Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hiện nay tôi phải ở lại Ê-phê-sô cho đến lễ Ngũ Tuần.
  • 新标点和合本 - 但我要仍旧住在以弗所,直等到五旬节;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不过我要仍旧住在以弗所,直到五旬节,
  • 和合本2010(神版-简体) - 不过我要仍旧住在以弗所,直到五旬节,
  • 当代译本 - 我会在以弗所停留到五旬节,
  • 圣经新译本 - 不过我要在以弗所住到五旬节,
  • 中文标准译本 - 只是我会留在以弗所,一直到五旬节。
  • 现代标点和合本 - 但我要仍旧住在以弗所,直等到五旬节,
  • 和合本(拼音版) - 但我要仍旧住在以弗所,直等到五旬节,
  • New International Version - But I will stay on at Ephesus until Pentecost,
  • New International Reader's Version - But I will stay at Ephesus until the day of Pentecost.
  • English Standard Version - But I will stay in Ephesus until Pentecost,
  • New Living Translation - In the meantime, I will be staying here at Ephesus until the Festival of Pentecost.
  • Christian Standard Bible - But I will stay in Ephesus until Pentecost,
  • New American Standard Bible - But I will remain in Ephesus until Pentecost;
  • New King James Version - But I will tarry in Ephesus until Pentecost.
  • Amplified Bible - But I will stay in Ephesus until Pentecost,
  • American Standard Version - But I will tarry at Ephesus until Pentecost;
  • King James Version - But I will tarry at Ephesus until Pentecost.
  • New English Translation - But I will stay in Ephesus until Pentecost,
  • World English Bible - But I will stay at Ephesus until Pentecost,
  • 新標點和合本 - 但我要仍舊住在以弗所,直等到五旬節;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不過我要仍舊住在以弗所,直到五旬節,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不過我要仍舊住在以弗所,直到五旬節,
  • 當代譯本 - 我會在以弗所停留到五旬節,
  • 聖經新譯本 - 不過我要在以弗所住到五旬節,
  • 呂振中譯本 - 但我要仍住在 以弗所 、直到五旬節;
  • 中文標準譯本 - 只是我會留在以弗所,一直到五旬節。
  • 現代標點和合本 - 但我要仍舊住在以弗所,直等到五旬節,
  • 文理和合譯本 - 但我寓以弗所、迨至五旬節、
  • 文理委辦譯本 - 我住以弗所、迨五旬節期至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我必居於 以弗所 至五旬節、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟在復活節前、擬暫留 伊法所 、
  • Nueva Versión Internacional - Pero me quedaré en Éfeso hasta Pentecostés,
  • 현대인의 성경 - 그러나 오순절까지는 내가 에베소에 머물려고 합니다.
  • Новый Русский Перевод - В Эфесе я пробуду до Пятидесятницы,
  • Восточный перевод - В Эфесе я пробуду до праздника Жатвы ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Эфесе я пробуду до праздника Жатвы ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Эфесе я пробуду до праздника Жатвы ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour le moment, je vais rester à Ephèse jusqu’à la Pentecôte,
  • リビングバイブル - ただ、五旬節(ユダヤ教の祭りの一つ)まではエペソを離れません。
  • Nestle Aland 28 - ἐπιμενῶ δὲ ἐν Ἐφέσῳ ἕως τῆς πεντηκοστῆς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπιμενῶ δὲ ἐν Ἐφέσῳ ἕως τῆς Πεντηκοστῆς;
  • Nova Versão Internacional - Mas permanecerei em Éfeso até o Pentecoste,
  • Hoffnung für alle - Bis Pfingsten bleibe ich noch in Ephesus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพเจ้าจะอยู่ที่เมืองเอเฟซัสต่อจนถึงเทศกาลเพ็นเทคอสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​จะ​อยู่​ที่​เมือง​เอเฟซัส​จน​กระทั่ง​เทศกาล​เพ็นเทคศเต
交叉引用
  • Lê-vi Ký 23:15 - “Từ ngày sau ngày Sa-bát, là ngày các ngươi sẽ đem dâng ngũ cốc mới thu hoạch lên Chúa, hãy đếm đủ bảy tuần lễ,
  • Lê-vi Ký 23:16 - tức là đếm năm mươi ngày cho đến sau ngày Sa-bát thứ bảy, và dâng một tế lễ chay mới lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:17 - Lấy 4,4 lít bột mịn pha men, làm hai ổ bánh để dâng đưa qua đưa lại; bánh này sẽ được nướng tại nhà đem tới, làm lễ vật đầu mùa lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:18 - Cùng với bánh và rượu, các ngươi sẽ dâng bảy con chiên một tuổi không tì vít, một bò tơ đực và hai chiên đực, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:19 - Các ngươi cũng sẽ dâng một dê đực làm lễ chuộc tội, hai chiên đực một tuổi làm lễ tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 23:20 - Thầy tế lễ sẽ dâng các lễ vật này lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại, cùng với hai ổ bánh làm bằng ngũ cốc đầu mùa. Các lễ vật này là thánh được dâng lên Chúa Hằng Hữu, và sẽ thuộc về thầy tế lễ.
  • Lê-vi Ký 23:21 - Ngày hôm ấy, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự thánh lễ, không ai được làm việc nặng nhọc. Luật này áp dụng vĩnh viễn qua các thế hệ, trong khắp lãnh thổ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:19 - Khi đến Ê-phê-sô, Phao-lô để các bạn đồng hành dưới tàu, một mình vào hội đường giảng luận cho người Do Thái.
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hiện nay tôi phải ở lại Ê-phê-sô cho đến lễ Ngũ Tuần.
  • 新标点和合本 - 但我要仍旧住在以弗所,直等到五旬节;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不过我要仍旧住在以弗所,直到五旬节,
  • 和合本2010(神版-简体) - 不过我要仍旧住在以弗所,直到五旬节,
  • 当代译本 - 我会在以弗所停留到五旬节,
  • 圣经新译本 - 不过我要在以弗所住到五旬节,
  • 中文标准译本 - 只是我会留在以弗所,一直到五旬节。
  • 现代标点和合本 - 但我要仍旧住在以弗所,直等到五旬节,
  • 和合本(拼音版) - 但我要仍旧住在以弗所,直等到五旬节,
  • New International Version - But I will stay on at Ephesus until Pentecost,
  • New International Reader's Version - But I will stay at Ephesus until the day of Pentecost.
  • English Standard Version - But I will stay in Ephesus until Pentecost,
  • New Living Translation - In the meantime, I will be staying here at Ephesus until the Festival of Pentecost.
  • Christian Standard Bible - But I will stay in Ephesus until Pentecost,
  • New American Standard Bible - But I will remain in Ephesus until Pentecost;
  • New King James Version - But I will tarry in Ephesus until Pentecost.
  • Amplified Bible - But I will stay in Ephesus until Pentecost,
  • American Standard Version - But I will tarry at Ephesus until Pentecost;
  • King James Version - But I will tarry at Ephesus until Pentecost.
  • New English Translation - But I will stay in Ephesus until Pentecost,
  • World English Bible - But I will stay at Ephesus until Pentecost,
  • 新標點和合本 - 但我要仍舊住在以弗所,直等到五旬節;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不過我要仍舊住在以弗所,直到五旬節,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不過我要仍舊住在以弗所,直到五旬節,
  • 當代譯本 - 我會在以弗所停留到五旬節,
  • 聖經新譯本 - 不過我要在以弗所住到五旬節,
  • 呂振中譯本 - 但我要仍住在 以弗所 、直到五旬節;
  • 中文標準譯本 - 只是我會留在以弗所,一直到五旬節。
  • 現代標點和合本 - 但我要仍舊住在以弗所,直等到五旬節,
  • 文理和合譯本 - 但我寓以弗所、迨至五旬節、
  • 文理委辦譯本 - 我住以弗所、迨五旬節期至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我必居於 以弗所 至五旬節、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟在復活節前、擬暫留 伊法所 、
  • Nueva Versión Internacional - Pero me quedaré en Éfeso hasta Pentecostés,
  • 현대인의 성경 - 그러나 오순절까지는 내가 에베소에 머물려고 합니다.
  • Новый Русский Перевод - В Эфесе я пробуду до Пятидесятницы,
  • Восточный перевод - В Эфесе я пробуду до праздника Жатвы ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Эфесе я пробуду до праздника Жатвы ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Эфесе я пробуду до праздника Жатвы ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour le moment, je vais rester à Ephèse jusqu’à la Pentecôte,
  • リビングバイブル - ただ、五旬節(ユダヤ教の祭りの一つ)まではエペソを離れません。
  • Nestle Aland 28 - ἐπιμενῶ δὲ ἐν Ἐφέσῳ ἕως τῆς πεντηκοστῆς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπιμενῶ δὲ ἐν Ἐφέσῳ ἕως τῆς Πεντηκοστῆς;
  • Nova Versão Internacional - Mas permanecerei em Éfeso até o Pentecoste,
  • Hoffnung für alle - Bis Pfingsten bleibe ich noch in Ephesus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพเจ้าจะอยู่ที่เมืองเอเฟซัสต่อจนถึงเทศกาลเพ็นเทคอสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​จะ​อยู่​ที่​เมือง​เอเฟซัส​จน​กระทั่ง​เทศกาล​เพ็นเทคศเต
  • Lê-vi Ký 23:15 - “Từ ngày sau ngày Sa-bát, là ngày các ngươi sẽ đem dâng ngũ cốc mới thu hoạch lên Chúa, hãy đếm đủ bảy tuần lễ,
  • Lê-vi Ký 23:16 - tức là đếm năm mươi ngày cho đến sau ngày Sa-bát thứ bảy, và dâng một tế lễ chay mới lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:17 - Lấy 4,4 lít bột mịn pha men, làm hai ổ bánh để dâng đưa qua đưa lại; bánh này sẽ được nướng tại nhà đem tới, làm lễ vật đầu mùa lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:18 - Cùng với bánh và rượu, các ngươi sẽ dâng bảy con chiên một tuổi không tì vít, một bò tơ đực và hai chiên đực, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:19 - Các ngươi cũng sẽ dâng một dê đực làm lễ chuộc tội, hai chiên đực một tuổi làm lễ tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 23:20 - Thầy tế lễ sẽ dâng các lễ vật này lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại, cùng với hai ổ bánh làm bằng ngũ cốc đầu mùa. Các lễ vật này là thánh được dâng lên Chúa Hằng Hữu, và sẽ thuộc về thầy tế lễ.
  • Lê-vi Ký 23:21 - Ngày hôm ấy, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự thánh lễ, không ai được làm việc nặng nhọc. Luật này áp dụng vĩnh viễn qua các thế hệ, trong khắp lãnh thổ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:19 - Khi đến Ê-phê-sô, Phao-lô để các bạn đồng hành dưới tàu, một mình vào hội đường giảng luận cho người Do Thái.
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
圣经
资源
计划
奉献