逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - hãy noi gương họ, hết sức giúp đỡ họ cũng như ủng hộ những người đã dày công hoạt động với anh chị em.
- 新标点和合本 - 我劝你们顺服这样的人,并一切同工同劳的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我劝你们顺服这样的人,和一切与他同工同劳的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 我劝你们顺服这样的人,和一切与他同工同劳的人。
- 当代译本 - 你们要顺服这样的人,也要顺服所有同心努力服侍的人。
- 圣经新译本 - 我劝你们要顺服这样的人,和所有与他们一同工作一同劳苦的人。
- 中文标准译本 - 要服从这样的人,以及所有和他们一同工作、一同劳苦的人。
- 现代标点和合本 - 我劝你们顺服这样的人,并一切同工同劳的人。
- 和合本(拼音版) - 我劝你们顺服这样的人,并一切同工同劳的人。
- New International Version - to submit to such people and to everyone who joins in the work and labors at it.
- New International Reader's Version - to follow the lead of people like them. Follow everyone who joins in the task and works hard at it.
- English Standard Version - be subject to such as these, and to every fellow worker and laborer.
- New Living Translation - to submit to them and others like them who serve with such devotion.
- Christian Standard Bible - also to submit to such people, and to everyone who works and labors with them.
- New American Standard Bible - I urge that you also be subject to such as these and to everyone who helps in the work and labors.
- New King James Version - that you also submit to such, and to everyone who works and labors with us.
- Amplified Bible - to be subject to such leaders [treating them with courtesy and respect], and to everyone who helps in the work and labors [for the benefit of yourselves and the church].
- American Standard Version - that ye also be in subjection unto such, and to every one that helpeth in the work and laboreth.
- King James Version - That ye submit yourselves unto such, and to every one that helpeth with us, and laboureth.
- New English Translation - also to submit to people like this, and to everyone who cooperates in the work and labors hard.
- World English Bible - that you also be in subjection to such, and to everyone who helps in the work and labors.
- 新標點和合本 - 我勸你們順服這樣的人,並一切同工同勞的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我勸你們順服這樣的人,和一切與他同工同勞的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我勸你們順服這樣的人,和一切與他同工同勞的人。
- 當代譯本 - 你們要順服這樣的人,也要順服所有同心努力服侍的人。
- 聖經新譯本 - 我勸你們要順服這樣的人,和所有與他們一同工作一同勞苦的人。
- 呂振中譯本 - 我勸你們要順服這樣的人、以及一切同工而勞苦的人。
- 中文標準譯本 - 要服從這樣的人,以及所有和他們一同工作、一同勞苦的人。
- 現代標點和合本 - 我勸你們順服這樣的人,並一切同工同勞的人。
- 文理和合譯本 - 我勸爾曹服如此之人、及凡同作同勞者、
- 文理委辦譯本 - 我勸兄弟服之、亦服諸同作同勞者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我勸爾服如此之人、亦服與彼同作勞者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望爾等對於此等之人、及諸同勞者、亦能盡力效勞。
- Nueva Versión Internacional - que se pongan a disposición de aquellos y de todo el que colabore en este arduo trabajo.
- 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 이런 사람들과 또 그들과 함께 일하며 수고하는 사람들에게 순종하십시오.
- Новый Русский Перевод - будьте покорны таким людям и всем, кто содействует и служит.
- Восточный перевод - будьте покорны таким людям и всем, кто содействует и служит.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - будьте покорны таким людям и всем, кто содействует и служит.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - будьте покорны таким людям и всем, кто содействует и служит.
- La Bible du Semeur 2015 - Soumettez-vous, vous aussi, à de telles personnes et à ceux qui partagent leur travail et leurs efforts.
- リビングバイブル - どうか、彼らの指示には従ってください。また、彼ら同様、あなたがたのために真心から献身的に働いている人たちを、できる限り助けてください。
- Nestle Aland 28 - ἵνα καὶ ὑμεῖς ὑποτάσσησθε τοῖς τοιούτοις καὶ παντὶ τῷ συνεργοῦντι καὶ κοπιῶντι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα καὶ ὑμεῖς ὑποτάσσησθε τοῖς τοιούτοις, καὶ παντὶ τῷ συνεργοῦντι καὶ κοπιῶντι.
- Nova Versão Internacional - que se submetam a pessoas como eles e a todos os que cooperam e trabalham conosco.
- Hoffnung für alle - Hört auf solche Leute und auf alle anderen, die mitarbeiten und ihr Bestes geben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยอมเชื่อฟังคนเหล่านี้และทุกคนที่ร่วมงานร่วมตรากตรำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าขอร้องให้ท่านยอมเชื่อฟังคนเช่นนั้น และทุกคนที่ช่วยในการงานด้วย
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- Rô-ma 16:9 - Kính chào U-rơ-banh, bạn đồng sự với chúng tôi trong Chúa Cứu Thế, và Ếch-ta-chi, bạn yêu dấu của tôi.
- Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
- 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
- Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
- Rô-ma 16:6 - Kính chào Ma-ri, người có nhiều công khó với anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
- 1 Sử Ký 12:18 - Lúc ấy, Chúa Thánh Linh đến cùng A-ma-sai, người đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông đáp lời: “Chúng tôi là người của Đa-vít! Chúng tôi về phe ông, Gie-sê. Cầu chúc ông và những người giúp ông đều được bình an, vì Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ ông.” Vậy, Đa-vít thu nhận họ làm quan chỉ huy trong quân đội.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
- Ê-phê-sô 5:21 - Do lòng kính sợ Chúa Cứu Thế, anh chị em phải tùng phục nhau.
- Rô-ma 16:12 - Kính chào Try-phe-nơ và Try-phô-sơ, hai người có công khó phục vụ Chúa. Kính chào Pẹt-si-đơ, bạn yêu dấu, đã dày công phục vụ Chúa.
- Rô-ma 16:3 - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 3 Giăng 1:8 - Chúng ta nên tiếp đãi những người ấy để dự phần phục vụ và truyền bá chân lý.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em ghi ân những người có công khó hướng dẫn, khuyên bảo anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.