Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • 新标点和合本 - 我们受审的时候,乃是被主惩治,免得我们和世人一同定罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们受审判的时候,就是被主管教,这样就免得和世人一同被定罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们受审判的时候,就是被主管教,这样就免得和世人一同被定罪。
  • 当代译本 - 主审判我们,是对我们的管教,免得我们和世人一同被定罪。
  • 圣经新译本 - 然而我们被主审判的时候,是受他的管教,免得和世人一同被定罪。
  • 中文标准译本 - 即使我们受惩罚,也是在受主的管教,免得我们和这世界一同被定罪。
  • 现代标点和合本 - 我们受审的时候,乃是被主惩治,免得我们和世人一同定罪。
  • 和合本(拼音版) - 我们受审的时候,乃是被主惩治,免得我们和世人一同定罪。
  • New International Version - Nevertheless, when we are judged in this way by the Lord, we are being disciplined so that we will not be finally condemned with the world.
  • New International Reader's Version - When the Lord judges us in this way, he corrects us. Then in the end we will not be judged along with the rest of the world.
  • English Standard Version - But when we are judged by the Lord, we are disciplined so that we may not be condemned along with the world.
  • New Living Translation - Yet when we are judged by the Lord, we are being disciplined so that we will not be condemned along with the world.
  • Christian Standard Bible - but when we are judged by the Lord, we are disciplined, so that we may not be condemned with the world.
  • New American Standard Bible - But when we are judged, we are disciplined by the Lord so that we will not be condemned along with the world.
  • New King James Version - But when we are judged, we are chastened by the Lord, that we may not be condemned with the world.
  • Amplified Bible - But when we [fall short and] are judged by the Lord, we are disciplined [by undergoing His correction] so that we will not be condemned [to eternal punishment] along with the world.
  • American Standard Version - But when we are judged, we are chastened of the Lord, that we may not be condemned with the world.
  • King James Version - But when we are judged, we are chastened of the Lord, that we should not be condemned with the world.
  • New English Translation - But when we are judged by the Lord, we are disciplined so that we may not be condemned with the world.
  • World English Bible - But when we are judged, we are punished by the Lord, that we may not be condemned with the world.
  • 新標點和合本 - 我們受審的時候,乃是被主懲治,免得我們和世人一同定罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們受審判的時候,就是被主管教,這樣就免得和世人一同被定罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們受審判的時候,就是被主管教,這樣就免得和世人一同被定罪。
  • 當代譯本 - 主審判我們,是對我們的管教,免得我們和世人一同被定罪。
  • 聖經新譯本 - 然而我們被主審判的時候,是受他的管教,免得和世人一同被定罪。
  • 呂振中譯本 - 然而 若 受主審判,乃是受主懲罰管教,免得跟世人一同受定罪。
  • 中文標準譯本 - 即使我們受懲罰,也是在受主的管教,免得我們和這世界一同被定罪。
  • 現代標點和合本 - 我們受審的時候,乃是被主懲治,免得我們和世人一同定罪。
  • 文理和合譯本 - 其受鞫也、乃主懲我、免偕世定罪、
  • 文理委辦譯本 - 然主鞫我、而我薄受譴、免與世偕亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然被審時、乃受主譴責、以免與世同被定罪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然今之受罪、即主之所以鍛鍊吾人、以免與世同科耳。
  • Nueva Versión Internacional - pero, si nos juzga el Señor, nos disciplina para que no seamos condenados con el mundo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 우리가 주님께 심판을 받는 것은 세상과 함께 유죄 판결을 받지 않기 위해 징계를 받는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Но когда нас судит Господь, мы подвергаемся наказанию, чтобы нам не быть осужденными вместе с остальным миром.
  • Восточный перевод - Но когда нас судит Повелитель, мы подвергаемся наказанию, чтобы нам не быть осуждёнными вместе с остальным миром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда нас судит Повелитель, мы подвергаемся наказанию, чтобы нам не быть осуждёнными вместе с остальным миром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда нас судит Повелитель, мы подвергаемся наказанию, чтобы нам не быть осуждёнными вместе с остальным миром.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les jugements du Seigneur ont pour but de nous corriger afin que nous ne soyons pas condamnés avec le reste du monde.
  • リビングバイブル - けれども、私たちが主にさばかれ、懲らしめられるのは、この世の人々といっしょにさばかれないためです。
  • Nestle Aland 28 - κρινόμενοι δὲ ὑπὸ [τοῦ] κυρίου παιδευόμεθα, ἵνα μὴ σὺν τῷ κόσμῳ κατακριθῶμεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κρινόμενοι δὲ ὑπὸ Κυρίου, παιδευόμεθα, ἵνα μὴ σὺν τῷ κόσμῳ κατακριθῶμεν.
  • Nova Versão Internacional - Quando, porém, somos julgados pelo Senhor, estamos sendo disciplinados para que não sejamos condenados com o mundo.
  • Hoffnung für alle - Straft uns aber der Herr, so will er uns erziehen, damit wir nicht zusammen mit der gottlosen Welt verurteilt werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพิพากษาลงโทษเรานั้น พระองค์ทรงตีสอนเราเพื่อไม่ให้เราต้องรับโทษร่วมกับโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าวโทษ​เรา พระ​องค์​ฝึก​เรา​ให้​มี​วินัย เพื่อ​ว่า​เรา​จะ​ได้​ไม่​ถูก​กล่าวโทษ​พร้อม​กับ​โลก
交叉引用
  • Gióp 34:31 - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • Giê-rê-mi 7:28 - Hãy bảo chúng: ‘Đây là dân tộc không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu nghe lời giáo huấn. Sự chân thật không còn ở giữa chúng; không còn được nghe lời thật trên môi chúng nữa.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Gióp 33:29 - Đúng vậy, Đức Chúa Trời làm những việc này lặp đi lặp lại cho loài người.
  • Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:5 - Vậy, phải nhận thức điều này: Chúa dạy dỗ anh em như cha dạy con.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
  • Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
  • Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
  • Thi Thiên 94:13 - Ngài cho họ nghỉ ngơi sau những ngày hoạn nạn, cho đến khi huyệt người ác đã đào xong.
  • Thi Thiên 118:18 - Chúa Hằng Hữu trừng phạt tôi nặng biết bao, nhưng không để cho tôi phải chết.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • 新标点和合本 - 我们受审的时候,乃是被主惩治,免得我们和世人一同定罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们受审判的时候,就是被主管教,这样就免得和世人一同被定罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们受审判的时候,就是被主管教,这样就免得和世人一同被定罪。
  • 当代译本 - 主审判我们,是对我们的管教,免得我们和世人一同被定罪。
  • 圣经新译本 - 然而我们被主审判的时候,是受他的管教,免得和世人一同被定罪。
  • 中文标准译本 - 即使我们受惩罚,也是在受主的管教,免得我们和这世界一同被定罪。
  • 现代标点和合本 - 我们受审的时候,乃是被主惩治,免得我们和世人一同定罪。
  • 和合本(拼音版) - 我们受审的时候,乃是被主惩治,免得我们和世人一同定罪。
  • New International Version - Nevertheless, when we are judged in this way by the Lord, we are being disciplined so that we will not be finally condemned with the world.
  • New International Reader's Version - When the Lord judges us in this way, he corrects us. Then in the end we will not be judged along with the rest of the world.
  • English Standard Version - But when we are judged by the Lord, we are disciplined so that we may not be condemned along with the world.
  • New Living Translation - Yet when we are judged by the Lord, we are being disciplined so that we will not be condemned along with the world.
  • Christian Standard Bible - but when we are judged by the Lord, we are disciplined, so that we may not be condemned with the world.
  • New American Standard Bible - But when we are judged, we are disciplined by the Lord so that we will not be condemned along with the world.
  • New King James Version - But when we are judged, we are chastened by the Lord, that we may not be condemned with the world.
  • Amplified Bible - But when we [fall short and] are judged by the Lord, we are disciplined [by undergoing His correction] so that we will not be condemned [to eternal punishment] along with the world.
  • American Standard Version - But when we are judged, we are chastened of the Lord, that we may not be condemned with the world.
  • King James Version - But when we are judged, we are chastened of the Lord, that we should not be condemned with the world.
  • New English Translation - But when we are judged by the Lord, we are disciplined so that we may not be condemned with the world.
  • World English Bible - But when we are judged, we are punished by the Lord, that we may not be condemned with the world.
  • 新標點和合本 - 我們受審的時候,乃是被主懲治,免得我們和世人一同定罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們受審判的時候,就是被主管教,這樣就免得和世人一同被定罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們受審判的時候,就是被主管教,這樣就免得和世人一同被定罪。
  • 當代譯本 - 主審判我們,是對我們的管教,免得我們和世人一同被定罪。
  • 聖經新譯本 - 然而我們被主審判的時候,是受他的管教,免得和世人一同被定罪。
  • 呂振中譯本 - 然而 若 受主審判,乃是受主懲罰管教,免得跟世人一同受定罪。
  • 中文標準譯本 - 即使我們受懲罰,也是在受主的管教,免得我們和這世界一同被定罪。
  • 現代標點和合本 - 我們受審的時候,乃是被主懲治,免得我們和世人一同定罪。
  • 文理和合譯本 - 其受鞫也、乃主懲我、免偕世定罪、
  • 文理委辦譯本 - 然主鞫我、而我薄受譴、免與世偕亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然被審時、乃受主譴責、以免與世同被定罪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然今之受罪、即主之所以鍛鍊吾人、以免與世同科耳。
  • Nueva Versión Internacional - pero, si nos juzga el Señor, nos disciplina para que no seamos condenados con el mundo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 우리가 주님께 심판을 받는 것은 세상과 함께 유죄 판결을 받지 않기 위해 징계를 받는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Но когда нас судит Господь, мы подвергаемся наказанию, чтобы нам не быть осужденными вместе с остальным миром.
  • Восточный перевод - Но когда нас судит Повелитель, мы подвергаемся наказанию, чтобы нам не быть осуждёнными вместе с остальным миром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда нас судит Повелитель, мы подвергаемся наказанию, чтобы нам не быть осуждёнными вместе с остальным миром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда нас судит Повелитель, мы подвергаемся наказанию, чтобы нам не быть осуждёнными вместе с остальным миром.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les jugements du Seigneur ont pour but de nous corriger afin que nous ne soyons pas condamnés avec le reste du monde.
  • リビングバイブル - けれども、私たちが主にさばかれ、懲らしめられるのは、この世の人々といっしょにさばかれないためです。
  • Nestle Aland 28 - κρινόμενοι δὲ ὑπὸ [τοῦ] κυρίου παιδευόμεθα, ἵνα μὴ σὺν τῷ κόσμῳ κατακριθῶμεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κρινόμενοι δὲ ὑπὸ Κυρίου, παιδευόμεθα, ἵνα μὴ σὺν τῷ κόσμῳ κατακριθῶμεν.
  • Nova Versão Internacional - Quando, porém, somos julgados pelo Senhor, estamos sendo disciplinados para que não sejamos condenados com o mundo.
  • Hoffnung für alle - Straft uns aber der Herr, so will er uns erziehen, damit wir nicht zusammen mit der gottlosen Welt verurteilt werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพิพากษาลงโทษเรานั้น พระองค์ทรงตีสอนเราเพื่อไม่ให้เราต้องรับโทษร่วมกับโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าวโทษ​เรา พระ​องค์​ฝึก​เรา​ให้​มี​วินัย เพื่อ​ว่า​เรา​จะ​ได้​ไม่​ถูก​กล่าวโทษ​พร้อม​กับ​โลก
  • Gióp 34:31 - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • Giê-rê-mi 7:28 - Hãy bảo chúng: ‘Đây là dân tộc không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu nghe lời giáo huấn. Sự chân thật không còn ở giữa chúng; không còn được nghe lời thật trên môi chúng nữa.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Gióp 33:29 - Đúng vậy, Đức Chúa Trời làm những việc này lặp đi lặp lại cho loài người.
  • Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:5 - Vậy, phải nhận thức điều này: Chúa dạy dỗ anh em như cha dạy con.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
  • Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
  • Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
  • Thi Thiên 94:13 - Ngài cho họ nghỉ ngơi sau những ngày hoạn nạn, cho đến khi huyệt người ác đã đào xong.
  • Thi Thiên 118:18 - Chúa Hằng Hữu trừng phạt tôi nặng biết bao, nhưng không để cho tôi phải chết.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
圣经
资源
计划
奉献