逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
- 新标点和合本 - 这些事都是我们的鉴戒,叫我们不要贪恋恶事,像他们那样贪恋的;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事都是我们的鉴戒,使我们不要贪恋恶事,像他们贪恋过的一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些事都是我们的鉴戒,使我们不要贪恋恶事,像他们贪恋过的一样。
- 当代译本 - 如今这些事正好警戒我们,叫我们不要像他们那样贪恋罪恶。
- 圣经新译本 - 这些事都是我们的鉴戒,叫我们不要贪恋恶事,像他们那样。
- 中文标准译本 - 这些事的发生,是为了我们的鉴戒,好使我们不像他们成为贪恋恶事的人。
- 现代标点和合本 - 这些事都是我们的鉴戒,叫我们不要贪恋恶事,像他们那样贪恋的。
- 和合本(拼音版) - 这些事都是我们的鉴戒,叫我们不要贪恋恶事,像他们那样贪恋的;
- New International Version - Now these things occurred as examples to keep us from setting our hearts on evil things as they did.
- New International Reader's Version - Now those things happened as examples for us. They are supposed to keep us from wanting evil things. The people of Israel wanted these evil things.
- English Standard Version - Now these things took place as examples for us, that we might not desire evil as they did.
- New Living Translation - These things happened as a warning to us, so that we would not crave evil things as they did,
- The Message - The same thing could happen to us. We must be on guard so that we never get caught up in wanting our own way as they did. And we must not turn our religion into a circus as they did—“First the people partied, then they threw a dance.” We must not be sexually promiscuous—they paid for that, remember, with 23,000 deaths in one day! We must never try to get Christ to serve us instead of us serving him; they tried it, and God launched an epidemic of poisonous snakes. We must be careful not to stir up discontent; discontent destroyed them.
- Christian Standard Bible - Now these things took place as examples for us, so that we will not desire evil things as they did.
- New American Standard Bible - Now these things happened as examples for us, so that we would not crave evil things as they indeed craved them.
- New King James Version - Now these things became our examples, to the intent that we should not lust after evil things as they also lusted.
- Amplified Bible - Now these things [the warnings and admonitions] took place as examples for us, so that we would not crave evil things as they did.
- American Standard Version - Now these things were our examples, to the intent we should not lust after evil things, as they also lusted.
- King James Version - Now these things were our examples, to the intent we should not lust after evil things, as they also lusted.
- New English Translation - These things happened as examples for us, so that we will not crave evil things as they did.
- World English Bible - Now these things were our examples, to the intent we should not lust after evil things, as they also lusted.
- 新標點和合本 - 這些事都是我們的鑑戒,叫我們不要貪戀惡事,像他們那樣貪戀的;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事都是我們的鑒戒,使我們不要貪戀惡事,像他們貪戀過的一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些事都是我們的鑒戒,使我們不要貪戀惡事,像他們貪戀過的一樣。
- 當代譯本 - 如今這些事正好警戒我們,叫我們不要像他們那樣貪戀罪惡。
- 聖經新譯本 - 這些事都是我們的鑒戒,叫我們不要貪戀惡事,像他們那樣。
- 呂振中譯本 - 這些事做了我們的鑑戒,是要使我們不做貪婪惡事的人,像他們那樣貪婪。
- 中文標準譯本 - 這些事的發生,是為了我們的鑒戒,好使我們不像他們成為貪戀惡事的人。
- 現代標點和合本 - 這些事都是我們的鑒戒,叫我們不要貪戀惡事,像他們那樣貪戀的。
- 文理和合譯本 - 此為我鑑、使勿嗜惡如彼焉、
- 文理委辦譯本 - 此可為我鑒、示我勿效彼嗜惡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此諸事可為我鑒、使我儕勿嗜惡、如彼所嗜焉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此事足為吾人炯戒;庶幾吾人毋敢貪戀卑污、如若輩之所為也;
- Nueva Versión Internacional - Todo eso sucedió para servirnos de ejemplo, a fin de que no nos apasionemos por lo malo, como lo hicieron ellos.
- 현대인의 성경 - 이런 일은 우리에게 거울이 되어 우리도 그들처럼 악을 좋아해서는 안 된다는 것을 경고해 주고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Все это служит нам примером: мы не должны желать зла, как желали они.
- Восточный перевод - Всё это служит нам примером: мы не должны желать зла, как желали они.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё это служит нам примером: мы не должны желать зла, как желали они.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё это служит нам примером: мы не должны желать зла, как желали они.
- La Bible du Semeur 2015 - Tous ces faits nous servent d’exemples pour nous avertir de ne pas tolérer en nous de mauvais désirs comme ceux auxquels ils ont succombé.
- リビングバイブル - この事実から、大切な教訓を学べます。悪事を追い求めてはならないこと、
- Nestle Aland 28 - Ταῦτα δὲ τύποι ἡμῶν ἐγενήθησαν, εἰς τὸ μὴ εἶναι ἡμᾶς ἐπιθυμητὰς κακῶν, καθὼς κἀκεῖνοι ἐπεθύμησαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα δὲ τύποι ἡμῶν ἐγενήθησαν, εἰς τὸ μὴ εἶναι ἡμᾶς ἐπιθυμητὰς κακῶν, καθὼς κἀκεῖνοι ἐπεθύμησαν.
- Nova Versão Internacional - Essas coisas ocorreram como exemplos para nós, para que não cobicemos coisas más, como eles fizeram.
- Hoffnung für alle - Das soll uns eine Warnung sein, damit wir uns nicht wie sie von dem Verlangen beherrschen lassen, Böses zu tun.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งเหล่านี้เกิดขึ้นเพื่อเป็นตัวอย่าง ไม่ให้จิตใจของเราฝักใฝ่ในสิ่งชั่วร้ายเหมือนที่คนเหล่านั้นได้ทำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหตุการณ์เหล่านี้เกิดขึ้น เพื่อเป็นตัวอย่างไม่ให้เราฝักใฝ่ในการทำชั่วเหมือนที่เขาเหล่านั้นกระทำไป
交叉引用
- Thi Thiên 78:27 - Đem chim cút xuống cho dân, nhiều như cát trải trên bờ biển.
- Thi Thiên 78:28 - Đàn chim sà xuống giữa trại quân, rơi rào rào quanh các lều trại.
- Thi Thiên 78:29 - Dân ăn uống thỏa thuê. Chúa đã cho họ tùy sở thích.
- Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
- Thi Thiên 78:31 - thì cơn thịnh nộ Đức Chúa Trời nổi lên, Ngài giết những người mập béo nhất. Ngài triệt hạ các trai tráng Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 106:14 - Tại hoang mạc dân Chúa để dục vọng mình nổi dậy không kiềm chế, thách thức Ngài giữa chốn đồng hoang.
- Thi Thiên 106:15 - Vậy, Chúa ban cho điều họ mong ước, nhưng sai bệnh tật hủy phá linh hồn.
- Dân Số Ký 11:31 - Chúa Hằng Hữu sai gió thổi chim cút từ biển đến, sa vào trại Ít-ra-ên. Chim nằm dày đặc cả một vùng, từ trại lan rộng ra khắp chung quanh, mỗi phía rộng ước chừng một ngày đường, và từ mặt đất lên cao đến quãng một thước.
- Dân Số Ký 11:32 - Người ta lo bắt chim cút suốt cả ngày và đêm hôm ấy, và luôn cả ngày hôm sau. Mỗi người ít nhất cũng bắt được hơn 10 hô-me. Họ đem chim phơi khắp quanh trại.
- Dân Số Ký 11:33 - Nhưng khi người ta bắt đầu ăn thịt chim, cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên, Ngài giáng tai họa khủng khiếp trên họ.
- Dân Số Ký 11:34 - Và nơi ấy được gọi là Kíp-rốt Ha-tha-va, vì là nơi chôn xác của những người tham ăn.
- Rô-ma 5:14 - Tuy nhiên sự chết vẫn ngự trị loài người từ thời A-đam đến Môi-se, kể cả những người không phạm cùng một tội như A-đam. A-đam là hình bóng cho Chúa Cứu Thế, báo trước sự xuất hiện của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
- Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
- Sô-phô-ni 3:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã tiêu diệt nhiều nước, hủy phá các tháp cao, lũy mạnh. Ta làm cho các phố xá hoang vắng không một người lai vãng. Các thành phố nó điêu tàn, không còn ai cư trú.
- Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
- 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
- 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
- Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
- Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
- Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.