Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đức Chúa Trời Hằng Hữu ở với các ngươi, ban cho các ngươi sự thái bình với các nước lân bang. Tất cả dân tộc trong nước đều suy phục ta, toàn quốc đều phục Chúa Hằng Hữu và dân Ngài.
  • 新标点和合本 - “耶和华你们的 神不是与你们同在吗?不是叫你们四围都平安吗?因他已将这地的居民交在我手中,这地就在耶和华与他百姓面前制伏了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华—你们的上帝不是与你们同在吗?他不是使你们四围都平安吗?因他已将这地的居民交在我手中,这地已在耶和华与他百姓面前制伏了。
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶和华—你们的 神不是与你们同在吗?他不是使你们四围都平安吗?因他已将这地的居民交在我手中,这地已在耶和华与他百姓面前制伏了。
  • 当代译本 - 他说:“你们的上帝耶和华与你们同在,使你们四境平安。祂将这地方的居民交在我手中,使这地方归顺祂和祂的子民。
  • 圣经新译本 - 现在你们要立定心意,寻求耶和华你们的 神;你们当起来,建造耶和华 神的圣所,好把耶和华的约柜和 神的神圣器皿,都搬进为耶和华的名所建造的殿宇中。”
  • 中文标准译本 - “耶和华你们的神不是与你们同在吗?他不是使你们四围都安定吗?因他已经把这地的居民交在我手中,这地在耶和华面前和他子民面前被征服了。
  • 现代标点和合本 - 现在你们应当立定心意,寻求耶和华你们的神,也当起来建造耶和华神的圣所,好将耶和华的约柜和供奉神的圣器皿都搬进为耶和华名建造的殿里。”
  • 和合本(拼音版) - 现在你们应当立定心意,寻求耶和华你们的上帝,也当起来建造耶和华上帝的圣所,好将耶和华的约柜和供奉上帝的圣器皿,都搬进为耶和华名建造的殿里。”
  • New International Version - He said to them, “Is not the Lord your God with you? And has he not granted you rest on every side? For he has given the inhabitants of the land into my hands, and the land is subject to the Lord and to his people.
  • New International Reader's Version - He said to them, “The Lord your God is with you. He’s given you peace and rest on every side. He’s handed over to me the people who are living in the land. The land has been brought under the control of the Lord and his people.
  • English Standard Version - “Is not the Lord your God with you? And has he not given you peace on every side? For he has delivered the inhabitants of the land into my hand, and the land is subdued before the Lord and his people.
  • New Living Translation - “The Lord your God is with you,” he declared. “He has given you peace with the surrounding nations. He has handed them over to me, and they are now subject to the Lord and his people.
  • Christian Standard Bible - “The Lord your God is with you, isn’t he? And hasn’t he given you rest on every side? For he has handed the land’s inhabitants over to me, and the land has been subdued before the Lord and his people.
  • New American Standard Bible - “Is the Lord your God not with you? And has He not given you rest on every side? For He has handed over to me the inhabitants of the land, and the land is subdued before the Lord and before His people.
  • New King James Version - “Is not the Lord your God with you? And has He not given you rest on every side? For He has given the inhabitants of the land into my hand, and the land is subdued before the Lord and before His people.
  • Amplified Bible - “Is not the Lord your God with you? And has He not given you rest and peace on every side? For He has given the inhabitants of the land into my hand, and the land is subdued before the Lord and before His people.
  • American Standard Version - Is not Jehovah your God with you? and hath he not given you rest on every side? for he hath delivered the inhabitants of the land into my hand; and the land is subdued before Jehovah, and before his people.
  • King James Version - Is not the Lord your God with you? and hath he not given you rest on every side? for he hath given the inhabitants of the land into mine hand; and the land is subdued before the Lord, and before his people.
  • New English Translation - He told them, “The Lord your God is with you! He has made you secure on every side, for he handed over to me the inhabitants of the region and the region is subdued before the Lord and his people.
  • World English Bible - “Isn’t Yahweh your God with you? Hasn’t he given you rest on every side? For he has delivered the inhabitants of the land into my hand; and the land is subdued before Yahweh, and before his people.
  • 新標點和合本 - 「耶和華-你們的神不是與你們同在嗎?不是叫你們四圍都平安嗎?因他已將這地的居民交在我手中,這地就在耶和華與他百姓面前制伏了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華-你們的上帝不是與你們同在嗎?他不是使你們四圍都平安嗎?因他已將這地的居民交在我手中,這地已在耶和華與他百姓面前制伏了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華—你們的 神不是與你們同在嗎?他不是使你們四圍都平安嗎?因他已將這地的居民交在我手中,這地已在耶和華與他百姓面前制伏了。
  • 當代譯本 - 他說:「你們的上帝耶和華與你們同在,使你們四境平安。祂將這地方的居民交在我手中,使這地方歸順祂和祂的子民。
  • 聖經新譯本 - 現在你們要立定心意,尋求耶和華你們的 神;你們當起來,建造耶和華 神的聖所,好把耶和華的約櫃和 神的神聖器皿,都搬進為耶和華的名所建造的殿宇中。”
  • 呂振中譯本 - 現在你們要立定心意尋求永恆主你們的上帝;你們要起來,建造永恆主上帝的聖所,好將永恆主的約櫃和上帝的聖器皿都搬進為永恆主耶和華的名而建造的殿裏。』
  • 中文標準譯本 - 「耶和華你們的神不是與你們同在嗎?他不是使你們四圍都安定嗎?因他已經把這地的居民交在我手中,這地在耶和華面前和他子民面前被征服了。
  • 現代標點和合本 - 現在你們應當立定心意,尋求耶和華你們的神,也當起來建造耶和華神的聖所,好將耶和華的約櫃和供奉神的聖器皿都搬進為耶和華名建造的殿裡。」
  • 文理和合譯本 - 爾上帝耶和華非偕爾、賜爾四周平康乎、蓋彼以斯土之民付我手、俾地為耶和華與其民所轄、
  • 文理委辦譯本 - 爾之上帝耶和華祐爾、賜爾隨在平康、以斯土之民、付我手、使土壤歸耶和華民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主爾之天主祐爾、賜爾四周平康、以斯地之居民付我手、而使斯地歸主與主之民、
  • Nueva Versión Internacional - Les dijo: «El Señor su Dios está con ustedes, y les ha dado paz en todo lugar. Él ha entregado en mi poder a los habitantes de la región, y estos han quedado sometidos al Señor y a su pueblo.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “여러분의 하나님 여호와께서 여러분과 함께하십니다. 그가 여러분의 모든 주변에 평화를 주시지 않았습니까? 여호와께서 내가 주변 나라들을 정복할 수 있도록 하셨으므로 그들이 여호와와 여러분에게 복종하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал им: – Разве Господь, ваш Бог, не с вами? Разве Он не даровал вам покой со всех сторон? Ведь Он отдал мне обитателей этой земли, и земля подвластна Господу и Его народу.
  • Восточный перевод - Он сказал им: – Разве Вечный, ваш Бог, не с вами? Разве Он не даровал вам покой со всех сторон? Ведь Он отдал мне обитателей этой земли, и земля подвластна Вечному и Его народу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал им: – Разве Вечный, ваш Бог, не с вами? Разве Он не даровал вам покой со всех сторон? Ведь Он отдал мне обитателей этой земли, и земля подвластна Вечному и Его народу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал им: – Разве Вечный, ваш Бог, не с вами? Разве Он не даровал вам покой со всех сторон? Ведь Он отдал мне обитателей этой земли, и земля подвластна Вечному и Его народу.
  • La Bible du Semeur 2015 - – L’Eternel, votre Dieu, leur dit-il, est manifestement avec vous : il vous assure la paix sur toutes vos frontières. En effet, il a mis sous ma coupe les anciens habitants du pays, et maintenant le pays est soumis devant l’Eternel et devant son peuple.
  • リビングバイブル - 「あなたがたには主がついておられ、周囲の国々との間に平和が与えられてきたではないか。私が神の民のために、御名によってこれらの国々を服させたからだ。
  • Nova Versão Internacional - Disse ele: “Certamente o Senhor, o seu Deus, está com vocês, e concedeu a vocês paz. Pois ele entregou os habitantes dessa terra em minhas mãos, e ela foi submetida ao Senhor e ao seu povo.
  • Hoffnung für alle - Er sagte zu ihnen: »Ihr habt erlebt, wie der Herr, euer Gott, euch geholfen hat: Es herrschen Ruhe und Frieden, denn Gott hat mir den Sieg über alle Feinde ringsum gegeben. Nun gehört das Land wirklich dem Herrn und seinem Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดตรัสกับพวกเขาว่า “พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านสถิตกับท่านไม่ใช่หรือ? และทรงโปรดประทานความสงบรอบด้านแก่พวกท่านไม่ใช่หรือ? เพราะทรงให้ชนชาติทั้งหลายที่อยู่ในดินแดนนี้ก่อนเราพ่ายแพ้เรา และดินแดนนี้ก็ขึ้นต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าและต่อประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​ท่าน​สถิต​กับ​ท่าน​มิ​ใช่​หรือ พระ​องค์​ได้​ให้​ท่าน​ได้​หยุด​พัก​จาก​ประเทศ​ที่​อยู่​ข้าง​เคียง​มิ​ใช่​หรือ เพราะ​ว่า​พระ​องค์​ได้​มอบ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​แผ่นดิน​ให้​แก่​เรา และ​แผ่นดิน​ก็​สยบ​อยู่ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:10 - Khi đã sang Sông Giô-đan, vào sống trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cho, được nghỉ ngơi, được an ninh vì không còn tranh chiến với quân thù nữa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 6:12 - Thiên sứ của Chúa hiện ra, nói với Ghi-đê-ôn: “Hỡi dũng sĩ, Chúa Hằng Hữu ở với ngươi!”
  • Thẩm Phán 6:13 - Ghi-đê-ôn thưa: “Nếu Chúa Hằng Hữu ở với chúng tôi, tại sao những việc này xảy ra được? Cha ông chúng tôi vẫn thường kể lại các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, nay chúng tôi có thấy gì đâu? Ngày nay Chúa Hằng Hữu bỏ chúng tôi, để cho người Ma-đi-an hành hạ chúng tôi.”
  • Thẩm Phán 6:14 - Nhưng Chúa Hằng Hữu quay lại, bảo ông: “Hãy dùng năng lực ngươi đang có để giải thoát Ít-ra-ên khỏi tay người Ma-đi-an. Chính Ta sai bảo ngươi!”
  • Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 2 Sa-mu-ên 5:19 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên ra đánh quân Phi-li-tin không? Chúa cho con thắng không?” Chúa Hằng Hữu đáp lời Đa-vít: “Nên. Ta sẽ cho con thắng.”
  • 2 Sa-mu-ên 5:20 - Đa-vít đến Ba-anh Phê-rát-sim, đánh bại quân địch. Ông nói: “Như một dòng nước lũ, Chúa Hằng Hữu đánh thủng phòng tuyến địch trước mặt tôi.” Và ông đặt tên nơi ấy là Ba-anh Phê-rát-sim.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
  • Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
  • 1 Sử Ký 23:25 - Đa-vít nhận định: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã cho dân Ngài hưởng thái bình, còn Ngài ngự tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đức Chúa Trời Hằng Hữu ở với các ngươi, ban cho các ngươi sự thái bình với các nước lân bang. Tất cả dân tộc trong nước đều suy phục ta, toàn quốc đều phục Chúa Hằng Hữu và dân Ngài.
  • 新标点和合本 - “耶和华你们的 神不是与你们同在吗?不是叫你们四围都平安吗?因他已将这地的居民交在我手中,这地就在耶和华与他百姓面前制伏了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华—你们的上帝不是与你们同在吗?他不是使你们四围都平安吗?因他已将这地的居民交在我手中,这地已在耶和华与他百姓面前制伏了。
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶和华—你们的 神不是与你们同在吗?他不是使你们四围都平安吗?因他已将这地的居民交在我手中,这地已在耶和华与他百姓面前制伏了。
  • 当代译本 - 他说:“你们的上帝耶和华与你们同在,使你们四境平安。祂将这地方的居民交在我手中,使这地方归顺祂和祂的子民。
  • 圣经新译本 - 现在你们要立定心意,寻求耶和华你们的 神;你们当起来,建造耶和华 神的圣所,好把耶和华的约柜和 神的神圣器皿,都搬进为耶和华的名所建造的殿宇中。”
  • 中文标准译本 - “耶和华你们的神不是与你们同在吗?他不是使你们四围都安定吗?因他已经把这地的居民交在我手中,这地在耶和华面前和他子民面前被征服了。
  • 现代标点和合本 - 现在你们应当立定心意,寻求耶和华你们的神,也当起来建造耶和华神的圣所,好将耶和华的约柜和供奉神的圣器皿都搬进为耶和华名建造的殿里。”
  • 和合本(拼音版) - 现在你们应当立定心意,寻求耶和华你们的上帝,也当起来建造耶和华上帝的圣所,好将耶和华的约柜和供奉上帝的圣器皿,都搬进为耶和华名建造的殿里。”
  • New International Version - He said to them, “Is not the Lord your God with you? And has he not granted you rest on every side? For he has given the inhabitants of the land into my hands, and the land is subject to the Lord and to his people.
  • New International Reader's Version - He said to them, “The Lord your God is with you. He’s given you peace and rest on every side. He’s handed over to me the people who are living in the land. The land has been brought under the control of the Lord and his people.
  • English Standard Version - “Is not the Lord your God with you? And has he not given you peace on every side? For he has delivered the inhabitants of the land into my hand, and the land is subdued before the Lord and his people.
  • New Living Translation - “The Lord your God is with you,” he declared. “He has given you peace with the surrounding nations. He has handed them over to me, and they are now subject to the Lord and his people.
  • Christian Standard Bible - “The Lord your God is with you, isn’t he? And hasn’t he given you rest on every side? For he has handed the land’s inhabitants over to me, and the land has been subdued before the Lord and his people.
  • New American Standard Bible - “Is the Lord your God not with you? And has He not given you rest on every side? For He has handed over to me the inhabitants of the land, and the land is subdued before the Lord and before His people.
  • New King James Version - “Is not the Lord your God with you? And has He not given you rest on every side? For He has given the inhabitants of the land into my hand, and the land is subdued before the Lord and before His people.
  • Amplified Bible - “Is not the Lord your God with you? And has He not given you rest and peace on every side? For He has given the inhabitants of the land into my hand, and the land is subdued before the Lord and before His people.
  • American Standard Version - Is not Jehovah your God with you? and hath he not given you rest on every side? for he hath delivered the inhabitants of the land into my hand; and the land is subdued before Jehovah, and before his people.
  • King James Version - Is not the Lord your God with you? and hath he not given you rest on every side? for he hath given the inhabitants of the land into mine hand; and the land is subdued before the Lord, and before his people.
  • New English Translation - He told them, “The Lord your God is with you! He has made you secure on every side, for he handed over to me the inhabitants of the region and the region is subdued before the Lord and his people.
  • World English Bible - “Isn’t Yahweh your God with you? Hasn’t he given you rest on every side? For he has delivered the inhabitants of the land into my hand; and the land is subdued before Yahweh, and before his people.
  • 新標點和合本 - 「耶和華-你們的神不是與你們同在嗎?不是叫你們四圍都平安嗎?因他已將這地的居民交在我手中,這地就在耶和華與他百姓面前制伏了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華-你們的上帝不是與你們同在嗎?他不是使你們四圍都平安嗎?因他已將這地的居民交在我手中,這地已在耶和華與他百姓面前制伏了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華—你們的 神不是與你們同在嗎?他不是使你們四圍都平安嗎?因他已將這地的居民交在我手中,這地已在耶和華與他百姓面前制伏了。
  • 當代譯本 - 他說:「你們的上帝耶和華與你們同在,使你們四境平安。祂將這地方的居民交在我手中,使這地方歸順祂和祂的子民。
  • 聖經新譯本 - 現在你們要立定心意,尋求耶和華你們的 神;你們當起來,建造耶和華 神的聖所,好把耶和華的約櫃和 神的神聖器皿,都搬進為耶和華的名所建造的殿宇中。”
  • 呂振中譯本 - 現在你們要立定心意尋求永恆主你們的上帝;你們要起來,建造永恆主上帝的聖所,好將永恆主的約櫃和上帝的聖器皿都搬進為永恆主耶和華的名而建造的殿裏。』
  • 中文標準譯本 - 「耶和華你們的神不是與你們同在嗎?他不是使你們四圍都安定嗎?因他已經把這地的居民交在我手中,這地在耶和華面前和他子民面前被征服了。
  • 現代標點和合本 - 現在你們應當立定心意,尋求耶和華你們的神,也當起來建造耶和華神的聖所,好將耶和華的約櫃和供奉神的聖器皿都搬進為耶和華名建造的殿裡。」
  • 文理和合譯本 - 爾上帝耶和華非偕爾、賜爾四周平康乎、蓋彼以斯土之民付我手、俾地為耶和華與其民所轄、
  • 文理委辦譯本 - 爾之上帝耶和華祐爾、賜爾隨在平康、以斯土之民、付我手、使土壤歸耶和華民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主爾之天主祐爾、賜爾四周平康、以斯地之居民付我手、而使斯地歸主與主之民、
  • Nueva Versión Internacional - Les dijo: «El Señor su Dios está con ustedes, y les ha dado paz en todo lugar. Él ha entregado en mi poder a los habitantes de la región, y estos han quedado sometidos al Señor y a su pueblo.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “여러분의 하나님 여호와께서 여러분과 함께하십니다. 그가 여러분의 모든 주변에 평화를 주시지 않았습니까? 여호와께서 내가 주변 나라들을 정복할 수 있도록 하셨으므로 그들이 여호와와 여러분에게 복종하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал им: – Разве Господь, ваш Бог, не с вами? Разве Он не даровал вам покой со всех сторон? Ведь Он отдал мне обитателей этой земли, и земля подвластна Господу и Его народу.
  • Восточный перевод - Он сказал им: – Разве Вечный, ваш Бог, не с вами? Разве Он не даровал вам покой со всех сторон? Ведь Он отдал мне обитателей этой земли, и земля подвластна Вечному и Его народу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал им: – Разве Вечный, ваш Бог, не с вами? Разве Он не даровал вам покой со всех сторон? Ведь Он отдал мне обитателей этой земли, и земля подвластна Вечному и Его народу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал им: – Разве Вечный, ваш Бог, не с вами? Разве Он не даровал вам покой со всех сторон? Ведь Он отдал мне обитателей этой земли, и земля подвластна Вечному и Его народу.
  • La Bible du Semeur 2015 - – L’Eternel, votre Dieu, leur dit-il, est manifestement avec vous : il vous assure la paix sur toutes vos frontières. En effet, il a mis sous ma coupe les anciens habitants du pays, et maintenant le pays est soumis devant l’Eternel et devant son peuple.
  • リビングバイブル - 「あなたがたには主がついておられ、周囲の国々との間に平和が与えられてきたではないか。私が神の民のために、御名によってこれらの国々を服させたからだ。
  • Nova Versão Internacional - Disse ele: “Certamente o Senhor, o seu Deus, está com vocês, e concedeu a vocês paz. Pois ele entregou os habitantes dessa terra em minhas mãos, e ela foi submetida ao Senhor e ao seu povo.
  • Hoffnung für alle - Er sagte zu ihnen: »Ihr habt erlebt, wie der Herr, euer Gott, euch geholfen hat: Es herrschen Ruhe und Frieden, denn Gott hat mir den Sieg über alle Feinde ringsum gegeben. Nun gehört das Land wirklich dem Herrn und seinem Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดตรัสกับพวกเขาว่า “พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านสถิตกับท่านไม่ใช่หรือ? และทรงโปรดประทานความสงบรอบด้านแก่พวกท่านไม่ใช่หรือ? เพราะทรงให้ชนชาติทั้งหลายที่อยู่ในดินแดนนี้ก่อนเราพ่ายแพ้เรา และดินแดนนี้ก็ขึ้นต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าและต่อประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​ท่าน​สถิต​กับ​ท่าน​มิ​ใช่​หรือ พระ​องค์​ได้​ให้​ท่าน​ได้​หยุด​พัก​จาก​ประเทศ​ที่​อยู่​ข้าง​เคียง​มิ​ใช่​หรือ เพราะ​ว่า​พระ​องค์​ได้​มอบ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​แผ่นดิน​ให้​แก่​เรา และ​แผ่นดิน​ก็​สยบ​อยู่ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:10 - Khi đã sang Sông Giô-đan, vào sống trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cho, được nghỉ ngơi, được an ninh vì không còn tranh chiến với quân thù nữa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 6:12 - Thiên sứ của Chúa hiện ra, nói với Ghi-đê-ôn: “Hỡi dũng sĩ, Chúa Hằng Hữu ở với ngươi!”
  • Thẩm Phán 6:13 - Ghi-đê-ôn thưa: “Nếu Chúa Hằng Hữu ở với chúng tôi, tại sao những việc này xảy ra được? Cha ông chúng tôi vẫn thường kể lại các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, nay chúng tôi có thấy gì đâu? Ngày nay Chúa Hằng Hữu bỏ chúng tôi, để cho người Ma-đi-an hành hạ chúng tôi.”
  • Thẩm Phán 6:14 - Nhưng Chúa Hằng Hữu quay lại, bảo ông: “Hãy dùng năng lực ngươi đang có để giải thoát Ít-ra-ên khỏi tay người Ma-đi-an. Chính Ta sai bảo ngươi!”
  • Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 2 Sa-mu-ên 5:19 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên ra đánh quân Phi-li-tin không? Chúa cho con thắng không?” Chúa Hằng Hữu đáp lời Đa-vít: “Nên. Ta sẽ cho con thắng.”
  • 2 Sa-mu-ên 5:20 - Đa-vít đến Ba-anh Phê-rát-sim, đánh bại quân địch. Ông nói: “Như một dòng nước lũ, Chúa Hằng Hữu đánh thủng phòng tuyến địch trước mặt tôi.” Và ông đặt tên nơi ấy là Ba-anh Phê-rát-sim.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
  • Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
  • 1 Sử Ký 23:25 - Đa-vít nhận định: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã cho dân Ngài hưởng thái bình, còn Ngài ngự tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
圣经
资源
计划
奉献