逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Đa-vít cũng dặn các đại thần trong triều hết lòng ủng hộ Sa-lô-môn, con mình:
- 新标点和合本 - 大卫又吩咐以色列的众首领帮助他儿子所罗门,说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫又吩咐以色列的众官长帮助他儿子所罗门:
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫又吩咐以色列的众官长帮助他儿子所罗门:
- 当代译本 - 大卫又吩咐以色列的众首领帮助他儿子所罗门,
- 圣经新译本 - “耶和华你们的 神不是与你们同在吗?不是使你们四境都安宁吗?因为他已经把这地的居民交在我手中;这地在耶和华和他的子民面前被治服了。
- 中文标准译本 - 大卫又吩咐以色列所有的首领帮助他儿子所罗门,说:
- 现代标点和合本 - “耶和华你们的神不是与你们同在吗?不是叫你们四围都平安吗?因他已将这地的居民交在我手中,这地就在耶和华与他百姓面前制伏了。
- 和合本(拼音版) - “耶和华你们的上帝不是与你们同在吗?不是叫你们四围都平安吗?因他已将这地的居民交在我手中,这地就在耶和华与他百姓面前制伏了。
- New International Version - Then David ordered all the leaders of Israel to help his son Solomon.
- New International Reader's Version - Then David ordered all Israel’s leaders to help his son Solomon.
- English Standard Version - David also commanded all the leaders of Israel to help Solomon his son, saying,
- New Living Translation - Then David ordered all the leaders of Israel to assist Solomon in this project.
- The Message - David gave orders to all of Israel’s leaders to help his son Solomon, saying, “Isn’t it obvious that your God is present with you; that he has given you peaceful relations with everyone around? My part in this was to put down the enemies, subdue the land to God and his people; your part is to give yourselves, heart and soul, to praying to your God. So get moving—build the sacred house of worship to God! Then bring the Chest of the Covenant of God and all the holy furnishings for the worship of God into the sanctuary built in honor of God.”
- Christian Standard Bible - Then David ordered all the leaders of Israel to help his son Solomon:
- New American Standard Bible - David also commanded all the leaders of Israel to help his son Solomon, saying,
- New King James Version - David also commanded all the leaders of Israel to help Solomon his son, saying,
- Amplified Bible - David also commanded all the leaders of Israel to help Solomon his son, saying,
- American Standard Version - David also commanded all the princes of Israel to help Solomon his son, saying,
- King James Version - David also commanded all the princes of Israel to help Solomon his son, saying,
- New English Translation - David ordered all the officials of Israel to support his son Solomon.
- World English Bible - David also commanded all the princes of Israel to help Solomon his son, saying,
- 新標點和合本 - 大衛又吩咐以色列的眾首領幫助他兒子所羅門,說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛又吩咐以色列的眾官長幫助他兒子所羅門:
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛又吩咐以色列的眾官長幫助他兒子所羅門:
- 當代譯本 - 大衛又吩咐以色列的眾首領幫助他兒子所羅門,
- 聖經新譯本 - “耶和華你們的 神不是與你們同在嗎?不是使你們四境都安寧嗎?因為他已經把這地的居民交在我手中;這地在耶和華和他的子民面前被治服了。
- 呂振中譯本 - 『永恆主你們的上帝不是與你們同在麼?不是叫你們四圍都享平靜麼?因為他已將這地的居民交在我手中;這地就在永恆主和他人民面前被征服了。
- 中文標準譯本 - 大衛又吩咐以色列所有的首領幫助他兒子所羅門,說:
- 現代標點和合本 - 「耶和華你們的神不是與你們同在嗎?不是叫你們四圍都平安嗎?因他已將這地的居民交在我手中,這地就在耶和華與他百姓面前制伏了。
- 文理和合譯本 - 大衛又命以色列諸牧伯、助子所羅門曰、
- 文理委辦譯本 - 大闢命以色列族群臣、咸助其子、曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 命 以色列 諸牧伯助子 所羅門 、曰、
- Nueva Versión Internacional - Después David les ordenó a todos los jefes de Israel que colaboraran con su hijo Salomón.
- 현대인의 성경 - 그런 다음 다윗은 이스라엘의 모든 지도자들에게 솔로몬을 도우라고 명령하며
- Новый Русский Перевод - Давид велел всем старейшинам Израиля помогать его сыну Соломону.
- Восточный перевод - Давуд велел всем старейшинам Исраила помогать его сыну Сулейману.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд велел всем старейшинам Исраила помогать его сыну Сулейману.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд велел всем старейшинам Исроила помогать его сыну Сулаймону.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis David ordonna à tous les chefs d’Israël de prêter leur concours à son fils Salomon.
- リビングバイブル - そして王は、イスラエルの全指導者に、ソロモンを助けて神殿建設に当たるように命じました。
- Nova Versão Internacional - Então Davi ordenou a todos os líderes de Israel que ajudassem seu filho Salomão.
- Hoffnung für alle - Allen führenden Männern Israels befahl David, seinen Sohn Salomo zu unterstützen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วดาวิดบัญชาให้บรรดาผู้นำอิสราเอลช่วยเหลือโซโลมอนราชโอรสของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดสั่งบรรดาผู้นำของอิสราเอลทั้งปวงให้ช่วยซาโลมอนบุตรของท่านด้วยว่า
交叉引用
- Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
- Rô-ma 16:3 - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
- 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
- 1 Sử Ký 28:21 - Các nhóm thầy tế lễ và người Lê-vi sẽ thực hiện mọi việc cho Đền Thờ Đức Chúa Trời. Những thợ lành nghề sẽ vui lòng giúp con kiến thiết, các vị lãnh đạo và toàn dân sẽ tuân hành mệnh lệnh con.”
- 1 Sử Ký 28:1 - Đa-vít hội họp tất cả các lãnh đạo Ít-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem—các trưởng tộc, các tướng chỉ huy quân đoàn, các quan chỉ huy quân đội, các thủ lãnh, những người cai quản tài sản và gia súc hoàng gia, những người có quyền, và những dũng sĩ trong nước.
- 1 Sử Ký 28:2 - Vua đứng dậy và nói: “Hỡi anh em và toàn dân của ta! Ta ước muốn xây cất đền thờ làm nơi an nghỉ cho Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nơi Đức Chúa Trời ngự trị. Ta đã chuẩn bị đầy đủ vật liệu,
- 1 Sử Ký 28:3 - nhưng Đức Chúa Trời bảo ta: ‘Con không được xây đền thờ cho Ta, vì con là chiến sĩ, từng làm đổ máu người.’
- 1 Sử Ký 28:4 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã chọn ta trong gia đình cha ta, cho ta làm vua Ít-ra-ên, triều đại ta sẽ trị vì mãi mãi. Vì Ngài đã chọn đại tộc Giu-đa để cai trị, trong đại tộc ấy lại chọn gia đình cha ta. Trong các con trai cha ta, Chúa Hằng Hữu vui chọn ta làm vua Ít-ra-ên.
- 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.