Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít cũng chiến thắng người Mô-áp, bắt dân ấy phục dịch và triều cống.
  • 新标点和合本 - 又攻打摩押,摩押人就归服大卫,给他进贡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又攻打摩押,摩押人就臣服大卫,向他进贡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又攻打摩押,摩押人就臣服大卫,向他进贡。
  • 当代译本 - 他又打败了摩押人,使他们称臣、进贡。
  • 圣经新译本 - 又攻打摩押,摩押人就归服大卫,给他进贡。
  • 中文标准译本 - 他又击败摩押人,摩押就臣服于大卫,向他进贡。
  • 现代标点和合本 - 又攻打摩押,摩押人就归服大卫,给他进贡。
  • 和合本(拼音版) - 又攻打摩押,摩押人就归服大卫,给他进贡。
  • New International Version - David also defeated the Moabites, and they became subject to him and brought him tribute.
  • New International Reader's Version - David also won the battle over the people of Moab. They were brought under his rule. They gave him the gifts he required them to bring him.
  • English Standard Version - And he defeated Moab, and the Moabites became servants to David and brought tribute.
  • New Living Translation - David also conquered the land of Moab, and the Moabites who were spared became David’s subjects and paid him tribute money.
  • The Message - He also fought and defeated Moab. The Moabites came under David’s rule and paid regular tribute.
  • Christian Standard Bible - He also defeated the Moabites, and they became David’s subjects and brought tribute.
  • New American Standard Bible - And he defeated Moab, and the Moabites became servants to David, bringing tribute.
  • New King James Version - Then he defeated Moab, and the Moabites became David’s servants, and brought tribute.
  • Amplified Bible - He defeated Moab, and the Moabites became David’s servants and brought tribute (gifts).
  • American Standard Version - And he smote Moab; and the Moabites became servants to David, and brought tribute.
  • King James Version - And he smote Moab; and the Moabites became David's servants, and brought gifts.
  • New English Translation - He defeated the Moabites; the Moabites became David’s subjects and brought tribute.
  • World English Bible - He defeated Moab; and the Moabites became servants to David, and brought tribute.
  • 新標點和合本 - 又攻打摩押,摩押人就歸服大衛,給他進貢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又攻打摩押,摩押人就臣服大衛,向他進貢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又攻打摩押,摩押人就臣服大衛,向他進貢。
  • 當代譯本 - 他又打敗了摩押人,使他們稱臣、進貢。
  • 聖經新譯本 - 又攻打摩押,摩押人就歸服大衛,給他進貢。
  • 呂振中譯本 - 他又擊敗了 摩押 , 摩押 人就臣服於 大衛 ,帶着貢物而來。
  • 中文標準譯本 - 他又擊敗摩押人,摩押就臣服於大衛,向他進貢。
  • 現代標點和合本 - 又攻打摩押,摩押人就歸服大衛,給他進貢。
  • 文理和合譯本 - 又擊摩押、摩押人遂服役於大衛、而納貢焉、
  • 文理委辦譯本 - 又擊摩押、由是摩押人服役於大闢而納其貢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又擊 摩押 人、於是 摩押 人服役 大衛 而納貢焉、
  • Nueva Versión Internacional - También derrotó y sometió a los moabitas, los cuales pasaron a ser vasallos tributarios de David.
  • 현대인의 성경 - 또 모압을 정복하고 매년 조공을 바치도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Еще Давид разбил моавитян. Так моавитяне покорились Давиду и стали платить ему дань.
  • Восточный перевод - Ещё Давуд разбил моавитян. Так моавитяне покорились Давуду и стали платить ему дань.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё Давуд разбил моавитян. Так моавитяне покорились Давуду и стали платить ему дань.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё Довуд разбил моавитян. Так моавитяне покорились Довуду и стали платить ему дань.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il battit aussi les Moabites. Ceux-ci lui furent assujettis et lui payèrent un tribut.
  • リビングバイブル - 次いでモアブを制圧し、モアブは毎年、ダビデに多額の貢ぎ物を納めるようになりました。
  • Nova Versão Internacional - Davi derrotou também os moabitas, que ficaram sujeitos a ele, pagando-lhe impostos.
  • Hoffnung für alle - Auch die Moabiter schlug David. Sie mussten sich ihm unterwerfen und ihm regelmäßig Tribut zahlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดยังได้ทรงพิชิตชาวโมอับด้วย พวกเขาตกเป็นเมืองขึ้นและนำเครื่องบรรณาการมาถวาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​สู้​รบ​ชนะ​ชาว​โมอับ และ​ชาว​โมอับ​จึง​มา​เป็น​ข้า​รับใช้​ดาวิด​และ​นำ​เครื่อง​บรรณาการ​มา​ถวาย
交叉引用
  • Y-sai 16:1 - Hãy gửi những chiên con làm cống lễ cho người cầm quyền trên vùng từ Sê-la. Gửi chúng ngang qua hoang mạc đến ngọn núi của Si-ôn xinh đẹp.
  • Thẩm Phán 3:29 - Rồi họ đánh quân Mô-áp, giết chừng 10.000 người, toàn là chiến sĩ, không ai thoát nổi.
  • Thẩm Phán 3:30 - Và hôm ấy, Ít-ra-ên khắc phục Mô-áp. Đất nước thái bình trong tám mươi năm.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.
  • 1 Các Vua 10:2 - Bà đến Giê-ru-sa-lem với một đoàn tùy tùng đông đảo, có nhiều lạc đà chở hương liệu và một số lượng rất lớn vàng cùng đá quý. Bà đến gặp vua Sa-lô-môn và nói với vua tất cả những gì bà suy nghĩ trong lòng.
  • 2 Các Vua 3:4 - Lúc ấy, Mê-sa vua Mô-áp nuôi rất nhiều chiên. Hằng năm vua nạp cống cho vua Ít-ra-ên 100.000 con chiên và lông của 100.000 chiên đực.
  • 2 Các Vua 3:5 - Nhưng từ ngày A-háp mất, vua Mô-áp nổi lên chống lại Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • Thi Thiên 68:30 - Xin quở trách đội quân các nước— là những thú dữ trong lau sậy, và đàn bò rừng giữa bò con của các dân tộc. Xin hạ nhục bọn người dâng bạc. Xin đánh tan các đoàn dân hiếu chiến.
  • 1 Sa-mu-ên 10:27 - Tuy nhiên vài người ăn không ngồi rồi nói: “Người này có thể giải cứu chúng ta sao!” Bọn ấy khinh dể ông, không đem lễ vật gì cho ông cả. Nhưng Sau-lơ làm như không nghe.
  • Thi Thiên 60:8 - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
  • 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít cũng chiến thắng người Mô-áp, bắt dân ấy phục dịch và triều cống.
  • 新标点和合本 - 又攻打摩押,摩押人就归服大卫,给他进贡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又攻打摩押,摩押人就臣服大卫,向他进贡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又攻打摩押,摩押人就臣服大卫,向他进贡。
  • 当代译本 - 他又打败了摩押人,使他们称臣、进贡。
  • 圣经新译本 - 又攻打摩押,摩押人就归服大卫,给他进贡。
  • 中文标准译本 - 他又击败摩押人,摩押就臣服于大卫,向他进贡。
  • 现代标点和合本 - 又攻打摩押,摩押人就归服大卫,给他进贡。
  • 和合本(拼音版) - 又攻打摩押,摩押人就归服大卫,给他进贡。
  • New International Version - David also defeated the Moabites, and they became subject to him and brought him tribute.
  • New International Reader's Version - David also won the battle over the people of Moab. They were brought under his rule. They gave him the gifts he required them to bring him.
  • English Standard Version - And he defeated Moab, and the Moabites became servants to David and brought tribute.
  • New Living Translation - David also conquered the land of Moab, and the Moabites who were spared became David’s subjects and paid him tribute money.
  • The Message - He also fought and defeated Moab. The Moabites came under David’s rule and paid regular tribute.
  • Christian Standard Bible - He also defeated the Moabites, and they became David’s subjects and brought tribute.
  • New American Standard Bible - And he defeated Moab, and the Moabites became servants to David, bringing tribute.
  • New King James Version - Then he defeated Moab, and the Moabites became David’s servants, and brought tribute.
  • Amplified Bible - He defeated Moab, and the Moabites became David’s servants and brought tribute (gifts).
  • American Standard Version - And he smote Moab; and the Moabites became servants to David, and brought tribute.
  • King James Version - And he smote Moab; and the Moabites became David's servants, and brought gifts.
  • New English Translation - He defeated the Moabites; the Moabites became David’s subjects and brought tribute.
  • World English Bible - He defeated Moab; and the Moabites became servants to David, and brought tribute.
  • 新標點和合本 - 又攻打摩押,摩押人就歸服大衛,給他進貢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又攻打摩押,摩押人就臣服大衛,向他進貢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又攻打摩押,摩押人就臣服大衛,向他進貢。
  • 當代譯本 - 他又打敗了摩押人,使他們稱臣、進貢。
  • 聖經新譯本 - 又攻打摩押,摩押人就歸服大衛,給他進貢。
  • 呂振中譯本 - 他又擊敗了 摩押 , 摩押 人就臣服於 大衛 ,帶着貢物而來。
  • 中文標準譯本 - 他又擊敗摩押人,摩押就臣服於大衛,向他進貢。
  • 現代標點和合本 - 又攻打摩押,摩押人就歸服大衛,給他進貢。
  • 文理和合譯本 - 又擊摩押、摩押人遂服役於大衛、而納貢焉、
  • 文理委辦譯本 - 又擊摩押、由是摩押人服役於大闢而納其貢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又擊 摩押 人、於是 摩押 人服役 大衛 而納貢焉、
  • Nueva Versión Internacional - También derrotó y sometió a los moabitas, los cuales pasaron a ser vasallos tributarios de David.
  • 현대인의 성경 - 또 모압을 정복하고 매년 조공을 바치도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Еще Давид разбил моавитян. Так моавитяне покорились Давиду и стали платить ему дань.
  • Восточный перевод - Ещё Давуд разбил моавитян. Так моавитяне покорились Давуду и стали платить ему дань.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё Давуд разбил моавитян. Так моавитяне покорились Давуду и стали платить ему дань.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё Довуд разбил моавитян. Так моавитяне покорились Довуду и стали платить ему дань.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il battit aussi les Moabites. Ceux-ci lui furent assujettis et lui payèrent un tribut.
  • リビングバイブル - 次いでモアブを制圧し、モアブは毎年、ダビデに多額の貢ぎ物を納めるようになりました。
  • Nova Versão Internacional - Davi derrotou também os moabitas, que ficaram sujeitos a ele, pagando-lhe impostos.
  • Hoffnung für alle - Auch die Moabiter schlug David. Sie mussten sich ihm unterwerfen und ihm regelmäßig Tribut zahlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดยังได้ทรงพิชิตชาวโมอับด้วย พวกเขาตกเป็นเมืองขึ้นและนำเครื่องบรรณาการมาถวาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​สู้​รบ​ชนะ​ชาว​โมอับ และ​ชาว​โมอับ​จึง​มา​เป็น​ข้า​รับใช้​ดาวิด​และ​นำ​เครื่อง​บรรณาการ​มา​ถวาย
  • Y-sai 16:1 - Hãy gửi những chiên con làm cống lễ cho người cầm quyền trên vùng từ Sê-la. Gửi chúng ngang qua hoang mạc đến ngọn núi của Si-ôn xinh đẹp.
  • Thẩm Phán 3:29 - Rồi họ đánh quân Mô-áp, giết chừng 10.000 người, toàn là chiến sĩ, không ai thoát nổi.
  • Thẩm Phán 3:30 - Và hôm ấy, Ít-ra-ên khắc phục Mô-áp. Đất nước thái bình trong tám mươi năm.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.
  • 1 Các Vua 10:2 - Bà đến Giê-ru-sa-lem với một đoàn tùy tùng đông đảo, có nhiều lạc đà chở hương liệu và một số lượng rất lớn vàng cùng đá quý. Bà đến gặp vua Sa-lô-môn và nói với vua tất cả những gì bà suy nghĩ trong lòng.
  • 2 Các Vua 3:4 - Lúc ấy, Mê-sa vua Mô-áp nuôi rất nhiều chiên. Hằng năm vua nạp cống cho vua Ít-ra-ên 100.000 con chiên và lông của 100.000 chiên đực.
  • 2 Các Vua 3:5 - Nhưng từ ngày A-háp mất, vua Mô-áp nổi lên chống lại Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • Thi Thiên 68:30 - Xin quở trách đội quân các nước— là những thú dữ trong lau sậy, và đàn bò rừng giữa bò con của các dân tộc. Xin hạ nhục bọn người dâng bạc. Xin đánh tan các đoàn dân hiếu chiến.
  • 1 Sa-mu-ên 10:27 - Tuy nhiên vài người ăn không ngồi rồi nói: “Người này có thể giải cứu chúng ta sao!” Bọn ấy khinh dể ông, không đem lễ vật gì cho ông cả. Nhưng Sau-lơ làm như không nghe.
  • Thi Thiên 60:8 - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
  • 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
圣经
资源
计划
奉献