Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bê-rê-kia và Ên-ca-na được chọn canh giữ Hòm.
  • 新标点和合本 - 比利家、以利加拿是约柜前守门的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 比利家和以利加拿是约柜的守卫。
  • 和合本2010(神版-简体) - 比利家和以利加拿是约柜的守卫。
  • 当代译本 - 比利迦和以利加拿负责看守约柜。
  • 圣经新译本 - 比利家、以利加拿作看守约柜的人。
  • 中文标准译本 - 比利迦和以利加拿是看守约柜的门卫。
  • 现代标点和合本 - 比利家、以利加拿是约柜前守门的。
  • 和合本(拼音版) - 比利家、以利加拿是约柜前守门的。
  • New International Version - Berekiah and Elkanah were to be doorkeepers for the ark.
  • New International Reader's Version - Berekiah and Elkanah guarded the ark.
  • English Standard Version - Berechiah and Elkanah were to be gatekeepers for the ark.
  • New Living Translation - Berekiah and Elkanah were chosen to guard the Ark.
  • The Message - Berekiah and Elkanah were porters for the Chest. The priests Shebaniah, Joshaphat, Nethanel, Amasai, Zechariah, Benaiah, and Eliezer blew the trumpets before the Chest of God. Obed-Edom and Jehiah were also porters for the Chest.
  • Christian Standard Bible - Berechiah and Elkanah were to be gatekeepers for the ark.
  • New American Standard Bible - Berechiah and Elkanah were gatekeepers for the ark.
  • New King James Version - Berechiah and Elkanah were doorkeepers for the ark;
  • Amplified Bible - Berechiah and Elkanah were gatekeepers for the ark.
  • American Standard Version - And Berechiah and Elkanah were doorkeepers for the ark.
  • King James Version - And Berechiah and Elkanah were doorkeepers for the ark.
  • New English Translation - Berechiah and Elkanah were guardians of the ark;
  • World English Bible - Berechiah and Elkanah were doorkeepers for the ark.
  • 新標點和合本 - 比利家、以利加拿是約櫃前守門的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 比利家和以利加拿是約櫃的守衛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 比利家和以利加拿是約櫃的守衛。
  • 當代譯本 - 比利迦和以利加拿負責看守約櫃。
  • 聖經新譯本 - 比利家、以利加拿作看守約櫃的人。
  • 呂振中譯本 - 比利家 、 以利加拿 要給 約 櫃做守門的。
  • 中文標準譯本 - 比利迦和以利加拿是看守約櫃的門衛。
  • 現代標點和合本 - 比利家、以利加拿是約櫃前守門的。
  • 文理和合譯本 - 比利家、以利加拿為閽、以守匱、
  • 文理委辦譯本 - 比哩家、以利迦拿、司匱前之閽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 比利家 、 以利加拿 、守匱前之門、
  • Nueva Versión Internacional - Berequías y Elcaná eran porteros del arca.
  • 현대인의 성경 - 베레갸와 엘가나는 하나님의 궤를 지키는 자였으며
  • Новый Русский Перевод - Берехия и Элкана охраняли ковчег.
  • Восточный перевод - Берехия и Элкана охраняли сундук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Берехия и Элкана охраняли сундук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Берехия и Элкана охраняли сундук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bérékia et Elqana étaient les gardiens du coffre.
  • リビングバイブル - ベレクヤとエルカナは、神の箱の警護に当たりました。
  • Nova Versão Internacional - Berequias e Elcana seriam porteiros e deveriam proteger a arca.
  • Hoffnung für alle - Berechja, Elkana, Obed-Edom und Jehija bewachten die Bundeslade. Die Priester Schebanja, Joschafat, Netanel, Amasai, Secharja, Benaja und Eliëser gingen vor der Bundeslade Gottes her und bliesen die Trompeten. ( 2. Samuel 6,12‒23 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบเรคิยาห์และเอลคานาห์เป็นยามประตูเฝ้าหีบพันธสัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เบเรคิยาห์​และ​เอลคานาห์​เป็น​นาย​ประตู​เฝ้า​หีบ
交叉引用
  • 2 Các Vua 22:4 - Hãy đi gặp Thầy Thượng tế Hinh-kia và nói với ông ta: “Kiểm tra số bạc dân chúng đem lên Đền Thờ dâng lên Chúa Hằng Hữu;
  • 1 Sử Ký 9:21 - Kế đến, có Xa-cha-ri, con Mê-sê-lê-mia, chịu trách nhiệm việc canh cổng Đền Tạm.
  • 1 Sử Ký 9:22 - Lúc ấy, số người canh gác lên đến 212 người. Tên họ được ghi vào gia phả theo từng hương thôn, nơi họ cư trú. Họ được Đa-vít và Tiên tri Sa-mu-ên chỉ định làm chức vụ.
  • 1 Sử Ký 9:23 - Và như thế, họ chịu trách nhiệm coi giữ các cửa nhà Chúa Hằng Hữu, cha truyền con nối.
  • 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bê-rê-kia và Ên-ca-na được chọn canh giữ Hòm.
  • 新标点和合本 - 比利家、以利加拿是约柜前守门的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 比利家和以利加拿是约柜的守卫。
  • 和合本2010(神版-简体) - 比利家和以利加拿是约柜的守卫。
  • 当代译本 - 比利迦和以利加拿负责看守约柜。
  • 圣经新译本 - 比利家、以利加拿作看守约柜的人。
  • 中文标准译本 - 比利迦和以利加拿是看守约柜的门卫。
  • 现代标点和合本 - 比利家、以利加拿是约柜前守门的。
  • 和合本(拼音版) - 比利家、以利加拿是约柜前守门的。
  • New International Version - Berekiah and Elkanah were to be doorkeepers for the ark.
  • New International Reader's Version - Berekiah and Elkanah guarded the ark.
  • English Standard Version - Berechiah and Elkanah were to be gatekeepers for the ark.
  • New Living Translation - Berekiah and Elkanah were chosen to guard the Ark.
  • The Message - Berekiah and Elkanah were porters for the Chest. The priests Shebaniah, Joshaphat, Nethanel, Amasai, Zechariah, Benaiah, and Eliezer blew the trumpets before the Chest of God. Obed-Edom and Jehiah were also porters for the Chest.
  • Christian Standard Bible - Berechiah and Elkanah were to be gatekeepers for the ark.
  • New American Standard Bible - Berechiah and Elkanah were gatekeepers for the ark.
  • New King James Version - Berechiah and Elkanah were doorkeepers for the ark;
  • Amplified Bible - Berechiah and Elkanah were gatekeepers for the ark.
  • American Standard Version - And Berechiah and Elkanah were doorkeepers for the ark.
  • King James Version - And Berechiah and Elkanah were doorkeepers for the ark.
  • New English Translation - Berechiah and Elkanah were guardians of the ark;
  • World English Bible - Berechiah and Elkanah were doorkeepers for the ark.
  • 新標點和合本 - 比利家、以利加拿是約櫃前守門的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 比利家和以利加拿是約櫃的守衛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 比利家和以利加拿是約櫃的守衛。
  • 當代譯本 - 比利迦和以利加拿負責看守約櫃。
  • 聖經新譯本 - 比利家、以利加拿作看守約櫃的人。
  • 呂振中譯本 - 比利家 、 以利加拿 要給 約 櫃做守門的。
  • 中文標準譯本 - 比利迦和以利加拿是看守約櫃的門衛。
  • 現代標點和合本 - 比利家、以利加拿是約櫃前守門的。
  • 文理和合譯本 - 比利家、以利加拿為閽、以守匱、
  • 文理委辦譯本 - 比哩家、以利迦拿、司匱前之閽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 比利家 、 以利加拿 、守匱前之門、
  • Nueva Versión Internacional - Berequías y Elcaná eran porteros del arca.
  • 현대인의 성경 - 베레갸와 엘가나는 하나님의 궤를 지키는 자였으며
  • Новый Русский Перевод - Берехия и Элкана охраняли ковчег.
  • Восточный перевод - Берехия и Элкана охраняли сундук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Берехия и Элкана охраняли сундук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Берехия и Элкана охраняли сундук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bérékia et Elqana étaient les gardiens du coffre.
  • リビングバイブル - ベレクヤとエルカナは、神の箱の警護に当たりました。
  • Nova Versão Internacional - Berequias e Elcana seriam porteiros e deveriam proteger a arca.
  • Hoffnung für alle - Berechja, Elkana, Obed-Edom und Jehija bewachten die Bundeslade. Die Priester Schebanja, Joschafat, Netanel, Amasai, Secharja, Benaja und Eliëser gingen vor der Bundeslade Gottes her und bliesen die Trompeten. ( 2. Samuel 6,12‒23 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบเรคิยาห์และเอลคานาห์เป็นยามประตูเฝ้าหีบพันธสัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เบเรคิยาห์​และ​เอลคานาห์​เป็น​นาย​ประตู​เฝ้า​หีบ
  • 2 Các Vua 22:4 - Hãy đi gặp Thầy Thượng tế Hinh-kia và nói với ông ta: “Kiểm tra số bạc dân chúng đem lên Đền Thờ dâng lên Chúa Hằng Hữu;
  • 1 Sử Ký 9:21 - Kế đến, có Xa-cha-ri, con Mê-sê-lê-mia, chịu trách nhiệm việc canh cổng Đền Tạm.
  • 1 Sử Ký 9:22 - Lúc ấy, số người canh gác lên đến 212 người. Tên họ được ghi vào gia phả theo từng hương thôn, nơi họ cư trú. Họ được Đa-vít và Tiên tri Sa-mu-ên chỉ định làm chức vụ.
  • 1 Sử Ký 9:23 - Và như thế, họ chịu trách nhiệm coi giữ các cửa nhà Chúa Hằng Hữu, cha truyền con nối.
  • 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
圣经
资源
计划
奉献