逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tập họp những người đang than khóc vì không dự được ngày đại lễ. Họ là một gánh nặng, và một điều trách móc cho người.
- 新标点和合本 - 那些属你、为无大会愁烦、 因你担当羞辱的,我必聚集他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要聚集那些因无节期而愁烦的人, 他们曾远离你, 是你的重担和羞辱 。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要聚集那些因无节期而愁烦的人, 他们曾远离你, 是你的重担和羞辱 。
- 当代译本 - “我必招聚你那里因不能守节期而忧愁的人, 使你不再蒙受羞辱。
- 圣经新译本 - “那些属你,为了切慕大会而忧愁的人, 他们担当了羞辱; 我必招聚他们。
- 中文标准译本 - 我必从你们中间 招聚那些因没有节期而忧伤的人, 那曾是你们的重担与羞辱。
- 现代标点和合本 - 那些属你,为无大会愁烦, 因你担当羞辱的,我必聚集他们。
- 和合本(拼音版) - 那些属你、为无大会愁烦、 因你担当羞辱的,我必聚集他们。
- New International Version - “I will remove from you all who mourn over the loss of your appointed festivals, which is a burden and reproach for you.
- New International Reader's Version - The Lord says to his people, “You used to celebrate my appointed feasts in Jerusalem. You are sad because you can’t do that anymore. Other people make fun of you because of that. That sadness was a heavy load for you to carry. But I will remove that load from you.
- English Standard Version - I will gather those of you who mourn for the festival, so that you will no longer suffer reproach.
- New Living Translation - “I will gather you who mourn for the appointed festivals; you will be disgraced no more.
- The Message - “The accumulated sorrows of your exile will dissipate. I, your God, will get rid of them for you. You’ve carried those burdens long enough. At the same time, I’ll get rid of all those who’ve made your life miserable. I’ll heal the maimed; I’ll bring home the homeless. In the very countries where they were hated they will be venerated. On Judgment Day I’ll bring you back home—a great family gathering! You’ll be famous and honored all over the world. You’ll see it with your own eyes— all those painful partings turned into reunions!” God’s Promise.
- Christian Standard Bible - I will gather those who have been driven from the appointed festivals; they will be a tribute from you and a reproach on her.
- New American Standard Bible - I will gather those who are worried about the appointed feasts— They came from you, Zion; The disgrace of exile is a burden on them.
- New King James Version - “I will gather those who sorrow over the appointed assembly, Who are among you, To whom its reproach is a burden.
- Amplified Bible - I will gather those [Israelites in captivity] who grieve about the appointed feasts— They came from you, [O Zion]; On whom the reproach [of exile] is a burden.
- American Standard Version - I will gather them that sorrow for the solemn assembly, who were of thee; to whom the burden upon her was a reproach.
- King James Version - I will gather them that are sorrowful for the solemn assembly, who are of thee, to whom the reproach of it was a burden.
- New English Translation - “As for those who grieve because they cannot attend the festivals – I took them away from you; they became tribute and were a source of shame to you.
- World English Bible - I will remove those who grieve about the appointed feasts from you. They are a burden and a reproach to you.
- 新標點和合本 - 那些屬你、為無大會愁煩、 因你擔當羞辱的,我必聚集他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要聚集那些因無節期而愁煩的人, 他們曾遠離你, 是你的重擔和羞辱 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要聚集那些因無節期而愁煩的人, 他們曾遠離你, 是你的重擔和羞辱 。
- 當代譯本 - 「我必招聚你那裡因不能守節期而憂愁的人, 使你不再蒙受羞辱。
- 聖經新譯本 - “那些屬你,為了切慕大會而憂愁的人, 他們擔當了羞辱; 我必招聚他們。
- 呂振中譯本 - 像在制定節期的日子一樣 。 我必撿起災禍、使它離開你; 我必舉起羞辱、使它遠離你 。
- 中文標準譯本 - 我必從你們中間 招聚那些因沒有節期而憂傷的人, 那曾是你們的重擔與羞辱。
- 現代標點和合本 - 那些屬你,為無大會愁煩, 因你擔當羞辱的,我必聚集他們。
- 文理和合譯本 - 為大會而憂者、我將集之、彼原屬爾、以爾之辱為重負也、
- 文理委辦譯本 - 爾中有人、見郇邑被辱、不能守節期、憂心戚戚、若斯之人、我必撫集之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不得赴節筵而憂者、我必集之、彼乃屬爾者也、 彼乃屬爾者也或作彼昔自爾而出 彼因 郇 邑蒙羞、視若重擔、 視若重擔或作如負重擔
- Nueva Versión Internacional - como en los días de fiesta». «Yo te libraré de las tristezas, que son para ti una carga deshonrosa.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “내가 너희에게서 명절에 대한 근심을 제거하겠다. 이것이 너희에게 짐이 되고 수치가 되었다.
- Новый Русский Перевод - – От тоскующих по праздничным дням Я отведу печаль, которая для вас как позор и бремя .
- Восточный перевод - – Тоскующих по праздничным дням Я соберу – тех, кто был как дань врагу и позор Иерусалиму .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Тоскующих по праздничным дням Я соберу – тех, кто был как дань врагу и позор Иерусалиму .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Тоскующих по праздничным дням Я соберу – тех, кто был как дань врагу и позор Иерусалиму .
- La Bible du Semeur 2015 - tout comme aux jours de fête . » Je t’enlève aujourd’hui ╵la honte que tu portes .
- Nova Versão Internacional - “Eu ajuntarei os que choram pelas festas fixas, os que se afastaram de vocês, para que isso não mais pese como vergonha para vocês.
- Hoffnung für alle - Gott sagt: »Ich bringe alle nach Hause, die traurig sind, weil sie in der Fremde leben müssen und die großen Feste in Jerusalem nicht mitfeiern können. Was für eine Schande ist das für sie!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะขจัดความเศร้าโศก ที่เจ้าไม่ได้ร่วมเทศกาลต่างๆ ตามกำหนดของเจ้าออกไป สิ่งนี้เป็นภาระและคำประณามสำหรับเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เราจะทำให้พวกเจ้าหายจากความโศกเศร้ากับเทศกาลต่างๆ เนื่องจากสิ่งเหล่านั้นเป็นภาระ และเป็นที่ดูหมิ่นแก่พวกเจ้า
交叉引用
- Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
- Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
- Ô-sê 9:5 - Ngươi sẽ làm gì trong những ngày lễ? Ngươi sẽ cử hành những ngày lễ của Chúa Hằng Hữu thế nào?
- Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
- Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
- Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
- Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
- Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
- Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
- Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
- Thi Thiên 137:4 - Nhưng làm sao ca hát được bài ca của Chúa Hằng Hữu trong khi ở nơi đất khách?
- Thi Thiên 137:5 - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
- Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
- Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
- Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
- Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
- Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
- Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
- Thi Thiên 42:3 - Thức ăn của con ngày đêm là dòng lệ, khi kẻ thù suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời của ngươi ở đâu?”
- Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.