Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • 新标点和合本 - 耶和华你的 神是施行拯救、 大有能力的主。 他在你中间必因你欢欣喜乐, 默然爱你,且因你喜乐而欢呼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—你的上帝在你中间 大有能力,施行拯救。 他必因你欢欣喜乐, 他在爱中静默, 且因你而喜乐欢呼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—你的 神在你中间 大有能力,施行拯救。 他必因你欢欣喜乐, 他在爱中静默, 且因你而喜乐欢呼。
  • 当代译本 - 你的上帝耶和华与你同在, 祂是大能的拯救者, 祂必因你而欢喜快乐,欢然歌唱, 用祂的爱安慰你。”
  • 圣经新译本 - 耶和华你的 神在你中间, 他是施行拯救的大能者, 必因你欢欣快乐, 必默然爱你, 而且必因你喜乐欢唱。”
  • 中文标准译本 - 耶和华你的神在你们中间, 他是施行拯救的勇士; 他要因你而欢喜快乐, 他是在爱中沉默 , 却要因你而喜乐欢呼。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华你的神是施行拯救、 大有能力的主, 他在你中间必因你欢欣喜乐, 默然爱你,且因你喜乐而欢呼。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华你的上帝是施行拯救、 大有能力的主。 他在你中间必因你欢欣喜乐, 默然爱你,且因你喜乐而欢呼。
  • New International Version - The Lord your God is with you, the Mighty Warrior who saves. He will take great delight in you; in his love he will no longer rebuke you, but will rejoice over you with singing.”
  • New International Reader's Version - The Lord your God is with you. He is the Mighty Warrior who saves. He will take great delight in you. In his love he will no longer punish you. Instead, he will sing for joy because of you.”
  • English Standard Version - The Lord your God is in your midst, a mighty one who will save; he will rejoice over you with gladness; he will quiet you by his love; he will exult over you with loud singing.
  • New Living Translation - For the Lord your God is living among you. He is a mighty savior. He will take delight in you with gladness. With his love, he will calm all your fears. He will rejoice over you with joyful songs.”
  • Christian Standard Bible - The Lord your God is among you, a warrior who saves. He will rejoice over you with gladness. He will be quiet in his love. He will delight in you with singing.”
  • New American Standard Bible - The Lord your God is in your midst, A victorious warrior. He will rejoice over you with joy, He will be quiet in His love, He will rejoice over you with shouts of joy.
  • New King James Version - The Lord your God in your midst, The Mighty One, will save; He will rejoice over you with gladness, He will quiet you with His love, He will rejoice over you with singing.”
  • Amplified Bible - The Lord your God is in your midst, A Warrior who saves. He will rejoice over you with joy; He will be quiet in His love [making no mention of your past sins], He will rejoice over you with shouts of joy.
  • American Standard Version - Jehovah thy God is in the midst of thee, a mighty one who will save; he will rejoice over thee with joy; he will rest in his love; he will joy over thee with singing.
  • King James Version - The Lord thy God in the midst of thee is mighty; he will save, he will rejoice over thee with joy; he will rest in his love, he will joy over thee with singing.
  • New English Translation - The Lord your God is in your midst; he is a warrior who can deliver. He takes great delight in you; he renews you by his love; he shouts for joy over you.”
  • World English Bible - Yahweh, your God, is among you, a mighty one who will save. He will rejoice over you with joy. He will calm you in his love. He will rejoice over you with singing.
  • 新標點和合本 - 耶和華-你的神是施行拯救、 大有能力的主。 他在你中間必因你歡欣喜樂, 默然愛你,且因你喜樂而歡呼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-你的上帝在你中間 大有能力,施行拯救。 他必因你歡欣喜樂, 他在愛中靜默, 且因你而喜樂歡呼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—你的 神在你中間 大有能力,施行拯救。 他必因你歡欣喜樂, 他在愛中靜默, 且因你而喜樂歡呼。
  • 當代譯本 - 你的上帝耶和華與你同在, 祂是大能的拯救者, 祂必因你而歡喜快樂,歡然歌唱, 用祂的愛安慰你。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華你的 神在你中間, 他是施行拯救的大能者, 必因你歡欣快樂, 必默然愛你, 而且必因你喜樂歡唱。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主你的上帝在你中間 是行拯救的勇士; 他必因你而高興歡喜, 使你 日 新於他愛中 , 還要因你而踴躍歡呼,
  • 中文標準譯本 - 耶和華你的神在你們中間, 他是施行拯救的勇士; 他要因你而歡喜快樂, 他是在愛中沉默 , 卻要因你而喜樂歡呼。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華你的神是施行拯救、 大有能力的主, 他在你中間必因你歡欣喜樂, 默然愛你,且因你喜樂而歡呼。
  • 文理和合譯本 - 爾之上帝耶和華在於爾中、為有能者、必行拯救、緣爾而悅樂、默然安於仁愛、懽忭而謳歌、
  • 文理委辦譯本 - 我全能之主、爾之上帝耶和華、駐蹕爾中、必救援爾、矜憫為懷、加以寛宥、我則樂於為此、歡聲而呼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主爾之天主駐蹕爾中、乃全能者、必施拯救、 必施拯救或作必使爾得勝 必因爾歡欣喜樂、默然眷愛爾、歡呼踴躍、
  • Nueva Versión Internacional - porque el Señor tu Dios está en medio de ti como guerrero victorioso. Se deleitará en ti con gozo, te renovará con su amor, se alegrará por ti con cantos
  • 현대인의 성경 - 너의 하나님 여호와가 너와 함께하신다. 그는 전능한 구원자이시다. 그가 너를 아주 기쁘게 여기시며 너를 말없이 사랑하시고 너 때문에 노래를 부르며 즐거워하실 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - С тобой – Господь, твой Бог, могучий Воин, Который в силах спасать. Он о тебе возрадуется, любовью тебя успокоит и о тебе будет с песнями ликовать».
  • Восточный перевод - С тобой – Вечный, твой Бог, могучий Воин, Который в силах спасать. Он о тебе возрадуется, любовью тебя успокоит и о тебе будет с песнями ликовать».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С тобой – Вечный, твой Бог, могучий Воин, Который в силах спасать. Он о тебе возрадуется, любовью тебя успокоит и о тебе будет с песнями ликовать».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С тобой – Вечный, твой Бог, могучий Воин, Который в силах спасать. Он о тебе возрадуется, любовью тебя успокоит и о тебе будет с песнями ликовать».
  • La Bible du Semeur 2015 - car l’Eternel ton Dieu ╵est au milieu de toi ╵un guerrier qui te sauve. Il sera transporté de joie ╵à ton sujet et il te renouvellera ╵dans son amour pour toi. Oui, il sera dans l’allégresse ╵à ton sujet et poussera des cris de joie
  • リビングバイブル - あなたの神、主が、 あなたのうちに住むために到着したからだ。 この方は力ある救い主で、勝利をお与えになる。 あなたのことをことのほか喜ぶ。 あなたを愛し、責めることはなさらない。」 聞こえてくるのは、 喜びにあふれた聖歌隊の歌声だろうか。 いや、神が、あなたがたのことを喜び、 歌っているのだ。 「わたしは傷ついた者を集め、あなたの恥を取り去ろう。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor, o seu Deus, está em seu meio, poderoso para salvar. Ele se regozijará em você; com o seu amor a renovará , ele se regozijará em você com brados de alegria”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr, euer Gott, ist in eurer Mitte; und was für ein starker Retter ist er! Von ganzem Herzen freut er sich über euch. Weil er euch liebt, redet er nicht länger über eure Schuld. Ja, er jubelt, wenn er an euch denkt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้าสถิตกับเจ้า พระองค์ทรงฤทธิ์อำนาจที่จะช่วยเจ้า พระองค์จะทรงปิติยินดีในตัวเจ้า จะทรงปลอบเจ้าด้วยความรักของพระองค์ และจะทรงร้องเพลงเพราะชื่นชมยินดีในตัวเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​ท่าน พระ​องค์​มี​อานุภาพ​ที่​จะ​ช่วย​ให้​รอด​พ้น พระ​องค์​จะ​ชื่นชอบ​ใน​ตัว​ท่าน​ด้วย​ความ​ยินดี พระ​องค์​จะ​ให้​ท่าน​สงบ​นิ่ง​ด้วย​ความ​รัก​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​จะ​ยินดี​ใน​ตัว​ท่าน​ด้วย​การ​ร้อง​เพลง​เสียง​ดัง”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 2:2 - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
  • Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
  • Thi Thiên 24:9 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
  • Thi Thiên 24:10 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Y-sai 18:4 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phán với tôi điều này: “Ta sẽ lặng nhìn từ nơi Ta ngự— yên lặng như ánh nắng trong sức nóng ngày hè, hay như sương mai tan đi dưới ánh nắng mùa gặt.”
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
  • Sô-phô-ni 3:5 - Chúa Hằng Hữu công chính đang ngự giữa đất nước nó, Ngài không làm điều ác. Mỗi buổi sáng, Ngài thi hành công lý, Ngài chẳng bao giờ thất bại. Tuy nhiên, người ác vẫn không biết xấu hổ.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thành công trong mọi công việc, con cái đông đúc, thú vật đầy đàn, mùa màng sung mãn, vì Chúa Hằng Hữu vui lòng làm cho anh em, cũng như Ngài đã vui lòng làm cho các tổ tiên,
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • 新标点和合本 - 耶和华你的 神是施行拯救、 大有能力的主。 他在你中间必因你欢欣喜乐, 默然爱你,且因你喜乐而欢呼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—你的上帝在你中间 大有能力,施行拯救。 他必因你欢欣喜乐, 他在爱中静默, 且因你而喜乐欢呼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—你的 神在你中间 大有能力,施行拯救。 他必因你欢欣喜乐, 他在爱中静默, 且因你而喜乐欢呼。
  • 当代译本 - 你的上帝耶和华与你同在, 祂是大能的拯救者, 祂必因你而欢喜快乐,欢然歌唱, 用祂的爱安慰你。”
  • 圣经新译本 - 耶和华你的 神在你中间, 他是施行拯救的大能者, 必因你欢欣快乐, 必默然爱你, 而且必因你喜乐欢唱。”
  • 中文标准译本 - 耶和华你的神在你们中间, 他是施行拯救的勇士; 他要因你而欢喜快乐, 他是在爱中沉默 , 却要因你而喜乐欢呼。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华你的神是施行拯救、 大有能力的主, 他在你中间必因你欢欣喜乐, 默然爱你,且因你喜乐而欢呼。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华你的上帝是施行拯救、 大有能力的主。 他在你中间必因你欢欣喜乐, 默然爱你,且因你喜乐而欢呼。
  • New International Version - The Lord your God is with you, the Mighty Warrior who saves. He will take great delight in you; in his love he will no longer rebuke you, but will rejoice over you with singing.”
  • New International Reader's Version - The Lord your God is with you. He is the Mighty Warrior who saves. He will take great delight in you. In his love he will no longer punish you. Instead, he will sing for joy because of you.”
  • English Standard Version - The Lord your God is in your midst, a mighty one who will save; he will rejoice over you with gladness; he will quiet you by his love; he will exult over you with loud singing.
  • New Living Translation - For the Lord your God is living among you. He is a mighty savior. He will take delight in you with gladness. With his love, he will calm all your fears. He will rejoice over you with joyful songs.”
  • Christian Standard Bible - The Lord your God is among you, a warrior who saves. He will rejoice over you with gladness. He will be quiet in his love. He will delight in you with singing.”
  • New American Standard Bible - The Lord your God is in your midst, A victorious warrior. He will rejoice over you with joy, He will be quiet in His love, He will rejoice over you with shouts of joy.
  • New King James Version - The Lord your God in your midst, The Mighty One, will save; He will rejoice over you with gladness, He will quiet you with His love, He will rejoice over you with singing.”
  • Amplified Bible - The Lord your God is in your midst, A Warrior who saves. He will rejoice over you with joy; He will be quiet in His love [making no mention of your past sins], He will rejoice over you with shouts of joy.
  • American Standard Version - Jehovah thy God is in the midst of thee, a mighty one who will save; he will rejoice over thee with joy; he will rest in his love; he will joy over thee with singing.
  • King James Version - The Lord thy God in the midst of thee is mighty; he will save, he will rejoice over thee with joy; he will rest in his love, he will joy over thee with singing.
  • New English Translation - The Lord your God is in your midst; he is a warrior who can deliver. He takes great delight in you; he renews you by his love; he shouts for joy over you.”
  • World English Bible - Yahweh, your God, is among you, a mighty one who will save. He will rejoice over you with joy. He will calm you in his love. He will rejoice over you with singing.
  • 新標點和合本 - 耶和華-你的神是施行拯救、 大有能力的主。 他在你中間必因你歡欣喜樂, 默然愛你,且因你喜樂而歡呼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-你的上帝在你中間 大有能力,施行拯救。 他必因你歡欣喜樂, 他在愛中靜默, 且因你而喜樂歡呼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—你的 神在你中間 大有能力,施行拯救。 他必因你歡欣喜樂, 他在愛中靜默, 且因你而喜樂歡呼。
  • 當代譯本 - 你的上帝耶和華與你同在, 祂是大能的拯救者, 祂必因你而歡喜快樂,歡然歌唱, 用祂的愛安慰你。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華你的 神在你中間, 他是施行拯救的大能者, 必因你歡欣快樂, 必默然愛你, 而且必因你喜樂歡唱。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主你的上帝在你中間 是行拯救的勇士; 他必因你而高興歡喜, 使你 日 新於他愛中 , 還要因你而踴躍歡呼,
  • 中文標準譯本 - 耶和華你的神在你們中間, 他是施行拯救的勇士; 他要因你而歡喜快樂, 他是在愛中沉默 , 卻要因你而喜樂歡呼。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華你的神是施行拯救、 大有能力的主, 他在你中間必因你歡欣喜樂, 默然愛你,且因你喜樂而歡呼。
  • 文理和合譯本 - 爾之上帝耶和華在於爾中、為有能者、必行拯救、緣爾而悅樂、默然安於仁愛、懽忭而謳歌、
  • 文理委辦譯本 - 我全能之主、爾之上帝耶和華、駐蹕爾中、必救援爾、矜憫為懷、加以寛宥、我則樂於為此、歡聲而呼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主爾之天主駐蹕爾中、乃全能者、必施拯救、 必施拯救或作必使爾得勝 必因爾歡欣喜樂、默然眷愛爾、歡呼踴躍、
  • Nueva Versión Internacional - porque el Señor tu Dios está en medio de ti como guerrero victorioso. Se deleitará en ti con gozo, te renovará con su amor, se alegrará por ti con cantos
  • 현대인의 성경 - 너의 하나님 여호와가 너와 함께하신다. 그는 전능한 구원자이시다. 그가 너를 아주 기쁘게 여기시며 너를 말없이 사랑하시고 너 때문에 노래를 부르며 즐거워하실 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - С тобой – Господь, твой Бог, могучий Воин, Который в силах спасать. Он о тебе возрадуется, любовью тебя успокоит и о тебе будет с песнями ликовать».
  • Восточный перевод - С тобой – Вечный, твой Бог, могучий Воин, Который в силах спасать. Он о тебе возрадуется, любовью тебя успокоит и о тебе будет с песнями ликовать».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С тобой – Вечный, твой Бог, могучий Воин, Который в силах спасать. Он о тебе возрадуется, любовью тебя успокоит и о тебе будет с песнями ликовать».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С тобой – Вечный, твой Бог, могучий Воин, Который в силах спасать. Он о тебе возрадуется, любовью тебя успокоит и о тебе будет с песнями ликовать».
  • La Bible du Semeur 2015 - car l’Eternel ton Dieu ╵est au milieu de toi ╵un guerrier qui te sauve. Il sera transporté de joie ╵à ton sujet et il te renouvellera ╵dans son amour pour toi. Oui, il sera dans l’allégresse ╵à ton sujet et poussera des cris de joie
  • リビングバイブル - あなたの神、主が、 あなたのうちに住むために到着したからだ。 この方は力ある救い主で、勝利をお与えになる。 あなたのことをことのほか喜ぶ。 あなたを愛し、責めることはなさらない。」 聞こえてくるのは、 喜びにあふれた聖歌隊の歌声だろうか。 いや、神が、あなたがたのことを喜び、 歌っているのだ。 「わたしは傷ついた者を集め、あなたの恥を取り去ろう。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor, o seu Deus, está em seu meio, poderoso para salvar. Ele se regozijará em você; com o seu amor a renovará , ele se regozijará em você com brados de alegria”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr, euer Gott, ist in eurer Mitte; und was für ein starker Retter ist er! Von ganzem Herzen freut er sich über euch. Weil er euch liebt, redet er nicht länger über eure Schuld. Ja, er jubelt, wenn er an euch denkt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้าสถิตกับเจ้า พระองค์ทรงฤทธิ์อำนาจที่จะช่วยเจ้า พระองค์จะทรงปิติยินดีในตัวเจ้า จะทรงปลอบเจ้าด้วยความรักของพระองค์ และจะทรงร้องเพลงเพราะชื่นชมยินดีในตัวเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​ท่าน พระ​องค์​มี​อานุภาพ​ที่​จะ​ช่วย​ให้​รอด​พ้น พระ​องค์​จะ​ชื่นชอบ​ใน​ตัว​ท่าน​ด้วย​ความ​ยินดี พระ​องค์​จะ​ให้​ท่าน​สงบ​นิ่ง​ด้วย​ความ​รัก​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​จะ​ยินดี​ใน​ตัว​ท่าน​ด้วย​การ​ร้อง​เพลง​เสียง​ดัง”
  • Sáng Thế Ký 2:2 - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
  • Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
  • Thi Thiên 24:9 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
  • Thi Thiên 24:10 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Y-sai 18:4 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phán với tôi điều này: “Ta sẽ lặng nhìn từ nơi Ta ngự— yên lặng như ánh nắng trong sức nóng ngày hè, hay như sương mai tan đi dưới ánh nắng mùa gặt.”
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
  • Sô-phô-ni 3:5 - Chúa Hằng Hữu công chính đang ngự giữa đất nước nó, Ngài không làm điều ác. Mỗi buổi sáng, Ngài thi hành công lý, Ngài chẳng bao giờ thất bại. Tuy nhiên, người ác vẫn không biết xấu hổ.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thành công trong mọi công việc, con cái đông đúc, thú vật đầy đàn, mùa màng sung mãn, vì Chúa Hằng Hữu vui lòng làm cho anh em, cũng như Ngài đã vui lòng làm cho các tổ tiên,
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
圣经
资源
计划
奉献