Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành phố áp bức, nổi loạn và đầy tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 这悖逆、污秽、欺压的城有祸了!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祸哉,这欺压的城! 悖逆,污秽,
  • 和合本2010(神版-简体) - 祸哉,这欺压的城! 悖逆,污秽,
  • 当代译本 - 这叛逆、污秽、充满压迫的城有祸了!
  • 圣经新译本 - 这叛逆、污秽、欺压人的城有祸了!
  • 中文标准译本 - 这叛逆、污秽、欺压人的城有祸了!
  • 现代标点和合本 - 这悖逆、污秽、欺压的城有祸了!
  • 和合本(拼音版) - 这悖逆、污秽、欺压的城有祸了!
  • New International Version - Woe to the city of oppressors, rebellious and defiled!
  • New International Reader's Version - How terrible it will be for Jerusalem! Its people crush others. They refuse to obey the Lord. They are “unclean.”
  • English Standard Version - Woe to her who is rebellious and defiled, the oppressing city!
  • New Living Translation - What sorrow awaits rebellious, polluted Jerusalem, the city of violence and crime!
  • The Message - Doom to the rebellious city, the home of oppressors—Sewer City! The city that wouldn’t take advice, wouldn’t accept correction, Wouldn’t trust God, wouldn’t even get close to her own god! Her very own leaders are rapacious lions, Her judges are rapacious timber wolves out every morning prowling for a fresh kill. Her prophets are out for what they can get. They’re opportunists—you can’t trust them. Her priests desecrate the Sanctuary. They use God’s law as a weapon to maim and kill souls. Yet God remains righteous in her midst, untouched by the evil. He stays at it, day after day, meting out justice. At evening he’s still at it, strong as ever. But evil men and women, without conscience and without shame, persist in evil. * * *
  • Christian Standard Bible - Woe to the city that is rebellious and defiled, the oppressive city!
  • New American Standard Bible - Woe to her who is rebellious and defiled, The oppressive city!
  • New King James Version - Woe to her who is rebellious and polluted, To the oppressing city!
  • Amplified Bible - Woe (judgment is coming) to her who is rebellious and defiled, The tyrannical city [Jerusalem]!
  • American Standard Version - Woe to her that is rebellious and polluted! to the oppressing city!
  • King James Version - Woe to her that is filthy and polluted, to the oppressing city!
  • New English Translation - The filthy, stained city is as good as dead; the city filled with oppressors is finished!
  • World English Bible - Woe to her who is rebellious and polluted, the oppressing city!
  • 新標點和合本 - 這悖逆、污穢、欺壓的城有禍了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 禍哉,這欺壓的城! 悖逆,污穢,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 禍哉,這欺壓的城! 悖逆,污穢,
  • 當代譯本 - 這叛逆、污穢、充滿壓迫的城有禍了!
  • 聖經新譯本 - 這叛逆、污穢、欺壓人的城有禍了!
  • 呂振中譯本 - 有禍啊,這叛逆的 城 、 被 血 污染、欺負 人 的城啊!
  • 中文標準譯本 - 這叛逆、汙穢、欺壓人的城有禍了!
  • 現代標點和合本 - 這悖逆、汙穢、欺壓的城有禍了!
  • 文理和合譯本 - 禍哉、背逆污穢暴虐之邑也、
  • 文理委辦譯本 - 我邑之民、悖逆上主、暴虐同儔、自染於惡、禍必不遠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禍哉此邑、悖逆污穢、暴虐是行、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay de la ciudad opresora, rebelde y contaminada!
  • 현대인의 성경 - 횡포와 죄악이 가득하며 더럽고 부패한 예루살렘성에 화가 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Горе городу притеснителей, мятежному и оскверненному!
  • Восточный перевод - Горе Иерусалиму, городу притеснителей, мятежному и осквернённому!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе Иерусалиму, городу притеснителей, мятежному и осквернённому!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе Иерусалиму, городу притеснителей, мятежному и осквернённому!
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à la rebelle, ╵à la ville souillée, la ville tyrannique .
  • リビングバイブル - 罪と汚れに満ちたエルサレム、 暴力と犯罪の町は災いだ。
  • Nova Versão Internacional - Ai da cidade rebelde, impura e opressora!
  • Hoffnung für alle - Wehe der Stadt, die sich dem Herrn widersetzt, der Stadt voller Bosheit und Gewalt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติแก่กรุงของผู้กดขี่ข่มเหง ซึ่งมักกบฏและมีมลทิน!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จง​เกิด​แก่​เมือง​ที่​ฝ่าฝืน และ​เป็น​มลทิน
交叉引用
  • A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Ê-xê-chi-ên 23:30 - Ngươi phải gánh chịu tất cả hình phạt ấy vì ngươi đã thông dâm các tà thần của các dân tộc, làm cho thân mình hoen ố với tất cả thần tượng.
  • A-mốt 3:9 - Hãy loan báo đến các lãnh đạo của Ách-đốt và đến người cao trọng của Ai Cập: “Hãy tụ họp quanh các núi Sa-ma-ri, và chứng kiến sự hỗn loạn và đàn áp tại Ít-ra-ên.”
  • Xa-cha-ri 7:10 - Đừng áp bức người góa bụa, mồ côi, ngoại kiều, người nghèo nàn, và không được mưu hại anh chị em mình.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Lê-vi Ký 1:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy cái diều và lông ném vào chỗ đổ tro phía đông bàn thờ.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Giê-rê-mi 6:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy đốn cây để làm cọc nhọn. Hãy đắp lũy để tấn công vào tường thành Giê-ru-sa-lem. Thành này đã bị trừng phạt, vì tội ác của nó đầy dẫy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành phố áp bức, nổi loạn và đầy tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 这悖逆、污秽、欺压的城有祸了!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祸哉,这欺压的城! 悖逆,污秽,
  • 和合本2010(神版-简体) - 祸哉,这欺压的城! 悖逆,污秽,
  • 当代译本 - 这叛逆、污秽、充满压迫的城有祸了!
  • 圣经新译本 - 这叛逆、污秽、欺压人的城有祸了!
  • 中文标准译本 - 这叛逆、污秽、欺压人的城有祸了!
  • 现代标点和合本 - 这悖逆、污秽、欺压的城有祸了!
  • 和合本(拼音版) - 这悖逆、污秽、欺压的城有祸了!
  • New International Version - Woe to the city of oppressors, rebellious and defiled!
  • New International Reader's Version - How terrible it will be for Jerusalem! Its people crush others. They refuse to obey the Lord. They are “unclean.”
  • English Standard Version - Woe to her who is rebellious and defiled, the oppressing city!
  • New Living Translation - What sorrow awaits rebellious, polluted Jerusalem, the city of violence and crime!
  • The Message - Doom to the rebellious city, the home of oppressors—Sewer City! The city that wouldn’t take advice, wouldn’t accept correction, Wouldn’t trust God, wouldn’t even get close to her own god! Her very own leaders are rapacious lions, Her judges are rapacious timber wolves out every morning prowling for a fresh kill. Her prophets are out for what they can get. They’re opportunists—you can’t trust them. Her priests desecrate the Sanctuary. They use God’s law as a weapon to maim and kill souls. Yet God remains righteous in her midst, untouched by the evil. He stays at it, day after day, meting out justice. At evening he’s still at it, strong as ever. But evil men and women, without conscience and without shame, persist in evil. * * *
  • Christian Standard Bible - Woe to the city that is rebellious and defiled, the oppressive city!
  • New American Standard Bible - Woe to her who is rebellious and defiled, The oppressive city!
  • New King James Version - Woe to her who is rebellious and polluted, To the oppressing city!
  • Amplified Bible - Woe (judgment is coming) to her who is rebellious and defiled, The tyrannical city [Jerusalem]!
  • American Standard Version - Woe to her that is rebellious and polluted! to the oppressing city!
  • King James Version - Woe to her that is filthy and polluted, to the oppressing city!
  • New English Translation - The filthy, stained city is as good as dead; the city filled with oppressors is finished!
  • World English Bible - Woe to her who is rebellious and polluted, the oppressing city!
  • 新標點和合本 - 這悖逆、污穢、欺壓的城有禍了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 禍哉,這欺壓的城! 悖逆,污穢,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 禍哉,這欺壓的城! 悖逆,污穢,
  • 當代譯本 - 這叛逆、污穢、充滿壓迫的城有禍了!
  • 聖經新譯本 - 這叛逆、污穢、欺壓人的城有禍了!
  • 呂振中譯本 - 有禍啊,這叛逆的 城 、 被 血 污染、欺負 人 的城啊!
  • 中文標準譯本 - 這叛逆、汙穢、欺壓人的城有禍了!
  • 現代標點和合本 - 這悖逆、汙穢、欺壓的城有禍了!
  • 文理和合譯本 - 禍哉、背逆污穢暴虐之邑也、
  • 文理委辦譯本 - 我邑之民、悖逆上主、暴虐同儔、自染於惡、禍必不遠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禍哉此邑、悖逆污穢、暴虐是行、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay de la ciudad opresora, rebelde y contaminada!
  • 현대인의 성경 - 횡포와 죄악이 가득하며 더럽고 부패한 예루살렘성에 화가 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Горе городу притеснителей, мятежному и оскверненному!
  • Восточный перевод - Горе Иерусалиму, городу притеснителей, мятежному и осквернённому!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе Иерусалиму, городу притеснителей, мятежному и осквернённому!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе Иерусалиму, городу притеснителей, мятежному и осквернённому!
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à la rebelle, ╵à la ville souillée, la ville tyrannique .
  • リビングバイブル - 罪と汚れに満ちたエルサレム、 暴力と犯罪の町は災いだ。
  • Nova Versão Internacional - Ai da cidade rebelde, impura e opressora!
  • Hoffnung für alle - Wehe der Stadt, die sich dem Herrn widersetzt, der Stadt voller Bosheit und Gewalt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติแก่กรุงของผู้กดขี่ข่มเหง ซึ่งมักกบฏและมีมลทิน!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จง​เกิด​แก่​เมือง​ที่​ฝ่าฝืน และ​เป็น​มลทิน
  • A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Ê-xê-chi-ên 23:30 - Ngươi phải gánh chịu tất cả hình phạt ấy vì ngươi đã thông dâm các tà thần của các dân tộc, làm cho thân mình hoen ố với tất cả thần tượng.
  • A-mốt 3:9 - Hãy loan báo đến các lãnh đạo của Ách-đốt và đến người cao trọng của Ai Cập: “Hãy tụ họp quanh các núi Sa-ma-ri, và chứng kiến sự hỗn loạn và đàn áp tại Ít-ra-ên.”
  • Xa-cha-ri 7:10 - Đừng áp bức người góa bụa, mồ côi, ngoại kiều, người nghèo nàn, và không được mưu hại anh chị em mình.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Lê-vi Ký 1:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy cái diều và lông ném vào chỗ đổ tro phía đông bàn thờ.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Giê-rê-mi 6:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy đốn cây để làm cọc nhọn. Hãy đắp lũy để tấn công vào tường thành Giê-ru-sa-lem. Thành này đã bị trừng phạt, vì tội ác của nó đầy dẫy.
圣经
资源
计划
奉献