Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này dân tộc không biết xấu hổ, hãy tập họp, nhóm hội nghị.
  • 新标点和合本 - 不知羞耻的国民哪,你们应当聚集! 趁命令没有发出, 日子过去如风前的糠, 耶和华的烈怒未临到你们, 他发怒的日子未到以先, 你们应当聚集前来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不知羞耻的国民哪, 趁命令尚未发出, 日子流逝如糠秕, 耶和华的烈怒尚未临到你们, 他发怒的日子未到以先, 你们应当聚集,聚集起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不知羞耻的国民哪, 趁命令尚未发出, 日子流逝如糠秕, 耶和华的烈怒尚未临到你们, 他发怒的日子未到以先, 你们应当聚集,聚集起来。
  • 当代译本 - 不知羞耻的国民啊, 趁命令尚未发出、 日子尚未消逝如风中的糠秕、 耶和华的烈怒尚未临到你们、 祂向你们发怒的日子尚未来临, 要聚集,聚集起来!
  • 圣经新译本 - 无耻的国民哪! 你们要聚集, 要聚集起来。
  • 中文标准译本 - 不知羞耻的民族啊, 你们要聚集起来,聚集起来,
  • 现代标点和合本 - 不知羞耻的国民哪,你们应当聚集! 趁命令没有发出, 日子过去如风前的糠, 耶和华的烈怒未临到你们, 他发怒的日子未到以先, 你们应当聚集前来。
  • 和合本(拼音版) - 不知羞耻的国民哪,你们应当聚集。 趁命令没有发出, 日子过去如风前的糠, 耶和华的烈怒未临到你们, 他发怒的日子未到以先, 你们应当聚集前来。
  • New International Version - Gather together, gather yourselves together, you shameful nation,
  • New International Reader's Version - Gather together, you shameful nation of Judah! Gather yourselves together!
  • English Standard Version - Gather together, yes, gather, O shameless nation,
  • New Living Translation - Gather together—yes, gather together, you shameless nation.
  • The Message - So get yourselves together. Shape up! You’re a nation without a clue about what it wants. Do it before you’re blown away like leaves in a windstorm, Before God’s Judgment-anger sweeps down on you, Before God’s Judgment Day wrath descends with full force. * * *
  • Christian Standard Bible - Gather yourselves together; gather together, undesirable nation,
  • New American Standard Bible - Gather yourselves together, yes, join together, You nation without shame,
  • New King James Version - Gather yourselves together, yes, gather together, O undesirable nation,
  • Amplified Bible - Gather yourselves together [in repentance], yes, gather [in submission], O nation without shame,
  • American Standard Version - Gather yourselves together, yea, gather together, O nation that hath no shame;
  • King James Version - Gather yourselves together, yea, gather together, O nation not desired;
  • New English Translation - Bunch yourselves together like straw, you undesirable nation,
  • World English Bible - Gather yourselves together, yes, gather together, you nation that has no shame,
  • 新標點和合本 - 不知羞恥的國民哪,你們應當聚集! 趁命令沒有發出, 日子過去如風前的糠, 耶和華的烈怒未臨到你們, 他發怒的日子未到以先, 你們應當聚集前來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不知羞恥的國民哪, 趁命令尚未發出, 日子流逝如糠粃, 耶和華的烈怒尚未臨到你們, 他發怒的日子未到以先, 你們應當聚集,聚集起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不知羞恥的國民哪, 趁命令尚未發出, 日子流逝如糠粃, 耶和華的烈怒尚未臨到你們, 他發怒的日子未到以先, 你們應當聚集,聚集起來。
  • 當代譯本 - 不知羞恥的國民啊, 趁命令尚未發出、 日子尚未消逝如風中的糠秕、 耶和華的烈怒尚未臨到你們、 祂向你們發怒的日子尚未來臨, 要聚集,聚集起來!
  • 聖經新譯本 - 無恥的國民哪! 你們要聚集, 要聚集起來。
  • 呂振中譯本 - 懦弱無恥的人哪, 振作精神吧!振作!
  • 中文標準譯本 - 不知羞恥的民族啊, 你們要聚集起來,聚集起來,
  • 現代標點和合本 - 不知羞恥的國民哪,你們應當聚集! 趁命令沒有發出, 日子過去如風前的糠, 耶和華的烈怒未臨到你們, 他發怒的日子未到以先, 你們應當聚集前來。
  • 文理和合譯本 - 無恥之邦歟、爾其會集、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華不悅斯民、忿怒震烈、必降以災、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾不知羞 不知羞或作不見悅 之民、當聚集自察、
  • Nueva Versión Internacional - Humíllate hasta el polvo, nación desvergonzada;
  • 현대인의 성경 - 수치를 모르는 백성아, 모여라. 다 함께 모여라.
  • Новый Русский Перевод - Собирайся, собирайся, народ бесстыжий,
  • Восточный перевод - Собирайся, собирайся, народ бесстыжий,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Собирайся, собирайся, народ бесстыжий,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Собирайся, собирайся, народ бесстыжий,
  • La Bible du Semeur 2015 - Rassemblez-vous, ╵regroupez-vous , ô vous, gens sans vergogne,
  • リビングバイブル - 集まって祈れ、恥知らずの民よ。
  • Nova Versão Internacional - Reúna-se e ajunte-se, nação sem pudor,
  • Hoffnung für alle - Geht in euch und kommt endlich zur Besinnung! Ihr seid ein Volk, das keine Scham mehr kennt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรวมตัวกัน รวมตัวกันเถิด ชนชาติน่าอับอายเอ๋ย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ประชา​ชาติ​ที่​ไร้​ความ​ละอาย จง​ร่วม​ชุมนุม​กัน ร่วม​ชุมนุม​กัน
交叉引用
  • Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
  • Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • Giô-ên 2:15 - Hãy thổi kèn khắp Si-ôn! Công bố ngày kiêng ăn; kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể.
  • Giô-ên 2:16 - Hãy triệu tập toàn dân— từ trưởng lão, trẻ em, và cả con nhỏ. Hãy gọi các chàng rể ra khỏi nhà và các cô dâu rời khỏi chốn loan phòng.
  • Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
  • Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Giê-rê-mi 12:7 - Ta đã bỏ dân Ta, tức là cơ nghiệp Ta. Ta đã giao nạp những người thân yêu cho quân thù của chúng.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Giê-rê-mi 12:9 - Dân Ta chọn hành động như kên kên vằn vện, nhưng chính chúng bị kên kên vây quanh. Hay gom các thú rừng đến rúc rỉa thịt chúng nó!
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Nê-hê-mi 9:1 - Ngày hai mươi bốn tháng ấy, người Ít-ra-ên họp lại, kiêng ăn, mặc vải bố, bỏ bụi đất lên đầu.
  • Nê-hê-mi 8:1 - Họ kéo về họp tại công trường trước cổng Nước. Họ xin văn sĩ E-xơ-ra đem kinh luật Môi-se đến, tức luật Chúa Hằng Hữu truyền cho Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 20:4 - Toàn dân từ khắp các thành xứ Giu-đa đều tụ tập về Giê-ru-sa-lem để cầu hỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-ên 1:14 - Hãy công bố ngày kiêng ăn; hãy kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể. Hãy mời các trưởng lão và toàn thể dân chúng của xứ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, và than khóc với Chúa tại đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này dân tộc không biết xấu hổ, hãy tập họp, nhóm hội nghị.
  • 新标点和合本 - 不知羞耻的国民哪,你们应当聚集! 趁命令没有发出, 日子过去如风前的糠, 耶和华的烈怒未临到你们, 他发怒的日子未到以先, 你们应当聚集前来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不知羞耻的国民哪, 趁命令尚未发出, 日子流逝如糠秕, 耶和华的烈怒尚未临到你们, 他发怒的日子未到以先, 你们应当聚集,聚集起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不知羞耻的国民哪, 趁命令尚未发出, 日子流逝如糠秕, 耶和华的烈怒尚未临到你们, 他发怒的日子未到以先, 你们应当聚集,聚集起来。
  • 当代译本 - 不知羞耻的国民啊, 趁命令尚未发出、 日子尚未消逝如风中的糠秕、 耶和华的烈怒尚未临到你们、 祂向你们发怒的日子尚未来临, 要聚集,聚集起来!
  • 圣经新译本 - 无耻的国民哪! 你们要聚集, 要聚集起来。
  • 中文标准译本 - 不知羞耻的民族啊, 你们要聚集起来,聚集起来,
  • 现代标点和合本 - 不知羞耻的国民哪,你们应当聚集! 趁命令没有发出, 日子过去如风前的糠, 耶和华的烈怒未临到你们, 他发怒的日子未到以先, 你们应当聚集前来。
  • 和合本(拼音版) - 不知羞耻的国民哪,你们应当聚集。 趁命令没有发出, 日子过去如风前的糠, 耶和华的烈怒未临到你们, 他发怒的日子未到以先, 你们应当聚集前来。
  • New International Version - Gather together, gather yourselves together, you shameful nation,
  • New International Reader's Version - Gather together, you shameful nation of Judah! Gather yourselves together!
  • English Standard Version - Gather together, yes, gather, O shameless nation,
  • New Living Translation - Gather together—yes, gather together, you shameless nation.
  • The Message - So get yourselves together. Shape up! You’re a nation without a clue about what it wants. Do it before you’re blown away like leaves in a windstorm, Before God’s Judgment-anger sweeps down on you, Before God’s Judgment Day wrath descends with full force. * * *
  • Christian Standard Bible - Gather yourselves together; gather together, undesirable nation,
  • New American Standard Bible - Gather yourselves together, yes, join together, You nation without shame,
  • New King James Version - Gather yourselves together, yes, gather together, O undesirable nation,
  • Amplified Bible - Gather yourselves together [in repentance], yes, gather [in submission], O nation without shame,
  • American Standard Version - Gather yourselves together, yea, gather together, O nation that hath no shame;
  • King James Version - Gather yourselves together, yea, gather together, O nation not desired;
  • New English Translation - Bunch yourselves together like straw, you undesirable nation,
  • World English Bible - Gather yourselves together, yes, gather together, you nation that has no shame,
  • 新標點和合本 - 不知羞恥的國民哪,你們應當聚集! 趁命令沒有發出, 日子過去如風前的糠, 耶和華的烈怒未臨到你們, 他發怒的日子未到以先, 你們應當聚集前來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不知羞恥的國民哪, 趁命令尚未發出, 日子流逝如糠粃, 耶和華的烈怒尚未臨到你們, 他發怒的日子未到以先, 你們應當聚集,聚集起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不知羞恥的國民哪, 趁命令尚未發出, 日子流逝如糠粃, 耶和華的烈怒尚未臨到你們, 他發怒的日子未到以先, 你們應當聚集,聚集起來。
  • 當代譯本 - 不知羞恥的國民啊, 趁命令尚未發出、 日子尚未消逝如風中的糠秕、 耶和華的烈怒尚未臨到你們、 祂向你們發怒的日子尚未來臨, 要聚集,聚集起來!
  • 聖經新譯本 - 無恥的國民哪! 你們要聚集, 要聚集起來。
  • 呂振中譯本 - 懦弱無恥的人哪, 振作精神吧!振作!
  • 中文標準譯本 - 不知羞恥的民族啊, 你們要聚集起來,聚集起來,
  • 現代標點和合本 - 不知羞恥的國民哪,你們應當聚集! 趁命令沒有發出, 日子過去如風前的糠, 耶和華的烈怒未臨到你們, 他發怒的日子未到以先, 你們應當聚集前來。
  • 文理和合譯本 - 無恥之邦歟、爾其會集、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華不悅斯民、忿怒震烈、必降以災、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾不知羞 不知羞或作不見悅 之民、當聚集自察、
  • Nueva Versión Internacional - Humíllate hasta el polvo, nación desvergonzada;
  • 현대인의 성경 - 수치를 모르는 백성아, 모여라. 다 함께 모여라.
  • Новый Русский Перевод - Собирайся, собирайся, народ бесстыжий,
  • Восточный перевод - Собирайся, собирайся, народ бесстыжий,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Собирайся, собирайся, народ бесстыжий,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Собирайся, собирайся, народ бесстыжий,
  • La Bible du Semeur 2015 - Rassemblez-vous, ╵regroupez-vous , ô vous, gens sans vergogne,
  • リビングバイブル - 集まって祈れ、恥知らずの民よ。
  • Nova Versão Internacional - Reúna-se e ajunte-se, nação sem pudor,
  • Hoffnung für alle - Geht in euch und kommt endlich zur Besinnung! Ihr seid ein Volk, das keine Scham mehr kennt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรวมตัวกัน รวมตัวกันเถิด ชนชาติน่าอับอายเอ๋ย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ประชา​ชาติ​ที่​ไร้​ความ​ละอาย จง​ร่วม​ชุมนุม​กัน ร่วม​ชุมนุม​กัน
  • Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
  • Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • Giô-ên 2:15 - Hãy thổi kèn khắp Si-ôn! Công bố ngày kiêng ăn; kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể.
  • Giô-ên 2:16 - Hãy triệu tập toàn dân— từ trưởng lão, trẻ em, và cả con nhỏ. Hãy gọi các chàng rể ra khỏi nhà và các cô dâu rời khỏi chốn loan phòng.
  • Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
  • Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Giê-rê-mi 12:7 - Ta đã bỏ dân Ta, tức là cơ nghiệp Ta. Ta đã giao nạp những người thân yêu cho quân thù của chúng.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Giê-rê-mi 12:9 - Dân Ta chọn hành động như kên kên vằn vện, nhưng chính chúng bị kên kên vây quanh. Hay gom các thú rừng đến rúc rỉa thịt chúng nó!
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Nê-hê-mi 9:1 - Ngày hai mươi bốn tháng ấy, người Ít-ra-ên họp lại, kiêng ăn, mặc vải bố, bỏ bụi đất lên đầu.
  • Nê-hê-mi 8:1 - Họ kéo về họp tại công trường trước cổng Nước. Họ xin văn sĩ E-xơ-ra đem kinh luật Môi-se đến, tức luật Chúa Hằng Hữu truyền cho Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 20:4 - Toàn dân từ khắp các thành xứ Giu-đa đều tụ tập về Giê-ru-sa-lem để cầu hỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-ên 1:14 - Hãy công bố ngày kiêng ăn; hãy kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể. Hãy mời các trưởng lão và toàn thể dân chúng của xứ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, và than khóc với Chúa tại đó.
圣经
资源
计划
奉献