Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 与那些转去不跟从耶和华的, 和不寻求耶和华也不访问他的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并那些转去不跟从耶和华, 不寻求耶和华,也不求问他的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 并那些转去不跟从耶和华, 不寻求耶和华,也不求问他的。”
  • 当代译本 - 铲除离弃耶和华、不寻求祂、不求问祂的人。”
  • 圣经新译本 - 那些转离不跟从耶和华的, 不寻找耶和华, 也不求问他的。”
  • 中文标准译本 - 剪除那些背道不跟从耶和华、 不寻求耶和华也不求问他的。
  • 现代标点和合本 - 与那些转去不跟从耶和华的, 和不寻求耶和华也不访问他的。”
  • 和合本(拼音版) - 与那些转去不跟从耶和华的, 和不寻求耶和华、也不访问他的。”
  • New International Version - those who turn back from following the Lord and neither seek the Lord nor inquire of him.”
  • New International Reader's Version - I will destroy those who stop following the Lord. They no longer look to him or ask him for advice.
  • English Standard Version - those who have turned back from following the Lord, who do not seek the Lord or inquire of him.”
  • New Living Translation - And I will destroy those who used to worship me but now no longer do. They no longer ask for the Lord’s guidance or seek my blessings.”
  • Christian Standard Bible - and those who turn back from following the Lord, who do not seek the Lord or inquire of him.
  • New American Standard Bible - And those who have turned back from following the Lord, And those who have not sought the Lord nor inquired of Him.”
  • New King James Version - Those who have turned back from following the Lord, And have not sought the Lord, nor inquired of Him.”
  • Amplified Bible - And those who have turned back from following the Lord, And those who have not sought the Lord [as their most important need] or inquired of Him.”
  • American Standard Version - and them that are turned back from following Jehovah; and those that have not sought Jehovah, nor inquired after him.
  • King James Version - And them that are turned back from the Lord; and those that have not sought the Lord, nor enquired for him.
  • New English Translation - and those who turn their backs on the Lord and do not want the Lord’s help or guidance.”
  • World English Bible - those who have turned back from following Yahweh, and those who haven’t sought Yahweh nor inquired after him.
  • 新標點和合本 - 與那些轉去不跟從耶和華的, 和不尋求耶和華也不訪問他的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並那些轉去不跟從耶和華, 不尋求耶和華,也不求問他的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並那些轉去不跟從耶和華, 不尋求耶和華,也不求問他的。」
  • 當代譯本 - 剷除離棄耶和華、不尋求祂、不求問祂的人。」
  • 聖經新譯本 - 那些轉離不跟從耶和華的, 不尋找耶和華, 也不求問他的。”
  • 呂振中譯本 - 剪除 那些退轉而不跟從永恆主的, 那些不尋求永恆主、 不求問他的。』
  • 中文標準譯本 - 剪除那些背道不跟從耶和華、 不尋求耶和華也不求問他的。
  • 現代標點和合本 - 與那些轉去不跟從耶和華的, 和不尋求耶和華也不訪問他的。」
  • 文理和合譯本 - 與背耶和華、而不從之者、及不尋求耶和華、而不訪之者、○
  • 文理委辦譯本 - 悖逆耶和華不祈求我者、必戮之而後已、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 背逆耶和華、不尋求耶和華、不祈禱耶和華者、我悉必翦滅、
  • Nueva Versión Internacional - a los que se apartan del Señor, y no lo buscan ni lo consultan.
  • 현대인의 성경 - 나 여호와를 배반하고 따르지 않는 자, 나를 찾지도 않고 나에게 구하지도 않는 자를 내가 모조리 없애 버리겠다.”
  • Новый Русский Перевод - и тех, кто отвернулся от Господа и не ищет Господа и не вопрошает Его.
  • Восточный перевод - и тех, кто отвернулся от Вечного и не ищет и не просит Его благословений.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и тех, кто отвернулся от Вечного и не ищет и не просит Его благословений.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и тех, кто отвернулся от Вечного и не ищет и не просит Его благословений.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ceux qui se détournent ╵de l’Eternel, qui ne se soucient pas de lui et qui ne le consultent pas.
  • リビングバイブル - そして、以前は主を礼拝していたのに 今は礼拝していない者や、主を愛したことも 愛そうと思ったこともない者を滅ぼす。」
  • Nova Versão Internacional - aqueles que se desviam e deixam de seguir o Senhor, não o buscam nem o consultam”.
  • Hoffnung für alle - Alle sollen umkommen, die mir den Rücken kehren und denen ich gleichgültig geworden bin, ja, alle, die mit mir nichts zu tun haben wollen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้เลิกติดตามองค์พระผู้เป็นเจ้า ไม่ได้แสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้า หรือทูลถามจากพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ที่​เลิก​ติดตาม​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ไม่​แสวงหา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า หรือ​ขอ​คำ​ปรึกษา​จาก​พระ​องค์
交叉引用
  • Y-sai 43:22 - “Nhưng, hỡi nhà Gia-cốp, con không kêu cầu Ta. Con đã chán Ta, hỡi Ít-ra-ên!
  • Ô-sê 7:7 - Tất cả đều cháy hừng hực như lò lửa, đốt thiêu các lãnh đạo của mình. Chúng giết hết vua này đến vua khác, nhưng không một ai cầu cứu với Ta.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 与那些转去不跟从耶和华的, 和不寻求耶和华也不访问他的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并那些转去不跟从耶和华, 不寻求耶和华,也不求问他的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 并那些转去不跟从耶和华, 不寻求耶和华,也不求问他的。”
  • 当代译本 - 铲除离弃耶和华、不寻求祂、不求问祂的人。”
  • 圣经新译本 - 那些转离不跟从耶和华的, 不寻找耶和华, 也不求问他的。”
  • 中文标准译本 - 剪除那些背道不跟从耶和华、 不寻求耶和华也不求问他的。
  • 现代标点和合本 - 与那些转去不跟从耶和华的, 和不寻求耶和华也不访问他的。”
  • 和合本(拼音版) - 与那些转去不跟从耶和华的, 和不寻求耶和华、也不访问他的。”
  • New International Version - those who turn back from following the Lord and neither seek the Lord nor inquire of him.”
  • New International Reader's Version - I will destroy those who stop following the Lord. They no longer look to him or ask him for advice.
  • English Standard Version - those who have turned back from following the Lord, who do not seek the Lord or inquire of him.”
  • New Living Translation - And I will destroy those who used to worship me but now no longer do. They no longer ask for the Lord’s guidance or seek my blessings.”
  • Christian Standard Bible - and those who turn back from following the Lord, who do not seek the Lord or inquire of him.
  • New American Standard Bible - And those who have turned back from following the Lord, And those who have not sought the Lord nor inquired of Him.”
  • New King James Version - Those who have turned back from following the Lord, And have not sought the Lord, nor inquired of Him.”
  • Amplified Bible - And those who have turned back from following the Lord, And those who have not sought the Lord [as their most important need] or inquired of Him.”
  • American Standard Version - and them that are turned back from following Jehovah; and those that have not sought Jehovah, nor inquired after him.
  • King James Version - And them that are turned back from the Lord; and those that have not sought the Lord, nor enquired for him.
  • New English Translation - and those who turn their backs on the Lord and do not want the Lord’s help or guidance.”
  • World English Bible - those who have turned back from following Yahweh, and those who haven’t sought Yahweh nor inquired after him.
  • 新標點和合本 - 與那些轉去不跟從耶和華的, 和不尋求耶和華也不訪問他的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並那些轉去不跟從耶和華, 不尋求耶和華,也不求問他的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並那些轉去不跟從耶和華, 不尋求耶和華,也不求問他的。」
  • 當代譯本 - 剷除離棄耶和華、不尋求祂、不求問祂的人。」
  • 聖經新譯本 - 那些轉離不跟從耶和華的, 不尋找耶和華, 也不求問他的。”
  • 呂振中譯本 - 剪除 那些退轉而不跟從永恆主的, 那些不尋求永恆主、 不求問他的。』
  • 中文標準譯本 - 剪除那些背道不跟從耶和華、 不尋求耶和華也不求問他的。
  • 現代標點和合本 - 與那些轉去不跟從耶和華的, 和不尋求耶和華也不訪問他的。」
  • 文理和合譯本 - 與背耶和華、而不從之者、及不尋求耶和華、而不訪之者、○
  • 文理委辦譯本 - 悖逆耶和華不祈求我者、必戮之而後已、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 背逆耶和華、不尋求耶和華、不祈禱耶和華者、我悉必翦滅、
  • Nueva Versión Internacional - a los que se apartan del Señor, y no lo buscan ni lo consultan.
  • 현대인의 성경 - 나 여호와를 배반하고 따르지 않는 자, 나를 찾지도 않고 나에게 구하지도 않는 자를 내가 모조리 없애 버리겠다.”
  • Новый Русский Перевод - и тех, кто отвернулся от Господа и не ищет Господа и не вопрошает Его.
  • Восточный перевод - и тех, кто отвернулся от Вечного и не ищет и не просит Его благословений.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и тех, кто отвернулся от Вечного и не ищет и не просит Его благословений.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и тех, кто отвернулся от Вечного и не ищет и не просит Его благословений.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ceux qui se détournent ╵de l’Eternel, qui ne se soucient pas de lui et qui ne le consultent pas.
  • リビングバイブル - そして、以前は主を礼拝していたのに 今は礼拝していない者や、主を愛したことも 愛そうと思ったこともない者を滅ぼす。」
  • Nova Versão Internacional - aqueles que se desviam e deixam de seguir o Senhor, não o buscam nem o consultam”.
  • Hoffnung für alle - Alle sollen umkommen, die mir den Rücken kehren und denen ich gleichgültig geworden bin, ja, alle, die mit mir nichts zu tun haben wollen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้เลิกติดตามองค์พระผู้เป็นเจ้า ไม่ได้แสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้า หรือทูลถามจากพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ที่​เลิก​ติดตาม​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ไม่​แสวงหา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า หรือ​ขอ​คำ​ปรึกษา​จาก​พระ​องค์
  • Y-sai 43:22 - “Nhưng, hỡi nhà Gia-cốp, con không kêu cầu Ta. Con đã chán Ta, hỡi Ít-ra-ên!
  • Ô-sê 7:7 - Tất cả đều cháy hừng hực như lò lửa, đốt thiêu các lãnh đạo của mình. Chúng giết hết vua này đến vua khác, nhưng không một ai cầu cứu với Ta.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
圣经
资源
计划
奉献