逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
- 新标点和合本 - 耶和华的大日临近, 临近而且甚快, 乃是耶和华日子的风声; 勇士必痛痛地哭号。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的大日临近, 临近而且甚快; 那是耶和华日子的风声, 勇士必在那里痛痛地哭号。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的大日临近, 临近而且甚快; 那是耶和华日子的风声, 勇士必在那里痛痛地哭号。
- 当代译本 - “耶和华的大日子近了, 近了,很快就到了。 那将是痛苦的日子, 勇士也必凄声哀号。
- 圣经新译本 - 耶和华的大日子临近了, 临近了,来得非常快速。 听!耶和华的日子的声音。 在那日,勇士要哀痛地号叫。
- 中文标准译本 - 耶和华的大日子临近了, 疾速临近了! 那是耶和华日子的声音, 勇士在那里痛苦地吼叫!
- 现代标点和合本 - 耶和华的大日临近, 临近而且甚快。 乃是耶和华日子的风声, 勇士必痛痛的哭号。
- 和合本(拼音版) - 耶和华的大日临近, 临近而且甚快, 乃是耶和华日子的风声。 勇士必痛痛地哭号。
- New International Version - The great day of the Lord is near— near and coming quickly. The cry on the day of the Lord is bitter; the Mighty Warrior shouts his battle cry.
- New International Reader's Version - The great day of the Lord is near. In fact, it is coming quickly. The cries on that day are bitter. The Mighty Warrior shouts his battle cry.
- English Standard Version - The great day of the Lord is near, near and hastening fast; the sound of the day of the Lord is bitter; the mighty man cries aloud there.
- New Living Translation - “That terrible day of the Lord is near. Swiftly it comes— a day of bitter tears, a day when even strong men will cry out.
- The Message - “The Great Judgment Day of God is almost here. It’s countdown time: . . . seven, six, five, four . . . Bitter and noisy cries on my Judgment Day, even strong men screaming for help. Judgment Day is payday—my anger paid out: a day of distress and anguish, a day of catastrophic doom, a day of darkness at noon, a day of black storm clouds, a day of bloodcurdling war cries, as forts are assaulted, as defenses are smashed. I’ll make things so bad they won’t know what hit them. They’ll walk around groping like the blind. They’ve sinned against God! Their blood will be poured out like old dishwater, their guts shoveled into slop buckets. Don’t plan on buying your way out. Your money is worthless for this. This is the Day of God’s Judgment—my wrath! I care about sin with fiery passion— A fire to burn up the corrupted world, a wildfire finish to the corrupting people.”
- Christian Standard Bible - The great day of the Lord is near, near and rapidly approaching. Listen, the day of the Lord — then the warrior’s cry is bitter.
- New American Standard Bible - The great day of the Lord is near, Near and coming very quickly; Listen, the day of the Lord! In it the warrior cries out bitterly.
- New King James Version - The great day of the Lord is near; It is near and hastens quickly. The noise of the day of the Lord is bitter; There the mighty men shall cry out.
- Amplified Bible - The great [judgment] day of the Lord is near, Near and coming very quickly. Listen! The [voice of the] day of the Lord! The warrior cries out bitterly [unable to fight or to flee].
- American Standard Version - The great day of Jehovah is near, it is near and hasteth greatly, even the voice of the day of Jehovah; the mighty man crieth there bitterly.
- King James Version - The great day of the Lord is near, it is near, and hasteth greatly, even the voice of the day of the Lord: the mighty man shall cry there bitterly.
- New English Translation - The Lord’s great day of judgment is almost here; it is approaching very rapidly! There will be a bitter sound on the Lord’s day of judgment; at that time warriors will cry out in battle.
- World English Bible - The great day of Yahweh is near. It is near, and hurries greatly, the voice of the day of Yahweh. The mighty man cries there bitterly.
- 新標點和合本 - 耶和華的大日臨近, 臨近而且甚快, 乃是耶和華日子的風聲; 勇士必痛痛地哭號。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的大日臨近, 臨近而且甚快; 那是耶和華日子的風聲, 勇士必在那裏痛痛地哭號。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的大日臨近, 臨近而且甚快; 那是耶和華日子的風聲, 勇士必在那裏痛痛地哭號。
- 當代譯本 - 「耶和華的大日子近了, 近了,很快就到了。 那將是痛苦的日子, 勇士也必淒聲哀號。
- 聖經新譯本 - 耶和華的大日子臨近了, 臨近了,來得非常快速。 聽!耶和華的日子的聲音。 在那日,勇士要哀痛地號叫。
- 呂振中譯本 - 永恆主的大日子臨近了, 臨近而來得極快; 永恆主的日子 比奔跑的人輕快, 比勇士迅速 。
- 中文標準譯本 - 耶和華的大日子臨近了, 疾速臨近了! 那是耶和華日子的聲音, 勇士在那裡痛苦地吼叫!
- 現代標點和合本 - 耶和華的大日臨近, 臨近而且甚快。 乃是耶和華日子的風聲, 勇士必痛痛的哭號。
- 文理和合譯本 - 耶和華之大日伊邇、既近且速、耶和華之日有聲、勇士慘然號哭、
- 文理委辦譯本 - 我耶和華之日伊邇、其至甚速、武士聞之、慘慘號呼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之大日伊邇、其日伊邇、其至甚速、在主之日、哀號之聲徧聞、即勇士亦悲痛號哭、 哀號之聲徧聞即勇士亦悲痛號哭或作徧有哀聲武士聞之悲慘號呼
- Nueva Versión Internacional - »Ya se acerca el gran día del Señor; a toda prisa se acerca. El estruendo del día del Señor será amargo, y aun el más valiente gritará.
- 현대인의 성경 - 여호와의 큰 날이 가깝고 가까우니 그 날이 아주 빨리 다가오고 있다. 보라! 여호와의 날이다. 그 날에는 용사들까지도 비통하게 부르짖을 것이다.
- Новый Русский Перевод - – Близок великий день Господень, близок и очень спешит. Страшный шум поднимется в день Господа, даже храбрые воины будут кричать.
- Восточный перевод - Близок великий день Вечного, близок и очень спешит. Страшный шум поднимется в день Вечного, даже храбрые воины будут кричать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Близок великий день Вечного, близок и очень спешит. Страшный шум поднимется в день Вечного, даже храбрые воины будут кричать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Близок великий день Вечного, близок и очень спешит. Страшный шум поднимется в день Вечного, даже храбрые воины будут кричать.
- La Bible du Semeur 2015 - Car voici qu’il est proche, ╵le jour de l’Eternel, oui, ce grand jour est proche, ╵il arrive à grands pas, on entendra des cris amers ╵au jour de l’Eternel. Le guerrier le plus brave ╵poussera de grands cris.
- リビングバイブル - その恐るべき日は近い。 急ぎ足でやってくる。 その日には、勇士たちも泣きくずれる。
- Nova Versão Internacional - “O grande dia do Senhor está próximo; está próximo e logo vem. Ouçam! O dia do Senhor será amargo; até os guerreiros gritarão.
- Hoffnung für alle - Der große Gerichtstag des Herrn steht vor der Tür. Er kommt näher, immer näher. Hört! Selbst die Tapfersten schreien verzweifelt auf! Es ist ein schrecklicher Tag,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วันยิ่งใหญ่ขององค์พระผู้เป็นเจ้าใกล้เข้ามาแล้ว จวนจะถึงอยู่แล้ว จงฟังเถิด! เสียงร้องในวันแห่งองค์พระผู้เป็นเจ้าก็ขมขื่น มีเสียงโห่ร้องของนักรบที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วันอันยิ่งใหญ่ของพระผู้เป็นเจ้าใกล้เข้ามาแล้ว ใกล้และกำลังมาอย่างรวดเร็ว จงฟังเถิด เสียงร้องในวันของพระผู้เป็นเจ้าจะขมขื่น ผู้เก่งกล้าร้องเสียงดังอยู่ที่นั่น
交叉引用
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- Giê-rê-mi 48:41 - Các thành của nó sẽ bị chiếm đóng, và các đồn lũy nó đều thất thủ. Ngay cả các chiến sĩ mạnh nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
- Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
- Giô-ên 2:1 - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
- Ê-xê-chi-ên 12:23 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ phá bỏ câu tục ngữ này, và ngươi sẽ không nhắc đến nó nữa.’ Bây giờ, Ta sẽ ban cho chúng câu tục ngữ mới thế cho câu tục ngữ cũ: ‘Những ngày sắp đến mọi lời tiên tri đều được ứng nghiệm!’
- Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
- Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
- Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
- Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
- Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
- Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
- Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
- Y-sai 22:5 - Ôi, ngày của sự thất bại thảm hại! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã đem một ngày hỗn loạn và kinh hoàng đến Thung Lũng Khải Tượng! Tường thành của Giê-ru-sa-lem đổ xuống, tiếng kêu khóc vang khắp núi đồi.
- Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
- Y-sai 66:6 - Tại sao cả thành đều xôn xao, náo loạn? Tại sao có tiếng vang trong Đền Thờ? Đó là tiếng phán của Chúa Hằng Hữu! Ngài đang báo trả những người thù nghịch.
- Sô-phô-ni 1:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, sẽ có tiếng kêu khóc từ Cửa Cá, tiếng gào tại Khu Mới của thành phố. Và tiếng đổ vỡ lớn trên các đồi núi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 25:36 - Hãy nghe tiếng khóc điên cuồng của bọn chăn bầy. Bọn chăn chiên đang la khóc đau đớn, vì Chúa Hằng Hữu đã phá tan các đồng cỏ chúng.
- Y-sai 15:4 - Dân thành Hết-bôn và Ê-lê-a-lê sẽ kêu la; tiếng của họ vang dội thấu Gia-hát! Lính chiến Mô-áp đều than khóc thảm thiết. Họ bất lực và run sợ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
- Phi-líp 4:5 - Hãy chứng tỏ tinh thần hòa nhã với mọi người. Chúa gần trở lại.
- A-mốt 8:2 - Chúa hỏi: “A-mốt, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một giỏ trái cây chín.” Chúa Hằng Hữu tiếp: “Như trái cây này, Ít-ra-ên đã tới ngày trừng phạt! Ta không thể bỏ qua hình phạt được nữa.
- Y-sai 33:7 - Nhưng này, các dũng sĩ kêu than ngoài đường phố. Các sứ giả hòa bình khóc lóc đắng cay.
- Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
- Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
- Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
- Ê-xê-chi-ên 30:3 - vì ngày kinh hoàng sắp đến gần— ngày của Chúa Hằng Hữu! Đó là ngày mây đen và tăm tối, ngày hoạn nạn của các dân tộc.
- Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
- Sô-phô-ni 1:7 - Hãy im lặng trước mặt Chúa Hằng Hữu Toàn Năng vì ngày xét đoán của Chúa Hằng Hữu gần đến. Chúa Hằng Hữu đã chỉ định sinh tế và biệt riêng những người Ngài gọi.