Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, sẽ có tiếng kêu khóc từ Cửa Cá, tiếng gào tại Khu Mới của thành phố. Và tiếng đổ vỡ lớn trên các đồi núi.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“当那日, 从鱼门必发出悲哀的声音, 从二城发出哀号的声音, 从山间发出大破裂的响声。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “当那日,从鱼门必发出悲哀的声音, 从第二城区发出哀号的声音, 从山间发出破裂的大响声。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “当那日,从鱼门必发出悲哀的声音, 从第二城区发出哀号的声音, 从山间发出破裂的大响声。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 到那日,鱼门必传出哭喊声, 新区必响起哀号声, 山陵必发出崩裂的巨响。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 耶和华说: “到那日, 必有呼叫的声音从鱼门发出来, 必有哀号从新区发出来, 必有崩裂巨响从山间发出来。
  • 中文标准译本 - 耶和华宣告: 到那日,必从鱼门发出哭声, 从城中第二区发出哀号, 从山间发出崩裂的巨响。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“当那日, 从鱼门必发出悲哀的声音, 从二城发出哀号的声音, 从山间发出大破裂的响声。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“当那日, 从鱼门必发出悲哀的声音, 从二城发出哀号的声音, 从山间发出大破裂的响声。
  • New International Version - “On that day,” declares the Lord, “a cry will go up from the Fish Gate, wailing from the New Quarter, and a loud crash from the hills.
  • New International Reader's Version - “At that time people at the Fish Gate in Jerusalem will cry out,” announces the Lord. “So will those at the New Quarter. The buildings on the hills will come crashing down with a loud noise.
  • English Standard Version - “On that day,” declares the Lord, “a cry will be heard from the Fish Gate, a wail from the Second Quarter, a loud crash from the hills.
  • New Living Translation - “On that day,” says the Lord, “a cry of alarm will come from the Fish Gate and echo throughout the New Quarter of the city. And a great crash will sound from the hills.
  • Christian Standard Bible - On that day — this is the Lord’s declaration — there will be an outcry from the Fish Gate, a wailing from the Second District, and a loud crashing from the hills.
  • New American Standard Bible - And on that day,” declares the Lord, “There will be the sound of a cry from the Fish Gate, Wailing from the Second Quarter, And a loud crash from the hills.
  • New King James Version - “And there shall be on that day,” says the Lord, “The sound of a mournful cry from the Fish Gate, A wailing from the Second Quarter, And a loud crashing from the hills.
  • Amplified Bible - On that day,” declares the Lord, “There will be the sound of crying from the Fish (Damascus) Gate [in the northern wall of Jerusalem where invaders enter] And wailing from the Second Quarter [of the city], And a loud crash from the hills.
  • American Standard Version - And in that day, saith Jehovah, there shall be the noise of a cry from the fish gate, and a wailing from the second quarter, and a great crashing from the hills.
  • King James Version - And it shall come to pass in that day, saith the Lord, that there shall be the noise of a cry from the fish gate, and an howling from the second, and a great crashing from the hills.
  • New English Translation - On that day,” says the Lord, “a loud cry will go up from the Fish Gate, wailing from the city’s newer district, and a loud crash from the hills.
  • World English Bible - In that day, says Yahweh, there will be the noise of a cry from the fish gate, a wailing from the second quarter, and a great crashing from the hills.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:當那日, 從魚門必發出悲哀的聲音, 從二城發出哀號的聲音, 從山間發出大破裂的響聲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當那日,從魚門必發出悲哀的聲音, 從第二城區發出哀號的聲音, 從山間發出破裂的大響聲。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「當那日,從魚門必發出悲哀的聲音, 從第二城區發出哀號的聲音, 從山間發出破裂的大響聲。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 到那日,魚門必傳出哭喊聲, 新區必響起哀號聲, 山陵必發出崩裂的巨響。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華說: “到那日, 必有呼叫的聲音從魚門發出來, 必有哀號從新區發出來, 必有崩裂巨響從山間發出來。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 『當那日 必有哀叫的聲音從魚門 發出 , 必有哀號聲從第二區 出來 , 有極大的破毁聲從眾山丘 傳開 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華宣告: 到那日,必從魚門發出哭聲, 從城中第二區發出哀號, 從山間發出崩裂的巨響。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「當那日, 從魚門必發出悲哀的聲音, 從二城發出哀號的聲音, 從山間發出大破裂的響聲。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、是日必有哀哭之聲、出自魚門、號咷之聲、出自二區、傾圮之聲、出自邱陵、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、當是日、自魚門至米士尼、延及邱陵、殺戮人民、號呼之聲、遐邇咸聞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當是日自魚門必聞號咷之聲、自二 二或作內 城必聞哀哭之聲、自山間必聞大悲慟之聲、
  • Nueva Versión Internacional - »Aquel día se oirán gritos de auxilio, desde la puerta del Pescado, gemidos desde el Barrio Nuevo, y gran quebranto desde las colinas —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 그 날에 예루살렘의 생선문에서 부르짖는 소리가 들릴 것이며 예루살렘의 둘째 구역에서 통곡하는 소리가 들리고 여러 작은 산에서 요란한 소리가 크게 들릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – В тот день, – говорит Господь, – поднимется крик от Рыбных ворот, плач из новой части города и страшный грохот с холмов.
  • Восточный перевод - В тот день, – возвещает Вечный, – поднимется крик от Рыбных ворот, плач из новой части города и страшный грохот с холмов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день, – возвещает Вечный, – поднимется крик от Рыбных ворот, плач из новой части города и страшный грохот с холмов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день, – возвещает Вечный, – поднимется крик от Рыбных ворот, плач из новой части города и страшный грохот с холмов.
  • La Bible du Semeur 2015 - On entendra, en ce jour-là, l’Eternel le déclare, près de la porte des Poissons , ╵des cris retentissants, des hurlements ╵dans le nouveau quartier et, venant des collines, ╵un fracas formidable.
  • リビングバイブル - 警告を発する叫び声が、 エルサレムの中心から遠く離れた門から上がり、 だんだん近づいてきて、ついに前進する軍勢の音が、 町が立っている丘の頂に達する。
  • Nova Versão Internacional - “Naquele dia”, declara o Senhor, “haverá gritos perto da porta dos Peixes, lamentos no novo distrito e estrondos nas colinas.
  • Hoffnung für alle - An diesem Tag wird man vom Fischtor her Hilferufe hören, Angstschreie aus der Neustadt und lautes Schlachtgetümmel von den Hügeln. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “ในวันนั้น จะมีเสียงร้องดังขึ้นจากประตูปลา มีเสียงร่ำไห้จากย่านใหม่ และมีเสียงครึกโครมดังจากเนินเขาต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “ใน​วัน​นั้น เสียง​ร้อง​จะ​ดัง​ขึ้น​ไป​จาก​ประตู​ปลา มี​การ​ร้องไห้​ฟูมฟาย​จาก​เขต​สอง และ​เสียง​โครม​ดัง​ลั่น​จาก​เนิน​เขา
交叉引用
  • Sô-phô-ni 1:7 - Hãy im lặng trước mặt Chúa Hằng Hữu Toàn Năng vì ngày xét đoán của Chúa Hằng Hữu gần đến. Chúa Hằng Hữu đã chỉ định sinh tế và biệt riêng những người Ngài gọi.
  • Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
  • 2 Sa-mu-ên 5:7 - Nhưng Đa-vít tấn công, chiếm đồn Si-ôn. Đồn này ngày nay được gọi là thành Đa-vít.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • 2 Sử Ký 3:1 - Sa-lô-môn khởi công xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem trên Núi Mô-ri-a là nơi Chúa Hằng Hữu đã hiện ra gặp Đa-vít, cha vua. Đền Thờ được xây cất ngay tại khuôn viên mà Đa-vít đã chuẩn bị—tức là sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
  • 2 Sa-mu-ên 5:9 - Vậy Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít. Vua thực hiện một chương trình kiến trúc chung quanh nơi này bắt đầu từ Mi-lô, cho đến trung tâm thành phố.
  • 2 Sử Ký 32:22 - Chúa Hằng Hữu đã giải cứu Ê-xê-chia và toàn dân Giê-ru-sa-lem khỏi tay San-chê-ríp, vua A-sy-ri và tất cả thù nghịch. Vậy, đất nước được hưởng thái bình, thịnh trị.
  • Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
  • Giê-rê-mi 39:2 - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
  • Nê-hê-mi 3:3 - Con cháu Hát-sê-na lo xây Cổng Cá. Họ đặt khung, tra cánh, đóng chốt, cài then cổng.
  • A-mốt 8:3 - Trong ngày ấy, những bài hát trong Đền Thờ sẽ là những tiếng khóc than. Xác chết nằm la liệt khắp nơi. Chúng sẽ bị mang ra khỏi thành trong im lặng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Y-sai 22:5 - Ôi, ngày của sự thất bại thảm hại! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã đem một ngày hỗn loạn và kinh hoàng đến Thung Lũng Khải Tượng! Tường thành của Giê-ru-sa-lem đổ xuống, tiếng kêu khóc vang khắp núi đồi.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
  • 2 Các Vua 22:14 - Vậy, Thầy Tế lễ Hinh-kia cùng đi với Sa-phan, A-hi-cam, Ách-bô, và A-sa-gia đến Quận Nhì thành Giê-ru-sa-lem tìm nữ Tiên tri Hun-đa, vợ Sa-lum, người giữ áo lễ, con Tiếc-va, cháu Hạt-ha, để trình bày sự việc.
  • 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, sẽ có tiếng kêu khóc từ Cửa Cá, tiếng gào tại Khu Mới của thành phố. Và tiếng đổ vỡ lớn trên các đồi núi.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“当那日, 从鱼门必发出悲哀的声音, 从二城发出哀号的声音, 从山间发出大破裂的响声。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “当那日,从鱼门必发出悲哀的声音, 从第二城区发出哀号的声音, 从山间发出破裂的大响声。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “当那日,从鱼门必发出悲哀的声音, 从第二城区发出哀号的声音, 从山间发出破裂的大响声。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 到那日,鱼门必传出哭喊声, 新区必响起哀号声, 山陵必发出崩裂的巨响。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 耶和华说: “到那日, 必有呼叫的声音从鱼门发出来, 必有哀号从新区发出来, 必有崩裂巨响从山间发出来。
  • 中文标准译本 - 耶和华宣告: 到那日,必从鱼门发出哭声, 从城中第二区发出哀号, 从山间发出崩裂的巨响。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“当那日, 从鱼门必发出悲哀的声音, 从二城发出哀号的声音, 从山间发出大破裂的响声。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“当那日, 从鱼门必发出悲哀的声音, 从二城发出哀号的声音, 从山间发出大破裂的响声。
  • New International Version - “On that day,” declares the Lord, “a cry will go up from the Fish Gate, wailing from the New Quarter, and a loud crash from the hills.
  • New International Reader's Version - “At that time people at the Fish Gate in Jerusalem will cry out,” announces the Lord. “So will those at the New Quarter. The buildings on the hills will come crashing down with a loud noise.
  • English Standard Version - “On that day,” declares the Lord, “a cry will be heard from the Fish Gate, a wail from the Second Quarter, a loud crash from the hills.
  • New Living Translation - “On that day,” says the Lord, “a cry of alarm will come from the Fish Gate and echo throughout the New Quarter of the city. And a great crash will sound from the hills.
  • Christian Standard Bible - On that day — this is the Lord’s declaration — there will be an outcry from the Fish Gate, a wailing from the Second District, and a loud crashing from the hills.
  • New American Standard Bible - And on that day,” declares the Lord, “There will be the sound of a cry from the Fish Gate, Wailing from the Second Quarter, And a loud crash from the hills.
  • New King James Version - “And there shall be on that day,” says the Lord, “The sound of a mournful cry from the Fish Gate, A wailing from the Second Quarter, And a loud crashing from the hills.
  • Amplified Bible - On that day,” declares the Lord, “There will be the sound of crying from the Fish (Damascus) Gate [in the northern wall of Jerusalem where invaders enter] And wailing from the Second Quarter [of the city], And a loud crash from the hills.
  • American Standard Version - And in that day, saith Jehovah, there shall be the noise of a cry from the fish gate, and a wailing from the second quarter, and a great crashing from the hills.
  • King James Version - And it shall come to pass in that day, saith the Lord, that there shall be the noise of a cry from the fish gate, and an howling from the second, and a great crashing from the hills.
  • New English Translation - On that day,” says the Lord, “a loud cry will go up from the Fish Gate, wailing from the city’s newer district, and a loud crash from the hills.
  • World English Bible - In that day, says Yahweh, there will be the noise of a cry from the fish gate, a wailing from the second quarter, and a great crashing from the hills.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:當那日, 從魚門必發出悲哀的聲音, 從二城發出哀號的聲音, 從山間發出大破裂的響聲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當那日,從魚門必發出悲哀的聲音, 從第二城區發出哀號的聲音, 從山間發出破裂的大響聲。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「當那日,從魚門必發出悲哀的聲音, 從第二城區發出哀號的聲音, 從山間發出破裂的大響聲。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 到那日,魚門必傳出哭喊聲, 新區必響起哀號聲, 山陵必發出崩裂的巨響。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華說: “到那日, 必有呼叫的聲音從魚門發出來, 必有哀號從新區發出來, 必有崩裂巨響從山間發出來。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 『當那日 必有哀叫的聲音從魚門 發出 , 必有哀號聲從第二區 出來 , 有極大的破毁聲從眾山丘 傳開 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華宣告: 到那日,必從魚門發出哭聲, 從城中第二區發出哀號, 從山間發出崩裂的巨響。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「當那日, 從魚門必發出悲哀的聲音, 從二城發出哀號的聲音, 從山間發出大破裂的響聲。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、是日必有哀哭之聲、出自魚門、號咷之聲、出自二區、傾圮之聲、出自邱陵、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、當是日、自魚門至米士尼、延及邱陵、殺戮人民、號呼之聲、遐邇咸聞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當是日自魚門必聞號咷之聲、自二 二或作內 城必聞哀哭之聲、自山間必聞大悲慟之聲、
  • Nueva Versión Internacional - »Aquel día se oirán gritos de auxilio, desde la puerta del Pescado, gemidos desde el Barrio Nuevo, y gran quebranto desde las colinas —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 그 날에 예루살렘의 생선문에서 부르짖는 소리가 들릴 것이며 예루살렘의 둘째 구역에서 통곡하는 소리가 들리고 여러 작은 산에서 요란한 소리가 크게 들릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – В тот день, – говорит Господь, – поднимется крик от Рыбных ворот, плач из новой части города и страшный грохот с холмов.
  • Восточный перевод - В тот день, – возвещает Вечный, – поднимется крик от Рыбных ворот, плач из новой части города и страшный грохот с холмов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день, – возвещает Вечный, – поднимется крик от Рыбных ворот, плач из новой части города и страшный грохот с холмов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день, – возвещает Вечный, – поднимется крик от Рыбных ворот, плач из новой части города и страшный грохот с холмов.
  • La Bible du Semeur 2015 - On entendra, en ce jour-là, l’Eternel le déclare, près de la porte des Poissons , ╵des cris retentissants, des hurlements ╵dans le nouveau quartier et, venant des collines, ╵un fracas formidable.
  • リビングバイブル - 警告を発する叫び声が、 エルサレムの中心から遠く離れた門から上がり、 だんだん近づいてきて、ついに前進する軍勢の音が、 町が立っている丘の頂に達する。
  • Nova Versão Internacional - “Naquele dia”, declara o Senhor, “haverá gritos perto da porta dos Peixes, lamentos no novo distrito e estrondos nas colinas.
  • Hoffnung für alle - An diesem Tag wird man vom Fischtor her Hilferufe hören, Angstschreie aus der Neustadt und lautes Schlachtgetümmel von den Hügeln. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “ในวันนั้น จะมีเสียงร้องดังขึ้นจากประตูปลา มีเสียงร่ำไห้จากย่านใหม่ และมีเสียงครึกโครมดังจากเนินเขาต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “ใน​วัน​นั้น เสียง​ร้อง​จะ​ดัง​ขึ้น​ไป​จาก​ประตู​ปลา มี​การ​ร้องไห้​ฟูมฟาย​จาก​เขต​สอง และ​เสียง​โครม​ดัง​ลั่น​จาก​เนิน​เขา
  • Sô-phô-ni 1:7 - Hãy im lặng trước mặt Chúa Hằng Hữu Toàn Năng vì ngày xét đoán của Chúa Hằng Hữu gần đến. Chúa Hằng Hữu đã chỉ định sinh tế và biệt riêng những người Ngài gọi.
  • Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
  • 2 Sa-mu-ên 5:7 - Nhưng Đa-vít tấn công, chiếm đồn Si-ôn. Đồn này ngày nay được gọi là thành Đa-vít.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • 2 Sử Ký 3:1 - Sa-lô-môn khởi công xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem trên Núi Mô-ri-a là nơi Chúa Hằng Hữu đã hiện ra gặp Đa-vít, cha vua. Đền Thờ được xây cất ngay tại khuôn viên mà Đa-vít đã chuẩn bị—tức là sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
  • 2 Sa-mu-ên 5:9 - Vậy Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít. Vua thực hiện một chương trình kiến trúc chung quanh nơi này bắt đầu từ Mi-lô, cho đến trung tâm thành phố.
  • 2 Sử Ký 32:22 - Chúa Hằng Hữu đã giải cứu Ê-xê-chia và toàn dân Giê-ru-sa-lem khỏi tay San-chê-ríp, vua A-sy-ri và tất cả thù nghịch. Vậy, đất nước được hưởng thái bình, thịnh trị.
  • Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
  • Giê-rê-mi 39:2 - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
  • Nê-hê-mi 3:3 - Con cháu Hát-sê-na lo xây Cổng Cá. Họ đặt khung, tra cánh, đóng chốt, cài then cổng.
  • A-mốt 8:3 - Trong ngày ấy, những bài hát trong Đền Thờ sẽ là những tiếng khóc than. Xác chết nằm la liệt khắp nơi. Chúng sẽ bị mang ra khỏi thành trong im lặng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Y-sai 22:5 - Ôi, ngày của sự thất bại thảm hại! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã đem một ngày hỗn loạn và kinh hoàng đến Thung Lũng Khải Tượng! Tường thành của Giê-ru-sa-lem đổ xuống, tiếng kêu khóc vang khắp núi đồi.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
  • 2 Các Vua 22:14 - Vậy, Thầy Tế lễ Hinh-kia cùng đi với Sa-phan, A-hi-cam, Ách-bô, và A-sa-gia đến Quận Nhì thành Giê-ru-sa-lem tìm nữ Tiên tri Hun-đa, vợ Sa-lum, người giữ áo lễ, con Tiếc-va, cháu Hạt-ha, để trình bày sự việc.
  • 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
圣经
资源
计划
奉献