Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vương miện sẽ được giữ lại trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để nhớ đến Hiên-đai, Tô-bi-gia, Giê-đa-gia, và Giô-si-a, con Sô-phô-ni.”
  • 新标点和合本 - 这冠冕要归希连(就是“黑玳”)、多比雅、耶大雅,和西番雅的儿子贤(“贤”就是“约西亚”),放在耶和华的殿里为记念。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这冠冕要归希连 、多比雅、耶大雅,和西番雅的儿子贤 ,放在耶和华的殿里作为纪念。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这冠冕要归希连 、多比雅、耶大雅,和西番雅的儿子贤 ,放在耶和华的殿里作为纪念。’”
  • 当代译本 - 这冠冕要留在耶和华的殿中,作为对黑玳 、多比雅、耶大雅和西番雅的儿子约西亚 的纪念。”
  • 圣经新译本 - 这冠冕要在耶和华的殿中给希连(“希连”有古译本作“黑玳”)、多比雅、耶大雅和西番雅的儿子贤(“贤”有古译本作“约西亚”)作记念。
  • 中文标准译本 - 这冠冕必留在耶和华的圣殿中,作为对希连 、托比亚、耶达亚和西番雅的儿子贤 的记念。
  • 现代标点和合本 - 这冠冕要归希连 、多比雅、耶大雅和西番雅的儿子贤 ,放在耶和华的殿里为纪念。
  • 和合本(拼音版) - 这冠冕要归希连 、多比雅、耶大雅和西番雅的儿子贤 ,放在耶和华的殿里为纪念。”
  • New International Version - The crown will be given to Heldai, Tobijah, Jedaiah and Hen son of Zephaniah as a memorial in the temple of the Lord.
  • New International Reader's Version - The crown will be given to Heldai, Tobijah, Jedaiah and Zephaniah’s son Hen. The crown will be kept in the Lord’s temple. It will remind everyone that the Lord’s promises will come true.
  • English Standard Version - And the crown shall be in the temple of the Lord as a reminder to Helem, Tobijah, Jedaiah, and Hen the son of Zephaniah.
  • New Living Translation - “The crown will be a memorial in the Temple of the Lord to honor those who gave it—Heldai, Tobijah, Jedaiah, and Josiah son of Zephaniah.”
  • The Message - “The other crown will be in the Temple of God as a symbol of royalty, under the custodial care of Helem, Tobiah, Jedaiah, and Hen son of Zephaniah.
  • Christian Standard Bible - The crown will reside in the Lord’s temple as a memorial to Heldai, Tobijah, Jedaiah, and Hen son of Zephaniah.
  • New American Standard Bible - Now the crown will become a reminder in the temple of the Lord to Helem, Tobijah, Jedaiah, and Hen the son of Zephaniah.
  • New King James Version - “Now the elaborate crown shall be for a memorial in the temple of the Lord for Helem, Tobijah, Jedaiah, and Hen the son of Zephaniah.
  • Amplified Bible - Now the crown shall become a reminder in the temple of the Lord to Helem, Tobijah, Jedaiah, and Hen the son of Zephaniah.
  • American Standard Version - And the crowns shall be to Helem, and to Tobijah, and to Jedaiah, and to Hen the son of Zephaniah, for a memorial in the temple of Jehovah.
  • King James Version - And the crowns shall be to Helem, and to Tobijah, and to Jedaiah, and to Hen the son of Zephaniah, for a memorial in the temple of the Lord.
  • New English Translation - The crown will then be turned over to Helem, Tobijah, Jedaiah, and Hen son of Zephaniah as a memorial in the temple of the Lord.
  • World English Bible - The crowns shall be to Helem, and to Tobijah, and to Jedaiah, and to Hen the son of Zephaniah, for a memorial in Yahweh’s temple.
  • 新標點和合本 - 這冠冕要歸希連(就是黑玳)、多比雅、耶大雅,和西番雅的兒子賢(就是約西亞),放在耶和華的殿裏為記念。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這冠冕要歸希連 、多比雅、耶大雅,和西番雅的兒子賢 ,放在耶和華的殿裏作為紀念。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這冠冕要歸希連 、多比雅、耶大雅,和西番雅的兒子賢 ,放在耶和華的殿裏作為紀念。』」
  • 當代譯本 - 這冠冕要留在耶和華的殿中,作為對黑玳 、多比雅、耶大雅和西番雅的兒子約西亞 的紀念。」
  • 聖經新譯本 - 這冠冕要在耶和華的殿中給希連(“希連”有古譯本作“黑玳”)、多比雅、耶大雅和西番雅的兒子賢(“賢”有古譯本作“約西亞”)作記念。
  • 呂振中譯本 - 這冠冕要在永恆主的殿堂裏給 黑玳 、 多比雅 、 耶大雅 、和 西番雅 的兒子 約希亞 、做個表樣象徵。
  • 中文標準譯本 - 這冠冕必留在耶和華的聖殿中,作為對希連 、托比亞、耶達亞和西番雅的兒子賢 的記念。
  • 現代標點和合本 - 這冠冕要歸希連 、多比雅、耶大雅和西番雅的兒子賢 ,放在耶和華的殿裡為紀念。
  • 文理和合譯本 - 此冕歸於希連、多比雅、與耶大雅、以誌西番雅子之惠、置於耶和華殿、
  • 文理委辦譯本 - 此冠置於耶和華殿、緣希吝、多比 、耶太亞、西番雅、子賢、以作記誌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此冠必為 為或作歸 希連 、 希連即黑玳 多比 、 亞大亞 、與 西番雅 子 賢 、 賢即約西亞 置於主之殿、以為記誌、
  • Nueva Versión Internacional - »La corona permanecerá en el templo del Señor como un recordatorio para Jelday, Tobías, Jedaías y Hen hijo de Sofonías.
  • 현대인의 성경 - “그리고 그 면류관은 헬대와 도비야와 여다야와 스바냐의 아들인 요시야를 기념하는 뜻으로 성전에 두도록 하라.
  • Новый Русский Перевод - А венец будет вверен заботам Хелдая , Товии, Иедаии и Иосии , сына Софонии, как памятный знак в храме Господа.
  • Восточный перевод - А венец будет вверен заботам Хелдая , Тобии, Иедаи и Иосии , сына Софонии, как памятный знак в храме Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А венец будет вверен заботам Хелдая , Тобии, Иедаи и Иосии , сына Софонии, как памятный знак в храме Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А венец будет вверен заботам Хелдая , Тобии, Иедаи и Иосии , сына Софонии, как памятный знак в храме Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - La couronne sera conservée dans le temple de l’Eternel en souvenir de Hélem, de Tobiya, de Yedaeya et de la bonté du fils de Sophonie.
  • リビングバイブル - それから、ささげ物をしたヘルダイ、トビヤ、エダヤと、ヨシヤの栄誉のために、主の神殿にその冠を安置せよ。
  • Nova Versão Internacional - A coroa será para Heldai , Tobias, Jedaías e Hem , filho de Sofonias, como um memorial no templo do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Krone soll in meinem Tempel aufbewahrt werden, zur Erinnerung an Heldai, Tobija, Jedaja und an die Gastfreundschaft von Josia.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเก็บมงกุฎนั้นไว้ในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าเพื่อเป็นการระลึกถึงเฮลดัย โทบียาห์ เยดายาห์ และโยสิยาห์ บุตรของเศฟันยาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มงกุฎ​จะ​อยู่​ใน​พระ​วิหาร​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพื่อ​เป็น​การ​เตือน​ให้​ระลึก​ถึง​เฮลดัย โทบียาห์ เยดายาห์ และ​เฮน​บุตร​ของ​เศฟันยาห์
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 28:29 - Như vậy, khi vào Nơi Thánh, A-rôn sẽ mang trước ngực tên các đại tộc Ít-ra-ên (trên bảng đeo ngực ‘Công Lý’), để làm một kỷ niệm thường xuyên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • Dân Số Ký 31:54 - Môi-se và Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem các lễ vật này cất vào Đền Tạm để làm một kỷ niệm của dân chúng Ít-ra-ên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 28:12 - Gắn hai viên ngọc này trên hai vai ê-phót để làm ngọc tưởng niệm các con Ít-ra-ên. A-rôn sẽ mang tên của những người này để làm kỷ niệm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Xa-cha-ri 6:10 - “Hiên-đai, Tô-bi-gia, và Giê-đa-gia, là những người đi đày từ Ba-by-lôn, về sẽ đem vàng bạc đến dâng. Ngay hôm ấy, sau khi nhận lễ vật, ngươi phải đến nhà Giô-si-a, con Sô-phô-ni,
  • Ma-thi-ơ 26:13 - Ta cho các con biết, việc làm của chị hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vương miện sẽ được giữ lại trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để nhớ đến Hiên-đai, Tô-bi-gia, Giê-đa-gia, và Giô-si-a, con Sô-phô-ni.”
  • 新标点和合本 - 这冠冕要归希连(就是“黑玳”)、多比雅、耶大雅,和西番雅的儿子贤(“贤”就是“约西亚”),放在耶和华的殿里为记念。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这冠冕要归希连 、多比雅、耶大雅,和西番雅的儿子贤 ,放在耶和华的殿里作为纪念。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这冠冕要归希连 、多比雅、耶大雅,和西番雅的儿子贤 ,放在耶和华的殿里作为纪念。’”
  • 当代译本 - 这冠冕要留在耶和华的殿中,作为对黑玳 、多比雅、耶大雅和西番雅的儿子约西亚 的纪念。”
  • 圣经新译本 - 这冠冕要在耶和华的殿中给希连(“希连”有古译本作“黑玳”)、多比雅、耶大雅和西番雅的儿子贤(“贤”有古译本作“约西亚”)作记念。
  • 中文标准译本 - 这冠冕必留在耶和华的圣殿中,作为对希连 、托比亚、耶达亚和西番雅的儿子贤 的记念。
  • 现代标点和合本 - 这冠冕要归希连 、多比雅、耶大雅和西番雅的儿子贤 ,放在耶和华的殿里为纪念。
  • 和合本(拼音版) - 这冠冕要归希连 、多比雅、耶大雅和西番雅的儿子贤 ,放在耶和华的殿里为纪念。”
  • New International Version - The crown will be given to Heldai, Tobijah, Jedaiah and Hen son of Zephaniah as a memorial in the temple of the Lord.
  • New International Reader's Version - The crown will be given to Heldai, Tobijah, Jedaiah and Zephaniah’s son Hen. The crown will be kept in the Lord’s temple. It will remind everyone that the Lord’s promises will come true.
  • English Standard Version - And the crown shall be in the temple of the Lord as a reminder to Helem, Tobijah, Jedaiah, and Hen the son of Zephaniah.
  • New Living Translation - “The crown will be a memorial in the Temple of the Lord to honor those who gave it—Heldai, Tobijah, Jedaiah, and Josiah son of Zephaniah.”
  • The Message - “The other crown will be in the Temple of God as a symbol of royalty, under the custodial care of Helem, Tobiah, Jedaiah, and Hen son of Zephaniah.
  • Christian Standard Bible - The crown will reside in the Lord’s temple as a memorial to Heldai, Tobijah, Jedaiah, and Hen son of Zephaniah.
  • New American Standard Bible - Now the crown will become a reminder in the temple of the Lord to Helem, Tobijah, Jedaiah, and Hen the son of Zephaniah.
  • New King James Version - “Now the elaborate crown shall be for a memorial in the temple of the Lord for Helem, Tobijah, Jedaiah, and Hen the son of Zephaniah.
  • Amplified Bible - Now the crown shall become a reminder in the temple of the Lord to Helem, Tobijah, Jedaiah, and Hen the son of Zephaniah.
  • American Standard Version - And the crowns shall be to Helem, and to Tobijah, and to Jedaiah, and to Hen the son of Zephaniah, for a memorial in the temple of Jehovah.
  • King James Version - And the crowns shall be to Helem, and to Tobijah, and to Jedaiah, and to Hen the son of Zephaniah, for a memorial in the temple of the Lord.
  • New English Translation - The crown will then be turned over to Helem, Tobijah, Jedaiah, and Hen son of Zephaniah as a memorial in the temple of the Lord.
  • World English Bible - The crowns shall be to Helem, and to Tobijah, and to Jedaiah, and to Hen the son of Zephaniah, for a memorial in Yahweh’s temple.
  • 新標點和合本 - 這冠冕要歸希連(就是黑玳)、多比雅、耶大雅,和西番雅的兒子賢(就是約西亞),放在耶和華的殿裏為記念。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這冠冕要歸希連 、多比雅、耶大雅,和西番雅的兒子賢 ,放在耶和華的殿裏作為紀念。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這冠冕要歸希連 、多比雅、耶大雅,和西番雅的兒子賢 ,放在耶和華的殿裏作為紀念。』」
  • 當代譯本 - 這冠冕要留在耶和華的殿中,作為對黑玳 、多比雅、耶大雅和西番雅的兒子約西亞 的紀念。」
  • 聖經新譯本 - 這冠冕要在耶和華的殿中給希連(“希連”有古譯本作“黑玳”)、多比雅、耶大雅和西番雅的兒子賢(“賢”有古譯本作“約西亞”)作記念。
  • 呂振中譯本 - 這冠冕要在永恆主的殿堂裏給 黑玳 、 多比雅 、 耶大雅 、和 西番雅 的兒子 約希亞 、做個表樣象徵。
  • 中文標準譯本 - 這冠冕必留在耶和華的聖殿中,作為對希連 、托比亞、耶達亞和西番雅的兒子賢 的記念。
  • 現代標點和合本 - 這冠冕要歸希連 、多比雅、耶大雅和西番雅的兒子賢 ,放在耶和華的殿裡為紀念。
  • 文理和合譯本 - 此冕歸於希連、多比雅、與耶大雅、以誌西番雅子之惠、置於耶和華殿、
  • 文理委辦譯本 - 此冠置於耶和華殿、緣希吝、多比 、耶太亞、西番雅、子賢、以作記誌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此冠必為 為或作歸 希連 、 希連即黑玳 多比 、 亞大亞 、與 西番雅 子 賢 、 賢即約西亞 置於主之殿、以為記誌、
  • Nueva Versión Internacional - »La corona permanecerá en el templo del Señor como un recordatorio para Jelday, Tobías, Jedaías y Hen hijo de Sofonías.
  • 현대인의 성경 - “그리고 그 면류관은 헬대와 도비야와 여다야와 스바냐의 아들인 요시야를 기념하는 뜻으로 성전에 두도록 하라.
  • Новый Русский Перевод - А венец будет вверен заботам Хелдая , Товии, Иедаии и Иосии , сына Софонии, как памятный знак в храме Господа.
  • Восточный перевод - А венец будет вверен заботам Хелдая , Тобии, Иедаи и Иосии , сына Софонии, как памятный знак в храме Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А венец будет вверен заботам Хелдая , Тобии, Иедаи и Иосии , сына Софонии, как памятный знак в храме Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А венец будет вверен заботам Хелдая , Тобии, Иедаи и Иосии , сына Софонии, как памятный знак в храме Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - La couronne sera conservée dans le temple de l’Eternel en souvenir de Hélem, de Tobiya, de Yedaeya et de la bonté du fils de Sophonie.
  • リビングバイブル - それから、ささげ物をしたヘルダイ、トビヤ、エダヤと、ヨシヤの栄誉のために、主の神殿にその冠を安置せよ。
  • Nova Versão Internacional - A coroa será para Heldai , Tobias, Jedaías e Hem , filho de Sofonias, como um memorial no templo do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Krone soll in meinem Tempel aufbewahrt werden, zur Erinnerung an Heldai, Tobija, Jedaja und an die Gastfreundschaft von Josia.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเก็บมงกุฎนั้นไว้ในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าเพื่อเป็นการระลึกถึงเฮลดัย โทบียาห์ เยดายาห์ และโยสิยาห์ บุตรของเศฟันยาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มงกุฎ​จะ​อยู่​ใน​พระ​วิหาร​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพื่อ​เป็น​การ​เตือน​ให้​ระลึก​ถึง​เฮลดัย โทบียาห์ เยดายาห์ และ​เฮน​บุตร​ของ​เศฟันยาห์
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 28:29 - Như vậy, khi vào Nơi Thánh, A-rôn sẽ mang trước ngực tên các đại tộc Ít-ra-ên (trên bảng đeo ngực ‘Công Lý’), để làm một kỷ niệm thường xuyên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • Dân Số Ký 31:54 - Môi-se và Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem các lễ vật này cất vào Đền Tạm để làm một kỷ niệm của dân chúng Ít-ra-ên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 28:12 - Gắn hai viên ngọc này trên hai vai ê-phót để làm ngọc tưởng niệm các con Ít-ra-ên. A-rôn sẽ mang tên của những người này để làm kỷ niệm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Xa-cha-ri 6:10 - “Hiên-đai, Tô-bi-gia, và Giê-đa-gia, là những người đi đày từ Ba-by-lôn, về sẽ đem vàng bạc đến dâng. Ngay hôm ấy, sau khi nhận lễ vật, ngươi phải đến nhà Giô-si-a, con Sô-phô-ni,
  • Ma-thi-ơ 26:13 - Ta cho các con biết, việc làm của chị hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
圣经
资源
计划
奉献