逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cỗ xe từ giữa hai ngọn núi đi ra. Các núi ấy bằng đồng.
- 新标点和合本 - 我又举目观看,见有四辆车从两山中间出来;那山是铜山。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我又举目观看,看哪,有四辆马车从两座山的中间出来;那两座山是铜山。
- 和合本2010(神版-简体) - 我又举目观看,看哪,有四辆马车从两座山的中间出来;那两座山是铜山。
- 当代译本 - 我又举目观看,见有四辆马车从两座铜山之间出来。
- 圣经新译本 - 我又举目观看,看见有四辆战车从两座山中间出来,那两座山是铜山。
- 中文标准译本 - 我又举目观看,看哪,有四辆战车从两座山之间出来!那两座山是铜山。
- 现代标点和合本 - 我又举目观看,见有四辆车从两山中间出来,那山是铜山。
- 和合本(拼音版) - 我又举目观看,见有四辆车从两山中间出来,那山是铜山。
- New International Version - I looked up again, and there before me were four chariots coming out from between two mountains—mountains of bronze.
- New International Reader's Version - I looked up again and saw four chariots. They were coming out from between two mountains. The mountains were made out of bronze.
- English Standard Version - Again I lifted my eyes and saw, and behold, four chariots came out from between two mountains. And the mountains were mountains of bronze.
- New Living Translation - Then I looked up again and saw four chariots coming from between two bronze mountains.
- The Message - Once again I looked up—another strange sight! Four chariots charging out from between two mountains. The mountains were bronze.
- Christian Standard Bible - Then I looked up again and saw four chariots coming from between two mountains. The mountains were made of bronze.
- New American Standard Bible - Now I raised my eyes again and looked, and behold, four chariots were going out from between the two mountains; and the mountains were bronze mountains.
- New King James Version - Then I turned and raised my eyes and looked, and behold, four chariots were coming from between two mountains, and the mountains were mountains of bronze.
- Amplified Bible - Now again I looked up, and four chariots were coming out from between two mountains; and the mountains were mountains of [firm, immovable] bronze (divine judgment).
- American Standard Version - And again I lifted up mine eyes, and saw, and, behold, there came four chariots out from between two mountains; and the mountains were mountains of brass.
- King James Version - And I turned, and lifted up mine eyes, and looked, and, behold, there came four chariots out from between two mountains; and the mountains were mountains of brass.
- New English Translation - Once more I looked, and this time I saw four chariots emerging from between two mountains of bronze.
- World English Bible - Again I lifted up my eyes, and saw, and behold, four chariots came out from between two mountains; and the mountains were mountains of bronze.
- 新標點和合本 - 我又舉目觀看,見有四輛車從兩山中間出來;那山是銅山。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又舉目觀看,看哪,有四輛馬車從兩座山的中間出來;那兩座山是銅山。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我又舉目觀看,看哪,有四輛馬車從兩座山的中間出來;那兩座山是銅山。
- 當代譯本 - 我又舉目觀看,見有四輛馬車從兩座銅山之間出來。
- 聖經新譯本 - 我又舉目觀看,看見有四輛戰車從兩座山中間出來,那兩座山是銅山。
- 呂振中譯本 - 我又舉目觀看,見有四輛車從兩山之間出來;那 兩 座山是銅山。
- 中文標準譯本 - 我又舉目觀看,看哪,有四輛戰車從兩座山之間出來!那兩座山是銅山。
- 現代標點和合本 - 我又舉目觀看,見有四輛車從兩山中間出來,那山是銅山。
- 文理和合譯本 - 我復舉目、見有四車、出自二山之間、其山乃銅山也、
- 文理委辦譯本 - 我又仰觀、有二岡巒、俱以銅鑄、其間四車齊出、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又舉目而觀、見車四乘、自二山間而出、山乃銅山、
- Nueva Versión Internacional - Alcé de nuevo la vista, ¡y vi ante mí cuatro carros de guerra que salían de entre dos montañas, las cuales eran de bronce!
- 현대인의 성경 - 내가 다시 살펴보니 네 대의 전차가 놋으로 된 두 산 사이에서 나오고 있었다.
- Новый Русский Перевод - Я вновь поднял глаза и вижу: передо мной четыре колесницы, выезжающие из ущелья между двумя медными горами.
- Восточный перевод - Я вновь поднял глаза и вижу: передо мной четыре колесницы, выезжающие из ущелья между двумя медными горами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вновь поднял глаза и вижу: передо мной четыре колесницы, выезжающие из ущелья между двумя медными горами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вновь поднял глаза и вижу: передо мной четыре колесницы, выезжающие из ущелья между двумя медными горами.
- La Bible du Semeur 2015 - Je levai de nouveau les yeux et je vis quatre chars déboucher d’entre les deux montagnes, et ces montagnes étaient de bronze .
- リビングバイブル - それから、また見上げると、青銅でできた二つの山のように見えるものの間から、四台の戦車が出て来ました。
- Nova Versão Internacional - Olhei novamente e vi diante de mim quatro carruagens que vinham saindo do meio de duas montanhas de bronze.
- Hoffnung für alle - Als ich den Blick hob, hatte ich noch eine Vision: Ich sah vier Streitwagen zwischen zwei Bergen aus Bronze hervorkommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเงยหน้าเห็นรถม้าศึกสี่คันตรงหน้า แล่นออกมาจากระหว่างภูเขาทองสัมฤทธิ์สองลูก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ข้าพเจ้าเงยหน้าขึ้นอีก และแลเห็นรถศึก 4 คันออกมาระหว่างภูเขาทองสัมฤทธิ์ 2 ลูก
交叉引用
- Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
- Xa-cha-ri 1:18 - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cái sừng.
- Xa-cha-ri 1:19 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Những sừng ấy là gì?” Thiên sứ đáp: “Đó là những sừng đã làm cho Giu-đa, Ít-ra-ên, và Giê-ru-sa-lem tan tác.”
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
- Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
- Đa-ni-ên 2:39 - Một đế quốc sẽ nổi lên thay thế vua, nhưng kém hơn vua; nhưng rồi đến lúc sẽ nhường chỗ cho đế quốc thứ ba cai trị thế giới, đó là đế quốc bằng đồng.
- Đa-ni-ên 2:40 - Đế quốc thứ tư mạnh như sắt. Như sắt thường đập vỡ, nghiền nát các vật khác, nước này sẽ đánh tan và nghiền nát các nước lân bang.
- Đa-ni-ên 7:3 - Bốn con thú hình thù khác nhau từ dưới biển đi lên.
- Đa-ni-ên 7:4 - Con thú thứ nhất giống như sư tử, có cánh phụng hoàng. Tôi theo dõi nó cho đến khi cánh nó bị bẻ gãy và thân nó bị kéo lên khỏi mặt đất, nó đứng hai chân như người và được ban cho lòng dạ loài người.
- Đa-ni-ên 7:5 - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
- Đa-ni-ên 7:6 - Con thú thứ ba giống con beo, trên lưng có bốn cánh. Con thú cũng có bốn đầu và được quyền thống trị.
- Đa-ni-ên 7:7 - Sau đó, trong khải tượng ban đêm, tôi thấy con thú thứ tư hình thù dễ sợ và có sức mạnh khủng khiếp. Nó có răng lớn bằng sắt; nó cắn xé, đập tan và chà đạp dưới chân những gì còn lại. Nó tàn bạo, độc ác khác hơn hẳn ba con thú trước. Đầu nó mọc ra mười sừng.
- Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
- Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
- Đa-ni-ên 4:15 - Khi đốn cây, hãy để lại gốc rễ dưới đất, nhưng phải xiềng lại bằng xiềng sắt và đồng, giữa cỏ đồng nội; cho sương móc từ trời xuống dầm thấm nó, và cho nó sống với thú vật ngoài đồng nội.
- Xa-cha-ri 5:1 - Tôi nhìn lên, thấy một cuộn sách bay trên không.
- Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
- Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
- Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
- Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
- Xa-cha-ri 6:5 - Thiên sứ đáp: “Đó là bốn thần linh trên trời. Họ là những vị đứng hầu trước mặt Chúa của toàn thế gian, và nay được sai đi.
- Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
- Đa-ni-ên 8:22 - Khi sừng lớn bị gãy, bốn sừng khác mọc lên thay thế chỉ về Đế quốc Hy Lạp sẽ bị chia thành bốn nước nhưng không mạnh bằng nước đầu tiên.