逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
- 新标点和合本 - 凡有血气的都当在耶和华面前静默无声;因为他兴起,从圣所出来了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡血肉之躯都当在耶和华面前静默无声,因为他从他的圣所奋起了。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡血肉之躯都当在耶和华面前静默无声,因为他从他的圣所奋起了。
- 当代译本 - 世人都当在耶和华面前肃静,因为祂要从圣所起身行动。
- 圣经新译本 - 全人类都当在耶和华面前肃静,因为他从自己圣洁的居所被激动起来了。
- 中文标准译本 - 一切有血肉的都当在耶和华面前肃静!因为他从自己神圣的居所奋起了。
- 现代标点和合本 - 凡有血气的,都当在耶和华面前静默无声!因为他兴起,从圣所出来了!’”
- 和合本(拼音版) - 凡有血气的都当在耶和华面前静默无声。因为他兴起,从圣所出来了。
- New International Version - Be still before the Lord, all mankind, because he has roused himself from his holy dwelling.”
- New International Reader's Version - All you people of the world, be still because the Lord is coming. He is getting ready to come down from his holy temple in heaven.”
- English Standard Version - Be silent, all flesh, before the Lord, for he has roused himself from his holy dwelling.
- New Living Translation - Be silent before the Lord, all humanity, for he is springing into action from his holy dwelling.”
- The Message - Quiet, everyone! Shh! Silence before God. Something’s afoot in his holy house. He’s on the move!
- Christian Standard Bible - Let all humanity be silent before the Lord, for from his holy dwelling he has roused himself.”
- New American Standard Bible - “ Be silent, all mankind, before the Lord; for He has roused Himself from His holy dwelling.”
- New King James Version - Be silent, all flesh, before the Lord, for He is aroused from His holy habitation!”
- Amplified Bible - “Be still before the Lord, all mankind; for He is roused (raised up) from His holy habitation [in response to His persecuted people].”
- American Standard Version - Be silent, all flesh, before Jehovah; for he is waked up out of his holy habitation.
- King James Version - Be silent, O all flesh, before the Lord: for he is raised up out of his holy habitation.
- New English Translation - Be silent in the Lord’s presence, all people everywhere, for he is being moved to action in his holy dwelling place.
- World English Bible - Be silent, all flesh, before Yahweh; for he has roused himself from his holy habitation!”
- 新標點和合本 - 凡有血氣的都當在耶和華面前靜默無聲;因為他興起,從聖所出來了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡血肉之軀都當在耶和華面前靜默無聲,因為他從他的聖所奮起了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡血肉之軀都當在耶和華面前靜默無聲,因為他從他的聖所奮起了。
- 當代譯本 - 世人都當在耶和華面前肅靜,因為祂要從聖所起身行動。
- 聖經新譯本 - 全人類都當在耶和華面前肅靜,因為他從自己聖潔的居所被激動起來了。
- 呂振中譯本 - 一切 血 肉 之人哪 ,務要屏息肅靜在永恆主面前哦;因為他從他的聖居所奮發起來了。
- 中文標準譯本 - 一切有血肉的都當在耶和華面前肅靜!因為他從自己神聖的居所奮起了。
- 現代標點和合本 - 凡有血氣的,都當在耶和華面前靜默無聲!因為他興起,從聖所出來了!』」
- 文理和合譯本 - 凡有血氣者、宜靜默於耶和華前、蓋彼興起、而出其聖所矣、
- 文理委辦譯本 - 耶和華居聖所、勃然而興、億兆當寅畏焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主勃然而興、將出其聖居、凡有血氣者、當於其前、肅然靜默、
- Nueva Versión Internacional - ¡Que todo el mundo guarde silencio ante el Señor, que ya avanza desde su santa morada!»
- 현대인의 성경 - 모든 사람들아, 여호와 앞에서 잠잠하라. 여호와께서 그의 거룩한 처소에서 일어나신다.
- Новый Русский Перевод - Умолкни перед Господом, человеческий род, потому что Он поднялся из Своего святого жилища.
- Восточный перевод - Умолкни перед Вечным, человеческий род, потому что Он поднялся из Своего святого жилища.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Умолкни перед Вечным, человеческий род, потому что Он поднялся из Своего святого жилища.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Умолкни перед Вечным, человеческий род, потому что Он поднялся из Своего святого жилища.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, je lèverai la main contre elles, elles seront pillées par leurs esclaves, et vous saurez que l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, m’a envoyé.
- リビングバイブル - すべての人よ、主の前で静まれ。主が天から、その聖なる住まいから地に来られるからだ。」
- Nova Versão Internacional - Aquietem-se todos perante o Senhor, porque ele se levantou de sua santa habitação”.
- Hoffnung für alle - Darum erhebe ich jetzt meine Hand und schlage eure Feinde nieder. Bisher musstet ihr ihnen als Sklaven dienen, doch dann werdet ihr sie ausplündern.« Wenn das eintrifft, werdet ihr erkennen, dass der Herr, der allmächtige Gott, mich gesandt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มวลมนุษยชาติเอ๋ย จงนิ่งสงบต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะพระองค์เสด็จขึ้นจากที่ประทับอันบริสุทธิ์แล้ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนุษย์ทั้งหลายจงนิ่งเงียบ ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า เพราะพระองค์กระตุ้นพระองค์เองขึ้นจากที่อันบริสุทธิ์ซึ่งพระองค์สถิต
交叉引用
- Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
- Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
- Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
- Y-sai 42:15 - Ta sẽ san bằng những ngọn núi và đồi và làm tàn rụi tất cả cây cỏ của chúng. Ta sẽ làm sông ngòi trở nên đất khô và ao hồ trở thành khô cạn.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
- 2 Sử Ký 30:27 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi đứng dậy chúc phước lành cho toàn dân, và Đức Chúa Trời từ ngôi thánh trên trời đã nghe lời cầu nguyện của họ.
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
- Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
- Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
- Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
- Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
- Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:15 - Xin Chúa từ trời nhìn xuống, ban phước cho dân tộc Ít-ra-ên của Ngài, chúc phước trên đất Ngài cho họ, cho đất này phì nhiêu như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’”
- Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
- Thi Thiên 78:65 - Thế rồi như người ngủ, Chúa thức dậy, và như người say tỉnh dậy.
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
- Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
- Sô-phô-ni 1:7 - Hãy im lặng trước mặt Chúa Hằng Hữu Toàn Năng vì ngày xét đoán của Chúa Hằng Hữu gần đến. Chúa Hằng Hữu đã chỉ định sinh tế và biệt riêng những người Ngài gọi.
- Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”