Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:到那日,我必使一切马匹惊惶,使骑马的癫狂。我必看顾犹大家,使列国的一切马匹瞎眼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,我必令一切的马匹惊惶,使骑马的癫狂。我必张开眼睛看顾犹大家,却使列国一切的马匹瞎眼。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到那日,我必令一切的马匹惊惶,使骑马的癫狂。我必张开眼睛看顾犹大家,却使列国一切的马匹瞎眼。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 到那天,我要使所有的战马惊恐,使骑士癫狂。我必看顾犹大家,使列邦的马匹瞎眼。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 到那日(这是耶和华的宣告),我要击打所有的马匹,使它们惊恐,击打骑马的人,使他们疯狂;我必开眼看顾犹大家,我要击打万族所有的马匹,使它们瞎眼。
  • 中文标准译本 - 耶和华宣告:“到那日,我必打击所有的马匹,使它们恐慌,打击骑马的人,使他们疯狂;我必睁眼看顾犹大家,打击万民所有的马匹,使它们瞎眼。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“到那日,我必使一切马匹惊惶,使骑马的颠狂。我必看顾犹大家,使列国的一切马匹瞎眼。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“到那日,我必使一切马匹惊惶,使骑马的癫狂。我必看顾犹大家,使列国的一切马匹瞎眼。
  • New International Version - On that day I will strike every horse with panic and its rider with madness,” declares the Lord. “I will keep a watchful eye over Judah, but I will blind all the horses of the nations.
  • New International Reader's Version - On that day I will fill every horse with panic. I will make every rider crazy,” announces the Lord. “I will watch over the people of Judah. But I will make all the horses of the nations blind.
  • English Standard Version - On that day, declares the Lord, I will strike every horse with panic, and its rider with madness. But for the sake of the house of Judah I will keep my eyes open, when I strike every horse of the peoples with blindness.
  • New Living Translation - “On that day,” says the Lord, “I will cause every horse to panic and every rider to lose his nerve. I will watch over the people of Judah, but I will blind all the horses of their enemies.
  • The Message - “On the Big Day”—this is God speaking—“I’ll throw all the war horses into a crazed panic, and their riders along with them. But I’ll keep my eye on Judah, watching out for her at the same time that I make the enemy horses go blind. The families of Judah will then realize, ‘Why, our leaders are strong and able through God-of-the-Angel-Armies, their personal God.’
  • Christian Standard Bible - On that day” — this is the Lord’s declaration — “I will strike every horse with panic and its rider with madness. I will keep a watchful eye on the house of Judah but strike all the horses of the nations with blindness.
  • New American Standard Bible - On that day,” declares the Lord, “I will strike every horse with confusion and its rider with insanity. But I will watch over the house of Judah, while I strike every horse of the peoples with blindness.
  • New King James Version - In that day,” says the Lord, “I will strike every horse with confusion, and its rider with madness; I will open My eyes on the house of Judah, and will strike every horse of the peoples with blindness.
  • Amplified Bible - In that day,” declares the Lord, “I will strike every horse with panic and his rider with madness; but I will open My eyes and watch over the house of Judah, and will strike every horse of the [opposing] nations with blindness.
  • American Standard Version - In that day, saith Jehovah, I will smite every horse with terror, and his rider with madness; and I will open mine eyes upon the house of Judah, and will smite every horse of the peoples with blindness.
  • King James Version - In that day, saith the Lord, I will smite every horse with astonishment, and his rider with madness: and I will open mine eyes upon the house of Judah, and will smite every horse of the people with blindness.
  • New English Translation - In that day,” says the Lord, “I will strike every horse with confusion and its rider with madness. I will pay close attention to the house of Judah, but will strike all the horses of the nations with blindness.
  • World English Bible - In that day,” says Yahweh, “I will strike every horse with terror, and his rider with madness; and I will open my eyes on the house of Judah, and will strike every horse of the peoples with blindness.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:到那日,我必使一切馬匹驚惶,使騎馬的顛狂。我必看顧猶大家,使列國的一切馬匹瞎眼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,我必令一切的馬匹驚惶,使騎馬的癲狂。我必張開眼睛看顧猶大家,卻使列國一切的馬匹瞎眼。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,我必令一切的馬匹驚惶,使騎馬的癲狂。我必張開眼睛看顧猶大家,卻使列國一切的馬匹瞎眼。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 到那天,我要使所有的戰馬驚恐,使騎士癲狂。我必看顧猶大家,使列邦的馬匹瞎眼。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 到那日(這是耶和華的宣告),我要擊打所有的馬匹,使牠們驚恐,擊打騎馬的人,使他們瘋狂;我必開眼看顧猶大家,我要擊打萬族所有的馬匹,使牠們瞎眼。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說:當那日、我必擊打一切馬匹,使牠們恐慌, 擊打 其騎兵、使他們瘋狂;但對 猶大 家、我卻要刮目相待,而對萬族之民的一切馬匹、我卻要擊打、使牠們眼瞎。
  • 中文標準譯本 - 耶和華宣告:「到那日,我必打擊所有的馬匹,使牠們恐慌,打擊騎馬的人,使他們瘋狂;我必睜眼看顧猶大家,打擊萬民所有的馬匹,使牠們瞎眼。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「到那日,我必使一切馬匹驚惶,使騎馬的顛狂。我必看顧猶大家,使列國的一切馬匹瞎眼。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、是日我將使諸馬驚駭、乘者顚狂、惟猶大家、我必垂顧之、列邦諸馬、我使之矇瞽、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、當斯時也、我將使異邦之馬、不勝恐懼、目為之盲、乘馬之人、必至顛狂、惟猶大全家、我必眷顧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當是日我將使一切馬俱驚駭、使乘之者顛狂、惟 猶大 族、我必眷顧、使列邦諸馬目盲、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquel día espantaré a todos los caballos y enloqueceré a sus jinetes —afirma el Señor—. Me mantendré vigilante sobre Judá, pero dejaré ciegos a los caballos de todas las naciones.
  • 현대인의 성경 - 그 날에 내가 모든 말을 쳐서 놀라게 하고 말 탄 자를 쳐서 미치게 하되 유다 백성은 돌보고 그 원수들의 말은 쳐서 눈이 멀게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Я поражу всякого коня ужасом, а его всадника безумием, – возвещает Господь. – Я буду бдительным оком смотреть на дом Иуды, а всех коней у народов поражу слепотой.
  • Восточный перевод - В тот день Я поражу всякого коня ужасом, а его всадника безумием, – возвещает Вечный. – Я буду бдительно смотреть на Иудею, а всех коней у народов поражу слепотой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Я поражу всякого коня ужасом, а его всадника безумием, – возвещает Вечный. – Я буду бдительно смотреть на Иудею, а всех коней у народов поражу слепотой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Я поражу всякого коня ужасом, а его всадника безумием, – возвещает Вечный. – Я буду бдительно смотреть на Иудею, а всех коней у народов поражу слепотой.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là – l’Eternel le déclare – je frapperai les chevaux d’épouvante et leurs cavaliers de folie. Mais sur le peuple de Juda, je veillerai, alors que je rendrai aveugles tous les chevaux des autres peuples.
  • リビングバイブル - その日、わたしはエルサレムに迫る敵軍をうろたえさせ、笑いものにする。わたしがユダの民を守り、すべての敵の目を見えなくするからだ。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, porei em pânico todos os cavalos e deixarei loucos os seus cavaleiros”, diz o Senhor. “Protegerei o povo de Judá, mas cegarei todos os cavalos das nações.
  • Hoffnung für alle - lasse ich an jenem Tag ihre Pferde scheuen und die Reiter wahnsinnig werden. Ja, die Pferde der Feinde schlage ich alle mit Blindheit, aber über den Bewohnern von Juda halte ich meine Augen offen, damit ihnen kein Leid geschieht. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นเราจะทำให้ม้าทุกตัวกลัวลานและผู้ขี่คลุ้มคลั่ง” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “เราจะจับตาดูพงศ์พันธุ์ยูดาห์ แต่จะทำให้ม้าทั้งปวงของชนชาติต่างๆ ตาบอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น เรา​จะ​ทำ​ให้​ม้า​ทุก​ตัว​ตื่น​ตระหนก และ​คน​ขี่​จะ​บ้า​ระห่ำ” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “เรา​จะ​จับ​ตา​เฝ้า​ดู​พงศ์​พันธุ์​ของ​ยูดาห์ แต่​เรา​จะ​ทำ​ให้​ม้า​ทั้ง​ปวง​ของ​ทุก​ชน​ชาติ​ตา​บอด
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 38:4 - Ta sẽ quay ngươi lại và câu móc sắt vào hàm ngươi, kéo ngươi cùng với toàn quân—tức đoàn kỵ mã và kỵ binh mang áo giáp, một đoàn binh đông đảo đầy thuẫn lớn, thuẫn nhỏ, hết thảy đều cầm gươm.
  • Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
  • 2 Sử Ký 6:40 - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • Xa-cha-ri 12:9 - Và ngày ấy Ta sẽ truy tìm để tiêu diệt tất cả các nước đã tấn công Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • 2 Các Vua 6:18 - Khi ấy, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin làm cho họ mù.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời.
  • 2 Các Vua 6:14 - vua sai một đạo quân hùng hậu ra đi, đem theo nhiều xe và ngựa. Đạo quân đến Đô-than vào lúc trời tối và bao vây thành.
  • Xa-cha-ri 14:15 - Tai họa trên cũng giáng trên ngựa, la, lạc đà, lừa, và các thú vật khác trong trại của các dân ấy.
  • 2 Sử Ký 7:15 - Bấy giờ, mắt Ta sẽ đoái xem, tai Ta sẽ lắng nghe lời cầu nguyện tại nơi này.
  • 2 Sử Ký 6:20 - Xin mắt Chúa đoái xem Đền Thờ này ngày đêm, là nơi Chúa hứa sẽ đặt Danh Ngài tại đó, để nghe con cầu nguyện mỗi khi con hướng về nơi này.
  • Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Xa-cha-ri 9:8 - Ta sẽ canh gác Đền Thờ Ta, không cho địch quân xâm nhập. Những kẻ áp bức sẽ không còn giày xéo dân Ta, vì Ta để ý canh chừng.
  • Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:28 - Ngài cũng bắt anh em phải mang bệnh điên, mù, và lảng trí.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:到那日,我必使一切马匹惊惶,使骑马的癫狂。我必看顾犹大家,使列国的一切马匹瞎眼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,我必令一切的马匹惊惶,使骑马的癫狂。我必张开眼睛看顾犹大家,却使列国一切的马匹瞎眼。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到那日,我必令一切的马匹惊惶,使骑马的癫狂。我必张开眼睛看顾犹大家,却使列国一切的马匹瞎眼。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 到那天,我要使所有的战马惊恐,使骑士癫狂。我必看顾犹大家,使列邦的马匹瞎眼。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 到那日(这是耶和华的宣告),我要击打所有的马匹,使它们惊恐,击打骑马的人,使他们疯狂;我必开眼看顾犹大家,我要击打万族所有的马匹,使它们瞎眼。
  • 中文标准译本 - 耶和华宣告:“到那日,我必打击所有的马匹,使它们恐慌,打击骑马的人,使他们疯狂;我必睁眼看顾犹大家,打击万民所有的马匹,使它们瞎眼。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“到那日,我必使一切马匹惊惶,使骑马的颠狂。我必看顾犹大家,使列国的一切马匹瞎眼。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“到那日,我必使一切马匹惊惶,使骑马的癫狂。我必看顾犹大家,使列国的一切马匹瞎眼。
  • New International Version - On that day I will strike every horse with panic and its rider with madness,” declares the Lord. “I will keep a watchful eye over Judah, but I will blind all the horses of the nations.
  • New International Reader's Version - On that day I will fill every horse with panic. I will make every rider crazy,” announces the Lord. “I will watch over the people of Judah. But I will make all the horses of the nations blind.
  • English Standard Version - On that day, declares the Lord, I will strike every horse with panic, and its rider with madness. But for the sake of the house of Judah I will keep my eyes open, when I strike every horse of the peoples with blindness.
  • New Living Translation - “On that day,” says the Lord, “I will cause every horse to panic and every rider to lose his nerve. I will watch over the people of Judah, but I will blind all the horses of their enemies.
  • The Message - “On the Big Day”—this is God speaking—“I’ll throw all the war horses into a crazed panic, and their riders along with them. But I’ll keep my eye on Judah, watching out for her at the same time that I make the enemy horses go blind. The families of Judah will then realize, ‘Why, our leaders are strong and able through God-of-the-Angel-Armies, their personal God.’
  • Christian Standard Bible - On that day” — this is the Lord’s declaration — “I will strike every horse with panic and its rider with madness. I will keep a watchful eye on the house of Judah but strike all the horses of the nations with blindness.
  • New American Standard Bible - On that day,” declares the Lord, “I will strike every horse with confusion and its rider with insanity. But I will watch over the house of Judah, while I strike every horse of the peoples with blindness.
  • New King James Version - In that day,” says the Lord, “I will strike every horse with confusion, and its rider with madness; I will open My eyes on the house of Judah, and will strike every horse of the peoples with blindness.
  • Amplified Bible - In that day,” declares the Lord, “I will strike every horse with panic and his rider with madness; but I will open My eyes and watch over the house of Judah, and will strike every horse of the [opposing] nations with blindness.
  • American Standard Version - In that day, saith Jehovah, I will smite every horse with terror, and his rider with madness; and I will open mine eyes upon the house of Judah, and will smite every horse of the peoples with blindness.
  • King James Version - In that day, saith the Lord, I will smite every horse with astonishment, and his rider with madness: and I will open mine eyes upon the house of Judah, and will smite every horse of the people with blindness.
  • New English Translation - In that day,” says the Lord, “I will strike every horse with confusion and its rider with madness. I will pay close attention to the house of Judah, but will strike all the horses of the nations with blindness.
  • World English Bible - In that day,” says Yahweh, “I will strike every horse with terror, and his rider with madness; and I will open my eyes on the house of Judah, and will strike every horse of the peoples with blindness.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:到那日,我必使一切馬匹驚惶,使騎馬的顛狂。我必看顧猶大家,使列國的一切馬匹瞎眼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,我必令一切的馬匹驚惶,使騎馬的癲狂。我必張開眼睛看顧猶大家,卻使列國一切的馬匹瞎眼。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,我必令一切的馬匹驚惶,使騎馬的癲狂。我必張開眼睛看顧猶大家,卻使列國一切的馬匹瞎眼。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 到那天,我要使所有的戰馬驚恐,使騎士癲狂。我必看顧猶大家,使列邦的馬匹瞎眼。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 到那日(這是耶和華的宣告),我要擊打所有的馬匹,使牠們驚恐,擊打騎馬的人,使他們瘋狂;我必開眼看顧猶大家,我要擊打萬族所有的馬匹,使牠們瞎眼。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說:當那日、我必擊打一切馬匹,使牠們恐慌, 擊打 其騎兵、使他們瘋狂;但對 猶大 家、我卻要刮目相待,而對萬族之民的一切馬匹、我卻要擊打、使牠們眼瞎。
  • 中文標準譯本 - 耶和華宣告:「到那日,我必打擊所有的馬匹,使牠們恐慌,打擊騎馬的人,使他們瘋狂;我必睜眼看顧猶大家,打擊萬民所有的馬匹,使牠們瞎眼。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「到那日,我必使一切馬匹驚惶,使騎馬的顛狂。我必看顧猶大家,使列國的一切馬匹瞎眼。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、是日我將使諸馬驚駭、乘者顚狂、惟猶大家、我必垂顧之、列邦諸馬、我使之矇瞽、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、當斯時也、我將使異邦之馬、不勝恐懼、目為之盲、乘馬之人、必至顛狂、惟猶大全家、我必眷顧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當是日我將使一切馬俱驚駭、使乘之者顛狂、惟 猶大 族、我必眷顧、使列邦諸馬目盲、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquel día espantaré a todos los caballos y enloqueceré a sus jinetes —afirma el Señor—. Me mantendré vigilante sobre Judá, pero dejaré ciegos a los caballos de todas las naciones.
  • 현대인의 성경 - 그 날에 내가 모든 말을 쳐서 놀라게 하고 말 탄 자를 쳐서 미치게 하되 유다 백성은 돌보고 그 원수들의 말은 쳐서 눈이 멀게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Я поражу всякого коня ужасом, а его всадника безумием, – возвещает Господь. – Я буду бдительным оком смотреть на дом Иуды, а всех коней у народов поражу слепотой.
  • Восточный перевод - В тот день Я поражу всякого коня ужасом, а его всадника безумием, – возвещает Вечный. – Я буду бдительно смотреть на Иудею, а всех коней у народов поражу слепотой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Я поражу всякого коня ужасом, а его всадника безумием, – возвещает Вечный. – Я буду бдительно смотреть на Иудею, а всех коней у народов поражу слепотой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Я поражу всякого коня ужасом, а его всадника безумием, – возвещает Вечный. – Я буду бдительно смотреть на Иудею, а всех коней у народов поражу слепотой.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là – l’Eternel le déclare – je frapperai les chevaux d’épouvante et leurs cavaliers de folie. Mais sur le peuple de Juda, je veillerai, alors que je rendrai aveugles tous les chevaux des autres peuples.
  • リビングバイブル - その日、わたしはエルサレムに迫る敵軍をうろたえさせ、笑いものにする。わたしがユダの民を守り、すべての敵の目を見えなくするからだ。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, porei em pânico todos os cavalos e deixarei loucos os seus cavaleiros”, diz o Senhor. “Protegerei o povo de Judá, mas cegarei todos os cavalos das nações.
  • Hoffnung für alle - lasse ich an jenem Tag ihre Pferde scheuen und die Reiter wahnsinnig werden. Ja, die Pferde der Feinde schlage ich alle mit Blindheit, aber über den Bewohnern von Juda halte ich meine Augen offen, damit ihnen kein Leid geschieht. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นเราจะทำให้ม้าทุกตัวกลัวลานและผู้ขี่คลุ้มคลั่ง” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “เราจะจับตาดูพงศ์พันธุ์ยูดาห์ แต่จะทำให้ม้าทั้งปวงของชนชาติต่างๆ ตาบอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น เรา​จะ​ทำ​ให้​ม้า​ทุก​ตัว​ตื่น​ตระหนก และ​คน​ขี่​จะ​บ้า​ระห่ำ” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “เรา​จะ​จับ​ตา​เฝ้า​ดู​พงศ์​พันธุ์​ของ​ยูดาห์ แต่​เรา​จะ​ทำ​ให้​ม้า​ทั้ง​ปวง​ของ​ทุก​ชน​ชาติ​ตา​บอด
  • Ê-xê-chi-ên 38:4 - Ta sẽ quay ngươi lại và câu móc sắt vào hàm ngươi, kéo ngươi cùng với toàn quân—tức đoàn kỵ mã và kỵ binh mang áo giáp, một đoàn binh đông đảo đầy thuẫn lớn, thuẫn nhỏ, hết thảy đều cầm gươm.
  • Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
  • 2 Sử Ký 6:40 - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • Xa-cha-ri 12:9 - Và ngày ấy Ta sẽ truy tìm để tiêu diệt tất cả các nước đã tấn công Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • 2 Các Vua 6:18 - Khi ấy, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin làm cho họ mù.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời.
  • 2 Các Vua 6:14 - vua sai một đạo quân hùng hậu ra đi, đem theo nhiều xe và ngựa. Đạo quân đến Đô-than vào lúc trời tối và bao vây thành.
  • Xa-cha-ri 14:15 - Tai họa trên cũng giáng trên ngựa, la, lạc đà, lừa, và các thú vật khác trong trại của các dân ấy.
  • 2 Sử Ký 7:15 - Bấy giờ, mắt Ta sẽ đoái xem, tai Ta sẽ lắng nghe lời cầu nguyện tại nơi này.
  • 2 Sử Ký 6:20 - Xin mắt Chúa đoái xem Đền Thờ này ngày đêm, là nơi Chúa hứa sẽ đặt Danh Ngài tại đó, để nghe con cầu nguyện mỗi khi con hướng về nơi này.
  • Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Xa-cha-ri 9:8 - Ta sẽ canh gác Đền Thờ Ta, không cho địch quân xâm nhập. Những kẻ áp bức sẽ không còn giày xéo dân Ta, vì Ta để ý canh chừng.
  • Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:28 - Ngài cũng bắt anh em phải mang bệnh điên, mù, và lảng trí.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
圣经
资源
计划
奉献