逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
- 新标点和合本 - “我必使耶路撒冷被围困的时候,向四围列国的民成为令人昏醉的杯;这默示也论到犹大(或作“犹大也是如此”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,我要使耶路撒冷成为令四围列国百姓昏醉的杯;耶路撒冷被围困,犹大也一样受困 。
- 和合本2010(神版-简体) - “看哪,我要使耶路撒冷成为令四围列国百姓昏醉的杯;耶路撒冷被围困,犹大也一样受困 。
- 当代译本 - “看啊,我要使耶路撒冷成为令周围万民昏醉的酒杯。耶路撒冷被围困时,犹大也必受困。
- 圣经新译本 - “看哪!我要使耶路撒冷成为令周围万族喝醉的杯;耶路撒冷被围困的时候,犹大也必受到攻击。
- 中文标准译本 - “看哪,我必使耶路撒冷成为一只酒杯,让四围所有的民族都醉得摇摇晃晃!耶路撒冷被围困的时候,犹大也将被围困。
- 现代标点和合本 - “我必使耶路撒冷被围困的时候,向四围列国的民成为令人昏醉的杯,这默示也论到犹大 。
- 和合本(拼音版) - “我必使耶路撒冷被围困的时候,向四围列国的民成为令人昏醉的杯;这默示也论到犹大 。
- New International Version - “I am going to make Jerusalem a cup that sends all the surrounding peoples reeling. Judah will be besieged as well as Jerusalem.
- New International Reader's Version - “Jerusalem will be like a cup in my hand. It will make all the surrounding nations drunk from the wine of my anger. Judah will be attacked by its enemies. So will Jerusalem.
- English Standard Version - “Behold, I am about to make Jerusalem a cup of staggering to all the surrounding peoples. The siege of Jerusalem will also be against Judah.
- New Living Translation - I will make Jerusalem like an intoxicating drink that makes the nearby nations stagger when they send their armies to besiege Jerusalem and Judah.
- Christian Standard Bible - “Look, I will make Jerusalem a cup that causes staggering for the peoples who surround the city. The siege against Jerusalem will also involve Judah.
- New American Standard Bible - “Behold, I am going to make Jerusalem a cup that causes staggering to all the peoples around; and when the siege is against Jerusalem, it will also be against Judah.
- New King James Version - “Behold, I will make Jerusalem a cup of drunkenness to all the surrounding peoples, when they lay siege against Judah and Jerusalem.
- Amplified Bible - “Behold, I am going to make Jerusalem a cup that causes reeling (staggering) to all the surrounding peoples; and when the siege is against Jerusalem, it will also be against Judah.
- American Standard Version - Behold, I will make Jerusalem a cup of reeling unto all the peoples round about, and upon Judah also shall it be in the siege against Jerusalem.
- King James Version - Behold, I will make Jerusalem a cup of trembling unto all the people round about, when they shall be in the siege both against Judah and against Jerusalem.
- New English Translation - “I am about to make Jerusalem a cup that brings dizziness to all the surrounding nations; indeed, Judah will also be included when Jerusalem is besieged.
- World English Bible - “Behold, I will make Jerusalem a cup of reeling to all the surrounding peoples, and it will also be on Judah in the siege against Jerusalem.
- 新標點和合本 - 「我必使耶路撒冷被圍困的時候,向四圍列國的民成為令人昏醉的杯;這默示也論到猶大(或譯:猶大也是如此)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,我要使耶路撒冷成為令四圍列國百姓昏醉的杯;耶路撒冷被圍困,猶大也一樣受困 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,我要使耶路撒冷成為令四圍列國百姓昏醉的杯;耶路撒冷被圍困,猶大也一樣受困 。
- 當代譯本 - 「看啊,我要使耶路撒冷成為令周圍萬民昏醉的酒杯。耶路撒冷被圍困時,猶大也必受困。
- 聖經新譯本 - “看哪!我要使耶路撒冷成為令周圍萬族喝醉的杯;耶路撒冷被圍困的時候,猶大也必受到攻擊。
- 呂振中譯本 - 『看吧,我必使 耶路撒冷 向四圍列族之民成為令人醉得天旋地轉的酒杯;當 人 圍困 耶路撒冷 時, 猶大 必被圍護 。
- 中文標準譯本 - 「看哪,我必使耶路撒冷成為一隻酒杯,讓四圍所有的民族都醉得搖搖晃晃!耶路撒冷被圍困的時候,猶大也將被圍困。
- 現代標點和合本 - 「我必使耶路撒冷被圍困的時候,向四圍列國的民成為令人昏醉的杯,這默示也論到猶大 。
- 文理和合譯本 - 我將使耶路撒冷為四周諸民致眩之杯、耶路撒冷被圍時、猶大亦得其佑、
- 文理委辦譯本 - 耶路撒冷被圍之時、我必使其居民與猶大全家為爵、俾列邦飲之、至於酩酊、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使 耶路撒冷 、向圍困 耶路撒冷 之列邦人、及其中之 猶大 人、若令人昏醉之酒杯、 或作我必使耶路撒冷向圍困耶路撒冷之列國人如使人昏醉之酒杯圍困耶路撒冷時猶大人亦在彼
- Nueva Versión Internacional - «Convertiré a Jerusalén en una copa que embriagará a todos los pueblos vecinos. Judá será sitiada, lo mismo que Jerusalén,
- 현대인의 성경 - “내가 예루살렘을 그 주변 민족들에게 술잔과 같게 할 것이니 그들이 마시고 비틀거릴 것이다. 예루살렘이 포위당할 때에 유다도 포위될 것이다.
- Новый Русский Перевод - – Смотрите, Я делаю Иерусалим чашей, опьяняющей все народы вокруг. Будут осаждены и Иудея, и Иерусалим.
- Восточный перевод - – Смотрите, Я делаю Иерусалим чашей, опьяняющей все народы вокруг. Будут осаждены и Иудея, и Иерусалим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смотрите, Я делаю Иерусалим чашей, опьяняющей все народы вокруг. Будут осаждены и Иудея, и Иерусалим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смотрите, Я делаю Иерусалим чашей, опьяняющей все народы вокруг. Будут осаждены и Иудея, и Иерусалим.
- La Bible du Semeur 2015 - De Jérusalem je vais faire une coupe enivrante pour tous les peuples qui l’entourent. Il en sera de même pour Juda quand on assiégera Jérusalem.
- リビングバイブル - 「わたしは、エルサレムを包囲する近隣の国々にとってエルサレムとユダを、毒を盛った杯のようにする。
- Nova Versão Internacional - “Farei de Jerusalém uma taça que embriague todos os povos ao seu redor, todos os que estarão no cerco contra Judá e Jerusalém.
- Hoffnung für alle - Ich mache Jerusalem für die Völker ringsum zu einer Schale voller Wein: Wenn sie daraus trinken, werden sie taumeln wie Betrunkene. Sie wollen Jerusalem erobern, und auch Juda bleibt dabei nicht verschont.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะทำให้เยรูซาเล็มเป็นถ้วยที่ทำให้ชนชาติทั้งปวงซึ่งล้อมรอบกลิ้งไป ยูดาห์จะถูกล้อมเมืองเช่นเดียวกับเยรูซาเล็ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ดูเถิด เรากำลังจะทำเยรูซาเล็มให้เป็นถ้วยมึนเมาแก่ประชาชนที่อยู่โดยรอบ การที่เยรูซาเล็มถูกล้อมทำให้ยูดาห์ถูกกระทำเช่นเดียวกัน
交叉引用
- Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
- Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
- Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
- Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
- Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ha-ba-cúc 2:16 - Ngươi đầy dẫy ô nhục, không phải quang vinh. Ngươi cũng uống chén cay đắng này và bị coi như người vô đạo. Bàn tay phải của Chúa Hằng Hữu sẽ đổ chén phẫn nộ trên ngươi, nên vinh quang ngươi sẽ biến thành sỉ nhục.
- Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
- Giê-rê-mi 49:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu những người vô tội đã phải chịu đau khổ, thì các ngươi phải chịu bao nhiêu! Các ngươi sẽ thoát khỏi hình phạt chăng! Các ngươi buộc phải uống chén đoán phạt này!”
- Giê-rê-mi 51:7 - Ba-by-lôn vốn là một cái chén vàng trong tay Chúa Hằng Hữu, chén được làm để cho cả thế giới uống. Các dân tộc đã uống rượu của Ba-by-lôn, và khiến họ say điên cuồng.
- Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
- Thi Thiên 75:8 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm ly trong tay mình, là ly rượu đầy bọt pha nhiều hương liệu. Ngài rót rượu phán xét ra, và mọi người gian ác phải uống, uống cho đến khi cạn.
- Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
- Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
- Xa-cha-ri 14:14 - Giu-đa sẽ chiến đấu tại Giê-ru-sa-lem, sẽ thu tóm của cải các nước lân cận gồm rất nhiều vàng, bạc, và áo xống.