Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
  • 新标点和合本 - 利未家,男的独在一处,女的独在一处。示每家,男的独在一处,女的独在一处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利未家的家族聚在一处,他们的妇女聚在一处;示每家的家族聚在一处,他们的妇女聚在一处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 利未家的家族聚在一处,他们的妇女聚在一处;示每家的家族聚在一处,他们的妇女聚在一处。
  • 当代译本 - 利未家族的男子在一处,女子在一处;示每家族的男子在一处,女子在一处。
  • 圣经新译本 - 利未家独在一处,他们的妇女也独在一处;示每家独在一处,他们的妇女也独在一处;
  • 中文标准译本 - 利未家族独在一处,他们的女人独在一处;示每家族独在一处,他们的女人独在一处;
  • 现代标点和合本 - 利未家,男的独在一处,女的独在一处。示每家,男的独在一处,女的独在一处。
  • 和合本(拼音版) - 利未家,男的独在一处,女的独在一处;示每家,男的独在一处,女的独在一处。
  • New International Version - the clan of the house of Levi and their wives, the clan of Shimei and their wives,
  • New International Reader's Version - Levi, Shimei and
  • English Standard Version - the family of the house of Levi by itself, and their wives by themselves; the family of the Shimeites by itself, and their wives by themselves;
  • New Living Translation - the clan of Levi, and the clan of Shimei.
  • Christian Standard Bible - the family of Levi’s house by itself and their women by themselves; the family of Shimei by itself and their women by themselves;
  • New American Standard Bible - the family of the house of Levi by itself and their wives by themselves; the family of the Shimeites by itself and their wives by themselves;
  • New King James Version - the family of the house of Levi by itself, and their wives by themselves; the family of Shimei by itself, and their wives by themselves;
  • Amplified Bible - the [priestly] family of the house of Levi by itself and their wives by themselves; the family of Shimei [grandson of Levi] by itself and their wives by themselves;
  • American Standard Version - the family of the house of Levi apart, and their wives apart; the family of the Shimeites apart, and their wives apart;
  • King James Version - The family of the house of Levi apart, and their wives apart; the family of Shimei apart, and their wives apart;
  • New English Translation - the clan of the descendants of Levi by itself and their wives by themselves; and the clan of the Shimeites by itself and their wives by themselves –
  • World English Bible - the family of the house of Levi apart, and their wives apart; the family of the Shimeites apart, and their wives apart;
  • 新標點和合本 - 利未家,男的獨在一處,女的獨在一處。示每家,男的獨在一處,女的獨在一處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利未家的家族聚在一處,他們的婦女聚在一處;示每家的家族聚在一處,他們的婦女聚在一處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利未家的家族聚在一處,他們的婦女聚在一處;示每家的家族聚在一處,他們的婦女聚在一處。
  • 當代譯本 - 利未家族的男子在一處,女子在一處;示每家族的男子在一處,女子在一處。
  • 聖經新譯本 - 利未家獨在一處,他們的婦女也獨在一處;示每家獨在一處,他們的婦女也獨在一處;
  • 呂振中譯本 - 利未 族的家獨在一處,他們的婦女們獨在一處; 示每 人的家獨在一處,他們的婦女們獨在一處;
  • 中文標準譯本 - 利未家族獨在一處,他們的女人獨在一處;示每家族獨在一處,他們的女人獨在一處;
  • 現代標點和合本 - 利未家,男的獨在一處,女的獨在一處。示每家,男的獨在一處,女的獨在一處。
  • 文理和合譯本 - 利未家男女異室而居、示每家男女異室而居、
  • 文理委辦譯本 - 利未 家及其妻異室而居、示每 家及其妻異室而居、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 家哀哭、男在一處、女在一處、 示每 家哀哭、男在一處、女在一處、
  • Nueva Versión Internacional - la parentela de Leví y sus esposas, la parentela de Simí y sus esposas,
  • Новый Русский Перевод - отдельно род дома Левия, отдельно род Шимея
  • La Bible du Semeur 2015 - la famille de Lévi à part, et ses femmes à part, la famille de Shimeï à part, et ses femmes à part,
  • Nova Versão Internacional - a família de Levi com suas mulheres, a família de Simei com suas mulheres,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตระกูลเลวีกับภรรยาของพวกเขา ตระกูลชิเมอีกับภรรยาของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครอบครัว​ของ​พงศ์​พันธุ์​ของ​เลวี​ตาม​ลำพัง และ​บรรดา​ภรรยา​ของ​พวก​เขา​ตาม​ลำพัง ครอบครัว​ของ​ชาว​ชิเมอี ​ตาม​ลำพัง และ​บรรดา​ภรรยา​ของ​พวก​เขา​ตาม​ลำพัง
交叉引用
  • Ma-la-chi 2:4 - Như vậy, các ngươi sẽ biết chính Ta đã truyền lệnh này để lập giao ước với Lê-vi. Giao ước ấy đem lại sự sống và bình an,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
  • Ma-la-chi 2:6 - Miệng người truyền bá chân lý; người ta không tìm thấy lời gì trái lẽ từ môi người. Người bước đi với Ta trong hòa bình và chính trực. Người làm cho nhiều người bỏ lối sống tội ác.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
  • 1 Sử Ký 23:10 - Bốn hậu tự khác của Si-mê-i: Gia-hát, Xi-xa, Giê-úc, và Bê-ri-a.
  • 1 Sử Ký 23:7 - Dòng Ghẹt-sôn chia làm hai nhóm mang tên La-ê-đan và Si-mê-i, con của Ghẹt-sôn.
  • 2 Sử Ký 29:14 - Từ gia tộc Hê-man: Giê-hi-ên và Si-mê-i. Từ gia tộc Giê-đu-thun: Sê-ma-gia và U-xi-ên.
  • Dân Số Ký 3:1 - Đây là những người trong gia đình A-rôn và Môi-se trong thời gian Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se trên Núi Si-nai.
  • Dân Số Ký 3:2 - Tên các con trai A-rôn là: Na-đáp, con trưởng nam, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • Dân Số Ký 3:3 - Đó là tên các con trai A-rôn, tức các thầy tế lễ được xức dầu và tấn phong để phục vụ trong chức tế lễ.
  • Dân Số Ký 3:4 - Tuy nhiên, Na-đáp và A-bi-hu đã ngã chết trước mặt Chúa Hằng Hữu khi họ dâng hương lên Chúa Hằng Hữu trong hoang mạc Si-nai bằng một thứ lửa Ngài không cho phép. Họ không có con trai nên chỉ có Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma phục vụ trong chức thầy tế lễ dưới sự hướng dẫn của A-rôn, cha họ.
  • 1 Các Vua 1:8 - Tuy nhiên, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, Tiên tri Na-than, Si-mê-i, Rê-i, và các dũng tướng của Đa-vít không theo A-đô-ni-gia.
  • 1 Sử Ký 3:19 - Con trai của Phê-đa-gia là Xô-rô-ba-bên và Si-mê-i. Con trai của Xô-rô-ba-bên là Mê-su-lam, Ha-na-nia. Chị em của họ là Sê-lô-mít.
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • 1 Sử Ký 4:27 - Si-mê-i sinh mười sáu con trai và sáu con gái, nhưng anh em ông không ai có nhiều con. Vì vậy, đại tộc Si-mê-i không lớn bằng đại tộc Giu-đa.
  • Xuất Ai Cập 6:16 - Các con trai Lê-vi, theo thứ tự tuổi tác là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri. Lê-vi thọ 137 tuổi.
  • Xuất Ai Cập 6:17 - Gia phả của Ghẹt-sôn gồm hai con trai là Líp-ni và Si-mê-i, về sau đều là trưởng tộc.
  • Xuất Ai Cập 6:18 - Kê-hát có bốn con trai là Am-ram, Dít-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên. Kê-hát thọ 133 tuổi.
  • Xuất Ai Cập 6:19 - Mê-ra-ri có hai con trai là Mách-li và Mu-si. Đó là gia tộc của Lê-vi, liệt kê theo từng gia đình.
  • Xuất Ai Cập 6:20 - Am-ram cưới Giô-kê-bết là cô mình, sinh A-rôn và Môi-se. Am-ram thọ 137 tuổi.
  • Xuất Ai Cập 6:21 - Kê-hát có ba con trai là Cô-ra, Nê-phết, và Xiếc-ri.
  • Xuất Ai Cập 6:22 - U-xi-ên cũng có ba con trai là Mi-sa-ên, Ên-sa-phan, và Sít-ri.
  • Xuất Ai Cập 6:23 - A-rôn cưới Ê-li-sê-ba, con gái A-mi-na-đáp, em Na-ha-sôn; các con trai là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • Xuất Ai Cập 6:24 - Các con trai của Cô-ra là Át-si, Ên-ca-na, và A-bi-a-sáp. Đó là gia tộc của Cô-ra.
  • Xuất Ai Cập 6:25 - Ê-lê-a-sa, con A-rôn, cưới con gái Phu-ti-ên; con trai của họ là Phi-nê-a. Đó là các trưởng tộc Lê-vi và gia đình họ.
  • Xuất Ai Cập 6:26 - A-rôn và Môi-se là hai người đã nhận lệnh Chúa Hằng Hữu đem toàn dân Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
  • 新标点和合本 - 利未家,男的独在一处,女的独在一处。示每家,男的独在一处,女的独在一处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利未家的家族聚在一处,他们的妇女聚在一处;示每家的家族聚在一处,他们的妇女聚在一处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 利未家的家族聚在一处,他们的妇女聚在一处;示每家的家族聚在一处,他们的妇女聚在一处。
  • 当代译本 - 利未家族的男子在一处,女子在一处;示每家族的男子在一处,女子在一处。
  • 圣经新译本 - 利未家独在一处,他们的妇女也独在一处;示每家独在一处,他们的妇女也独在一处;
  • 中文标准译本 - 利未家族独在一处,他们的女人独在一处;示每家族独在一处,他们的女人独在一处;
  • 现代标点和合本 - 利未家,男的独在一处,女的独在一处。示每家,男的独在一处,女的独在一处。
  • 和合本(拼音版) - 利未家,男的独在一处,女的独在一处;示每家,男的独在一处,女的独在一处。
  • New International Version - the clan of the house of Levi and their wives, the clan of Shimei and their wives,
  • New International Reader's Version - Levi, Shimei and
  • English Standard Version - the family of the house of Levi by itself, and their wives by themselves; the family of the Shimeites by itself, and their wives by themselves;
  • New Living Translation - the clan of Levi, and the clan of Shimei.
  • Christian Standard Bible - the family of Levi’s house by itself and their women by themselves; the family of Shimei by itself and their women by themselves;
  • New American Standard Bible - the family of the house of Levi by itself and their wives by themselves; the family of the Shimeites by itself and their wives by themselves;
  • New King James Version - the family of the house of Levi by itself, and their wives by themselves; the family of Shimei by itself, and their wives by themselves;
  • Amplified Bible - the [priestly] family of the house of Levi by itself and their wives by themselves; the family of Shimei [grandson of Levi] by itself and their wives by themselves;
  • American Standard Version - the family of the house of Levi apart, and their wives apart; the family of the Shimeites apart, and their wives apart;
  • King James Version - The family of the house of Levi apart, and their wives apart; the family of Shimei apart, and their wives apart;
  • New English Translation - the clan of the descendants of Levi by itself and their wives by themselves; and the clan of the Shimeites by itself and their wives by themselves –
  • World English Bible - the family of the house of Levi apart, and their wives apart; the family of the Shimeites apart, and their wives apart;
  • 新標點和合本 - 利未家,男的獨在一處,女的獨在一處。示每家,男的獨在一處,女的獨在一處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利未家的家族聚在一處,他們的婦女聚在一處;示每家的家族聚在一處,他們的婦女聚在一處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利未家的家族聚在一處,他們的婦女聚在一處;示每家的家族聚在一處,他們的婦女聚在一處。
  • 當代譯本 - 利未家族的男子在一處,女子在一處;示每家族的男子在一處,女子在一處。
  • 聖經新譯本 - 利未家獨在一處,他們的婦女也獨在一處;示每家獨在一處,他們的婦女也獨在一處;
  • 呂振中譯本 - 利未 族的家獨在一處,他們的婦女們獨在一處; 示每 人的家獨在一處,他們的婦女們獨在一處;
  • 中文標準譯本 - 利未家族獨在一處,他們的女人獨在一處;示每家族獨在一處,他們的女人獨在一處;
  • 現代標點和合本 - 利未家,男的獨在一處,女的獨在一處。示每家,男的獨在一處,女的獨在一處。
  • 文理和合譯本 - 利未家男女異室而居、示每家男女異室而居、
  • 文理委辦譯本 - 利未 家及其妻異室而居、示每 家及其妻異室而居、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 家哀哭、男在一處、女在一處、 示每 家哀哭、男在一處、女在一處、
  • Nueva Versión Internacional - la parentela de Leví y sus esposas, la parentela de Simí y sus esposas,
  • Новый Русский Перевод - отдельно род дома Левия, отдельно род Шимея
  • La Bible du Semeur 2015 - la famille de Lévi à part, et ses femmes à part, la famille de Shimeï à part, et ses femmes à part,
  • Nova Versão Internacional - a família de Levi com suas mulheres, a família de Simei com suas mulheres,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตระกูลเลวีกับภรรยาของพวกเขา ตระกูลชิเมอีกับภรรยาของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครอบครัว​ของ​พงศ์​พันธุ์​ของ​เลวี​ตาม​ลำพัง และ​บรรดา​ภรรยา​ของ​พวก​เขา​ตาม​ลำพัง ครอบครัว​ของ​ชาว​ชิเมอี ​ตาม​ลำพัง และ​บรรดา​ภรรยา​ของ​พวก​เขา​ตาม​ลำพัง
  • Ma-la-chi 2:4 - Như vậy, các ngươi sẽ biết chính Ta đã truyền lệnh này để lập giao ước với Lê-vi. Giao ước ấy đem lại sự sống và bình an,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
  • Ma-la-chi 2:6 - Miệng người truyền bá chân lý; người ta không tìm thấy lời gì trái lẽ từ môi người. Người bước đi với Ta trong hòa bình và chính trực. Người làm cho nhiều người bỏ lối sống tội ác.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
  • 1 Sử Ký 23:10 - Bốn hậu tự khác của Si-mê-i: Gia-hát, Xi-xa, Giê-úc, và Bê-ri-a.
  • 1 Sử Ký 23:7 - Dòng Ghẹt-sôn chia làm hai nhóm mang tên La-ê-đan và Si-mê-i, con của Ghẹt-sôn.
  • 2 Sử Ký 29:14 - Từ gia tộc Hê-man: Giê-hi-ên và Si-mê-i. Từ gia tộc Giê-đu-thun: Sê-ma-gia và U-xi-ên.
  • Dân Số Ký 3:1 - Đây là những người trong gia đình A-rôn và Môi-se trong thời gian Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se trên Núi Si-nai.
  • Dân Số Ký 3:2 - Tên các con trai A-rôn là: Na-đáp, con trưởng nam, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • Dân Số Ký 3:3 - Đó là tên các con trai A-rôn, tức các thầy tế lễ được xức dầu và tấn phong để phục vụ trong chức tế lễ.
  • Dân Số Ký 3:4 - Tuy nhiên, Na-đáp và A-bi-hu đã ngã chết trước mặt Chúa Hằng Hữu khi họ dâng hương lên Chúa Hằng Hữu trong hoang mạc Si-nai bằng một thứ lửa Ngài không cho phép. Họ không có con trai nên chỉ có Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma phục vụ trong chức thầy tế lễ dưới sự hướng dẫn của A-rôn, cha họ.
  • 1 Các Vua 1:8 - Tuy nhiên, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, Tiên tri Na-than, Si-mê-i, Rê-i, và các dũng tướng của Đa-vít không theo A-đô-ni-gia.
  • 1 Sử Ký 3:19 - Con trai của Phê-đa-gia là Xô-rô-ba-bên và Si-mê-i. Con trai của Xô-rô-ba-bên là Mê-su-lam, Ha-na-nia. Chị em của họ là Sê-lô-mít.
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • 1 Sử Ký 4:27 - Si-mê-i sinh mười sáu con trai và sáu con gái, nhưng anh em ông không ai có nhiều con. Vì vậy, đại tộc Si-mê-i không lớn bằng đại tộc Giu-đa.
  • Xuất Ai Cập 6:16 - Các con trai Lê-vi, theo thứ tự tuổi tác là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri. Lê-vi thọ 137 tuổi.
  • Xuất Ai Cập 6:17 - Gia phả của Ghẹt-sôn gồm hai con trai là Líp-ni và Si-mê-i, về sau đều là trưởng tộc.
  • Xuất Ai Cập 6:18 - Kê-hát có bốn con trai là Am-ram, Dít-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên. Kê-hát thọ 133 tuổi.
  • Xuất Ai Cập 6:19 - Mê-ra-ri có hai con trai là Mách-li và Mu-si. Đó là gia tộc của Lê-vi, liệt kê theo từng gia đình.
  • Xuất Ai Cập 6:20 - Am-ram cưới Giô-kê-bết là cô mình, sinh A-rôn và Môi-se. Am-ram thọ 137 tuổi.
  • Xuất Ai Cập 6:21 - Kê-hát có ba con trai là Cô-ra, Nê-phết, và Xiếc-ri.
  • Xuất Ai Cập 6:22 - U-xi-ên cũng có ba con trai là Mi-sa-ên, Ên-sa-phan, và Sít-ri.
  • Xuất Ai Cập 6:23 - A-rôn cưới Ê-li-sê-ba, con gái A-mi-na-đáp, em Na-ha-sôn; các con trai là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • Xuất Ai Cập 6:24 - Các con trai của Cô-ra là Át-si, Ên-ca-na, và A-bi-a-sáp. Đó là gia tộc của Cô-ra.
  • Xuất Ai Cập 6:25 - Ê-lê-a-sa, con A-rôn, cưới con gái Phu-ti-ên; con trai của họ là Phi-nê-a. Đó là các trưởng tộc Lê-vi và gia đình họ.
  • Xuất Ai Cập 6:26 - A-rôn và Môi-se là hai người đã nhận lệnh Chúa Hằng Hữu đem toàn dân Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献