Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Những sừng ấy là gì?” Thiên sứ đáp: “Đó là những sừng đã làm cho Giu-đa, Ít-ra-ên, và Giê-ru-sa-lem tan tác.”
  • 新标点和合本 - 我就问与我说话的天使说:“这是什么意思?”他回答说:“这是打散犹大、以色列,和耶路撒冷的角。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我问那与我说话的天使:“这是什么意思?”他对我说:“这是击散犹大、以色列和耶路撒冷的角。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我问那与我说话的天使:“这是什么意思?”他对我说:“这是击散犹大、以色列和耶路撒冷的角。”
  • 当代译本 - 于是,我问与我说话的天使:“这些是什么?”他回答说:“这些是驱散犹大、以色列和耶路撒冷的角。”
  • 圣经新译本 - 于是我问那与我说话的天使:“这些是什么?”他对我说:“这些就是把犹大、以色列和耶路撒冷赶散的角。”
  • 中文标准译本 - 我就问那与我说话的天使:“这些是什么呢?” 他回答我:“这些是打散犹大、以色列和耶路撒冷的犄角。”
  • 现代标点和合本 - 我就问与我说话的天使说:“这是什么意思?”他回答说:“这是打散犹大、以色列和耶路撒冷的角。”
  • 和合本(拼音版) - 我就问与我说话的天使说:“这是什么意思?”他回答说:“这是打散犹大、以色列和耶路撒冷的角。”
  • New International Version - I asked the angel who was speaking to me, “What are these?” He answered me, “These are the horns that scattered Judah, Israel and Jerusalem.”
  • New International Reader's Version - I spoke to the angel who was talking with me. “What are these horns?” I asked. He said, “They are the powerful nations that scattered Judah, Israel and Jerusalem.”
  • English Standard Version - And I said to the angel who talked with me, “What are these?” And he said to me, “These are the horns that have scattered Judah, Israel, and Jerusalem.”
  • New Living Translation - “What are these?” I asked the angel who was talking with me. He replied, “These horns represent the nations that scattered Judah, Israel, and Jerusalem.”
  • The Message - I asked the Messenger-Angel, “And what’s the meaning of this?” He said, “These are the powers that have scattered Judah, Israel, and Jerusalem abroad.”
  • Christian Standard Bible - So I asked the angel who was speaking with me, “What are these?” And he said to me, “These are the horns that scattered Judah, Israel, and Jerusalem.”
  • New American Standard Bible - So I said to the angel who was speaking with me, “What are these?” And he said to me, “These are the horns that have scattered Judah, Israel, and Jerusalem.”
  • New King James Version - And I said to the angel who talked with me, “What are these?” So he answered me, “These are the horns that have scattered Judah, Israel, and Jerusalem.”
  • Amplified Bible - So I asked the angel who was speaking with me, “What are these?” And he answered me, “These are the horns [the powerful Gentile nations] that have scattered Judah (the Southern Kingdom), Israel (the Northern Kingdom), and Jerusalem (capital city of Judah).”
  • American Standard Version - And I said unto the angel that talked with me, What are these? And he answered me, These are the horns which have scattered Judah, Israel, and Jerusalem.
  • King James Version - And I said unto the angel that talked with me, What be these? And he answered me, These are the horns which have scattered Judah, Israel, and Jerusalem.
  • New English Translation - So I asked the angelic messenger who spoke with me, “What are these?” He replied, “These are the horns that have scattered Judah, Israel, and Jerusalem.”
  • World English Bible - I asked the angel who talked with me, “What are these?” He answered me, “These are the horns which have scattered Judah, Israel, and Jerusalem.”
  • 新標點和合本 - 我就問與我說話的天使說:「這是甚麼意思?」他回答說:「這是打散猶大、以色列,和耶路撒冷的角。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我問那與我說話的天使:「這是甚麼意思?」他對我說:「這是擊散猶大、以色列和耶路撒冷的角。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我問那與我說話的天使:「這是甚麼意思?」他對我說:「這是擊散猶大、以色列和耶路撒冷的角。」
  • 當代譯本 - 於是,我問與我說話的天使:「這些是什麼?」他回答說:「這些是驅散猶大、以色列和耶路撒冷的角。」
  • 聖經新譯本 - 於是我問那與我說話的天使:“這些是甚麼?”他對我說:“這些就是把猶大、以色列和耶路撒冷趕散的角。”
  • 呂振中譯本 - 我就 問 那跟我說話的天使說:『這些是甚麼?』他 回答 說:『這些就是那使 猶大 以色列 和 耶路撒冷 四散的角。』
  • 中文標準譯本 - 我就問那與我說話的天使:「這些是什麼呢?」 他回答我:「這些是打散猶大、以色列和耶路撒冷的犄角。」
  • 現代標點和合本 - 我就問與我說話的天使說:「這是什麼意思?」他回答說:「這是打散猶大、以色列和耶路撒冷的角。」
  • 文理和合譯本 - 遂謂與我言之使曰、此維何、曰、乃散猶大 以色列 耶路撒冷 之角也、
  • 文理委辦譯本 - 答曰、此角乃使猶大、以色列、耶路撒冷之民、流離失所者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我問與我言之天使曰、此何意、對我曰、此角乃散 猶大   以色列 及 耶路撒冷 民 者、
  • Nueva Versión Internacional - Le pregunté entonces al ángel que hablaba conmigo: «¿Qué significan estos cuernos?» Y el ángel me respondió: «Estos cuernos son los poderes que dispersaron a Judá, a Israel y a Jerusalén».
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 나에게 말하던 천사에게 “이것들이 무엇입니까?” 하고 물었다. 그러자 그는 나에게 “이것들은 유다와 이스라엘과 예루살렘 백성을 흩어 버린 뿔들이다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я спросил Ангела, Который говорил со мной: – Что это? Он ответил: – Это рога, которые разметали Иудею, Израиль и Иерусалим.
  • Восточный перевод - Я спросил Ангела, Который говорил со мной: – Что это? Он ответил: – Эти рога – сила народов, которая разметала Иудею, Исраил и Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я спросил Ангела, Который говорил со мной: – Что это? Он ответил: – Эти рога – сила народов, которая разметала Иудею, Исраил и Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я спросил Ангела, Который говорил со мной: – Что это? Он ответил: – Эти рога – сила народов, которая разметала Иудею, Исроил и Иерусалим.
  • リビングバイブル - 私はその御使いに、「これは何ですか」と尋ねました。「ユダとイスラエルとエルサレムを散らした四つの世界勢力を表している」と御使いは答えました。
  • Nova Versão Internacional - Então perguntei ao anjo que falava comigo: O que é isso? Ele me respondeu: “São os chifres que dispersaram Judá, Israel e Jerusalém”.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงถามทูตสวรรค์ที่สนทนากับข้าพเจ้าว่า “สิ่งเหล่านี้คืออะไร?” เขาตอบว่า “สิ่งเหล่านี้คือเขาสัตว์ซึ่งทำให้ยูดาห์ อิสราเอล และเยรูซาเล็มกระจัดกระจาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ถาม​ทูต​สวรรค์​ซึ่ง​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “นี่​คือ​อะไร” ท่าน​ตอบ​ข้าพเจ้า​ว่า “เขา​สัตว์​เหล่า​นี้​เป็น​เขา​สัตว์​ที่​ทำ​ให้​ยูดาห์ อิสราเอล และ​เยรูซาเล็ม​กระจัด​กระจาย​ไป”
交叉引用
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Ha-ba-cúc 3:14 - Chúa lấy giáo quân thù đâm đầu các chiến sĩ nó, chúng kéo đến như giông bão để đánh tôi tan tác, niềm vui của chúng là ăn nuốt người hiền lành trong nơi bí mật.
  • E-xơ-ra 5:3 - Lúc ấy, Tác-tê-nai, là tổng trấn lãnh thổ phía tây Sông Ơ-phơ-rát, Sê-ta Bô-xê-nai, và các viên chức khác đến Giê-ru-sa-lem tra vấn: “Ai cho phép các ông xây Đền Thờ và vách thành này?”
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Xa-cha-ri 4:12 - và về hai cành ô-liu đổ dầu vào bình vàng qua hai ống dẫn bằng vàng có ý nghĩa gì?”
  • Xa-cha-ri 4:13 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
  • A-mốt 6:13 - Các ngươi hân hoan vì chinh phục được Lô Đê-ba. Các ngươi khoác lác: “Chẳng phải chúng ta chiếm Cát-na-im bằng sức mình sao?”
  • E-xơ-ra 4:7 - Dưới đời Vua Ạt-ta-xét-xe, nước Ba Tư, Bích-lam, Mít-rê-đát, Ta-bê-ên, và những người cộng tác với họ viết sớ tâu lên Ạt-ta-xét-xe. Sớ viết bằng tiếng A-ram, được dịch ra cho vua.
  • Xa-cha-ri 2:2 - Tôi hỏi người ấy: “Ông đi đâu đó?” Người ấy đáp: “Đi đo chiều dài và chiều ngang của thành Giê-ru-sa-lem.”
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
  • E-xơ-ra 4:4 - Vì muốn làm nản lòng người Giu-đa trong việc xây cất đền thờ,
  • E-xơ-ra 4:1 - Khi các kẻ thù nghe tin những người Giu-đa và Bên-gia-min đi đày đã trở về và đang xây lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên,
  • Xa-cha-ri 8:14 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi cha ông các ngươi phạm tội làm Ta giận, Ta quyết định trừng phạt không thương xót, và Ta sẽ không đổi ý, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 1:9 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Thưa ngài, những cảnh này có nghĩa gì?” Thiên sứ đáp: “Tôi sẽ cho ông biết.”
  • Xa-cha-ri 1:21 - Tôi hỏi: “Những người này đến làm gì?” Thiên sứ đáp: “Họ đến đánh các sừng đã làm cho Giu-đa tan tác, để chúng không ngóc đầu lên được. Họ sẽ ném sừng của các nước ngoại đạo ấy xuống đất.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Những sừng ấy là gì?” Thiên sứ đáp: “Đó là những sừng đã làm cho Giu-đa, Ít-ra-ên, và Giê-ru-sa-lem tan tác.”
  • 新标点和合本 - 我就问与我说话的天使说:“这是什么意思?”他回答说:“这是打散犹大、以色列,和耶路撒冷的角。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我问那与我说话的天使:“这是什么意思?”他对我说:“这是击散犹大、以色列和耶路撒冷的角。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我问那与我说话的天使:“这是什么意思?”他对我说:“这是击散犹大、以色列和耶路撒冷的角。”
  • 当代译本 - 于是,我问与我说话的天使:“这些是什么?”他回答说:“这些是驱散犹大、以色列和耶路撒冷的角。”
  • 圣经新译本 - 于是我问那与我说话的天使:“这些是什么?”他对我说:“这些就是把犹大、以色列和耶路撒冷赶散的角。”
  • 中文标准译本 - 我就问那与我说话的天使:“这些是什么呢?” 他回答我:“这些是打散犹大、以色列和耶路撒冷的犄角。”
  • 现代标点和合本 - 我就问与我说话的天使说:“这是什么意思?”他回答说:“这是打散犹大、以色列和耶路撒冷的角。”
  • 和合本(拼音版) - 我就问与我说话的天使说:“这是什么意思?”他回答说:“这是打散犹大、以色列和耶路撒冷的角。”
  • New International Version - I asked the angel who was speaking to me, “What are these?” He answered me, “These are the horns that scattered Judah, Israel and Jerusalem.”
  • New International Reader's Version - I spoke to the angel who was talking with me. “What are these horns?” I asked. He said, “They are the powerful nations that scattered Judah, Israel and Jerusalem.”
  • English Standard Version - And I said to the angel who talked with me, “What are these?” And he said to me, “These are the horns that have scattered Judah, Israel, and Jerusalem.”
  • New Living Translation - “What are these?” I asked the angel who was talking with me. He replied, “These horns represent the nations that scattered Judah, Israel, and Jerusalem.”
  • The Message - I asked the Messenger-Angel, “And what’s the meaning of this?” He said, “These are the powers that have scattered Judah, Israel, and Jerusalem abroad.”
  • Christian Standard Bible - So I asked the angel who was speaking with me, “What are these?” And he said to me, “These are the horns that scattered Judah, Israel, and Jerusalem.”
  • New American Standard Bible - So I said to the angel who was speaking with me, “What are these?” And he said to me, “These are the horns that have scattered Judah, Israel, and Jerusalem.”
  • New King James Version - And I said to the angel who talked with me, “What are these?” So he answered me, “These are the horns that have scattered Judah, Israel, and Jerusalem.”
  • Amplified Bible - So I asked the angel who was speaking with me, “What are these?” And he answered me, “These are the horns [the powerful Gentile nations] that have scattered Judah (the Southern Kingdom), Israel (the Northern Kingdom), and Jerusalem (capital city of Judah).”
  • American Standard Version - And I said unto the angel that talked with me, What are these? And he answered me, These are the horns which have scattered Judah, Israel, and Jerusalem.
  • King James Version - And I said unto the angel that talked with me, What be these? And he answered me, These are the horns which have scattered Judah, Israel, and Jerusalem.
  • New English Translation - So I asked the angelic messenger who spoke with me, “What are these?” He replied, “These are the horns that have scattered Judah, Israel, and Jerusalem.”
  • World English Bible - I asked the angel who talked with me, “What are these?” He answered me, “These are the horns which have scattered Judah, Israel, and Jerusalem.”
  • 新標點和合本 - 我就問與我說話的天使說:「這是甚麼意思?」他回答說:「這是打散猶大、以色列,和耶路撒冷的角。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我問那與我說話的天使:「這是甚麼意思?」他對我說:「這是擊散猶大、以色列和耶路撒冷的角。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我問那與我說話的天使:「這是甚麼意思?」他對我說:「這是擊散猶大、以色列和耶路撒冷的角。」
  • 當代譯本 - 於是,我問與我說話的天使:「這些是什麼?」他回答說:「這些是驅散猶大、以色列和耶路撒冷的角。」
  • 聖經新譯本 - 於是我問那與我說話的天使:“這些是甚麼?”他對我說:“這些就是把猶大、以色列和耶路撒冷趕散的角。”
  • 呂振中譯本 - 我就 問 那跟我說話的天使說:『這些是甚麼?』他 回答 說:『這些就是那使 猶大 以色列 和 耶路撒冷 四散的角。』
  • 中文標準譯本 - 我就問那與我說話的天使:「這些是什麼呢?」 他回答我:「這些是打散猶大、以色列和耶路撒冷的犄角。」
  • 現代標點和合本 - 我就問與我說話的天使說:「這是什麼意思?」他回答說:「這是打散猶大、以色列和耶路撒冷的角。」
  • 文理和合譯本 - 遂謂與我言之使曰、此維何、曰、乃散猶大 以色列 耶路撒冷 之角也、
  • 文理委辦譯本 - 答曰、此角乃使猶大、以色列、耶路撒冷之民、流離失所者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我問與我言之天使曰、此何意、對我曰、此角乃散 猶大   以色列 及 耶路撒冷 民 者、
  • Nueva Versión Internacional - Le pregunté entonces al ángel que hablaba conmigo: «¿Qué significan estos cuernos?» Y el ángel me respondió: «Estos cuernos son los poderes que dispersaron a Judá, a Israel y a Jerusalén».
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 나에게 말하던 천사에게 “이것들이 무엇입니까?” 하고 물었다. 그러자 그는 나에게 “이것들은 유다와 이스라엘과 예루살렘 백성을 흩어 버린 뿔들이다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я спросил Ангела, Который говорил со мной: – Что это? Он ответил: – Это рога, которые разметали Иудею, Израиль и Иерусалим.
  • Восточный перевод - Я спросил Ангела, Который говорил со мной: – Что это? Он ответил: – Эти рога – сила народов, которая разметала Иудею, Исраил и Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я спросил Ангела, Который говорил со мной: – Что это? Он ответил: – Эти рога – сила народов, которая разметала Иудею, Исраил и Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я спросил Ангела, Который говорил со мной: – Что это? Он ответил: – Эти рога – сила народов, которая разметала Иудею, Исроил и Иерусалим.
  • リビングバイブル - 私はその御使いに、「これは何ですか」と尋ねました。「ユダとイスラエルとエルサレムを散らした四つの世界勢力を表している」と御使いは答えました。
  • Nova Versão Internacional - Então perguntei ao anjo que falava comigo: O que é isso? Ele me respondeu: “São os chifres que dispersaram Judá, Israel e Jerusalém”.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงถามทูตสวรรค์ที่สนทนากับข้าพเจ้าว่า “สิ่งเหล่านี้คืออะไร?” เขาตอบว่า “สิ่งเหล่านี้คือเขาสัตว์ซึ่งทำให้ยูดาห์ อิสราเอล และเยรูซาเล็มกระจัดกระจาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ถาม​ทูต​สวรรค์​ซึ่ง​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “นี่​คือ​อะไร” ท่าน​ตอบ​ข้าพเจ้า​ว่า “เขา​สัตว์​เหล่า​นี้​เป็น​เขา​สัตว์​ที่​ทำ​ให้​ยูดาห์ อิสราเอล และ​เยรูซาเล็ม​กระจัด​กระจาย​ไป”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Ha-ba-cúc 3:14 - Chúa lấy giáo quân thù đâm đầu các chiến sĩ nó, chúng kéo đến như giông bão để đánh tôi tan tác, niềm vui của chúng là ăn nuốt người hiền lành trong nơi bí mật.
  • E-xơ-ra 5:3 - Lúc ấy, Tác-tê-nai, là tổng trấn lãnh thổ phía tây Sông Ơ-phơ-rát, Sê-ta Bô-xê-nai, và các viên chức khác đến Giê-ru-sa-lem tra vấn: “Ai cho phép các ông xây Đền Thờ và vách thành này?”
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Xa-cha-ri 4:12 - và về hai cành ô-liu đổ dầu vào bình vàng qua hai ống dẫn bằng vàng có ý nghĩa gì?”
  • Xa-cha-ri 4:13 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
  • A-mốt 6:13 - Các ngươi hân hoan vì chinh phục được Lô Đê-ba. Các ngươi khoác lác: “Chẳng phải chúng ta chiếm Cát-na-im bằng sức mình sao?”
  • E-xơ-ra 4:7 - Dưới đời Vua Ạt-ta-xét-xe, nước Ba Tư, Bích-lam, Mít-rê-đát, Ta-bê-ên, và những người cộng tác với họ viết sớ tâu lên Ạt-ta-xét-xe. Sớ viết bằng tiếng A-ram, được dịch ra cho vua.
  • Xa-cha-ri 2:2 - Tôi hỏi người ấy: “Ông đi đâu đó?” Người ấy đáp: “Đi đo chiều dài và chiều ngang của thành Giê-ru-sa-lem.”
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
  • E-xơ-ra 4:4 - Vì muốn làm nản lòng người Giu-đa trong việc xây cất đền thờ,
  • E-xơ-ra 4:1 - Khi các kẻ thù nghe tin những người Giu-đa và Bên-gia-min đi đày đã trở về và đang xây lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên,
  • Xa-cha-ri 8:14 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi cha ông các ngươi phạm tội làm Ta giận, Ta quyết định trừng phạt không thương xót, và Ta sẽ không đổi ý, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 1:9 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Thưa ngài, những cảnh này có nghĩa gì?” Thiên sứ đáp: “Tôi sẽ cho ông biết.”
  • Xa-cha-ri 1:21 - Tôi hỏi: “Những người này đến làm gì?” Thiên sứ đáp: “Họ đến đánh các sừng đã làm cho Giu-đa tan tác, để chúng không ngóc đầu lên được. Họ sẽ ném sừng của các nước ngoại đạo ấy xuống đất.”
圣经
资源
计划
奉献