逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
- 新标点和合本 - 谨守,贞洁,料理家务,待人有恩,顺服自己的丈夫,免得 神的道理被毁谤。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 克己,贞洁,理家,善良,顺服自己的丈夫,免得上帝的道被毁谤。
- 和合本2010(神版-简体) - 克己,贞洁,理家,善良,顺服自己的丈夫,免得 神的道被毁谤。
- 当代译本 - 自制、贞洁、持家、和善、顺服丈夫,免得上帝的道被人毁谤。
- 圣经新译本 - 并且自律、贞洁、理家、善良、顺从自己的丈夫,免得 神的道受毁谤。
- 中文标准译本 - 自律、贞洁、善理家务、良善、服从自己的丈夫,免得神的话语 受到亵渎。
- 现代标点和合本 - 谨守,贞洁,料理家务,待人有恩,顺服自己的丈夫,免得神的道理被毁谤。
- 和合本(拼音版) - 谨守、贞洁,料理家务,待人有恩,顺服自己的丈夫,免得上帝的道理被毁谤。
- New International Version - to be self-controlled and pure, to be busy at home, to be kind, and to be subject to their husbands, so that no one will malign the word of God.
- New International Reader's Version - The younger women must control themselves and be pure. They must take good care of their homes. They must be kind. They must follow the lead of their husbands. Then no one will be able to speak evil things against God’s word.
- English Standard Version - to be self-controlled, pure, working at home, kind, and submissive to their own husbands, that the word of God may not be reviled.
- New Living Translation - to live wisely and be pure, to work in their homes, to do good, and to be submissive to their husbands. Then they will not bring shame on the word of God.
- Christian Standard Bible - to be self-controlled, pure, workers at home, kind, and in submission to their husbands, so that God’s word will not be slandered.
- New American Standard Bible - to be sensible, pure, workers at home, kind, being subject to their own husbands, so that the word of God will not be dishonored.
- New King James Version - to be discreet, chaste, homemakers, good, obedient to their own husbands, that the word of God may not be blasphemed.
- Amplified Bible - to be sensible, pure, makers of a home [where God is honored], good-natured, being subject to their own husbands, so that the word of God will not be dishonored.
- American Standard Version - to be sober-minded, chaste, workers at home, kind, being in subjection to their own husbands, that the word of God be not blasphemed:
- King James Version - To be discreet, chaste, keepers at home, good, obedient to their own husbands, that the word of God be not blasphemed.
- New English Translation - to be self-controlled, pure, fulfilling their duties at home, kind, being subject to their own husbands, so that the message of God may not be discredited.
- World English Bible - to be sober minded, chaste, workers at home, kind, being in subjection to their own husbands, that God’s word may not be blasphemed.
- 新標點和合本 - 謹守,貞潔,料理家務,待人有恩,順服自己的丈夫,免得神的道理被毀謗。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 克己,貞潔,理家,善良,順服自己的丈夫,免得上帝的道被毀謗。
- 和合本2010(神版-繁體) - 克己,貞潔,理家,善良,順服自己的丈夫,免得 神的道被毀謗。
- 當代譯本 - 自制、貞潔、持家、和善、順服丈夫,免得上帝的道被人毀謗。
- 聖經新譯本 - 並且自律、貞潔、理家、善良、順從自己的丈夫,免得 神的道受毀謗。
- 呂振中譯本 - 克己、貞潔、能理家、好慈善、順服自己的丈夫,免得上帝之道受謗讟。
- 中文標準譯本 - 自律、貞潔、善理家務、良善、服從自己的丈夫,免得神的話語 受到褻瀆。
- 現代標點和合本 - 謹守,貞潔,料理家務,待人有恩,順服自己的丈夫,免得神的道理被毀謗。
- 文理和合譯本 - 貞正、清潔、善良、操作於家、服從其夫、免上帝之道見謗、
- 文理委辦譯本 - 必廉節貞靜、處內懿行、毋違夫子、免人謗讟上帝道、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自制、貞潔、守家、善良、順服其夫、免天主之道被人毀謗、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嫻靜貞潔、躬操井臼、待人和藹、毋違夫子、庶幾天主聖教、不致為人詬病。
- Nueva Versión Internacional - a ser sensatas y puras, cuidadosas del hogar, bondadosas y sumisas a sus esposos, para que no se hable mal de la palabra de Dios.
- 현대인의 성경 - 절제하며 순결하고 부지런히 집안 일을 하며 친절하고 자기 남편에게 복종하라고 교훈할 수 있을 것입니다. 이것은 하나님의 말씀이 비난을 받지 않게 하려는 것입니다.
- Новый Русский Перевод - быть благоразумными, целомудренными, быть хорошими хозяйками, быть добрыми и послушными своим мужьям, чтобы Божье слово не было опорочено.
- Восточный перевод - быть благоразумными, целомудренными, быть хорошими хозяйками, быть добрыми и послушными своим мужьям, чтобы слово Всевышнего не было опорочено.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - быть благоразумными, целомудренными, быть хорошими хозяйками, быть добрыми и послушными своим мужьям, чтобы слово Аллаха не было опорочено.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - быть благоразумными, целомудренными, быть хорошими хозяйками, быть добрыми и послушными своим мужьям, чтобы слово Всевышнего не было опорочено.
- La Bible du Semeur 2015 - à agir de manière réfléchie et pure, à assumer leurs tâches domestiques, à faire preuve de bonté et à être soumises à leur mari. Ainsi la Parole de Dieu ne sera pas discréditée.
- Nestle Aland 28 - σώφρονας ἁγνὰς οἰκουργοὺς ἀγαθάς, ὑποτασσομένας τοῖς ἰδίοις ἀνδράσιν, ἵνα μὴ ὁ λόγος τοῦ θεοῦ βλασφημῆται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - σώφρονας, ἁγνάς, οἰκουργούς, ἀγαθάς, ὑποτασσομένας τοῖς ἰδίοις ἀνδράσιν, ἵνα μὴ ὁ λόγος τοῦ Θεοῦ βλασφημῆται.
- Nova Versão Internacional - a serem prudentes e puras, a estarem ocupadas em casa, e a serem bondosas e sujeitas a seus maridos, a fim de que a palavra de Deus não seja difamada.
- Hoffnung für alle - besonnen und anständig sind, ihren Haushalt gut versorgen, sich liebevoll und gütig verhalten und sich ihren Männern unterordnen, damit Gottes Botschaft durch sie nicht in Verruf gerät.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เป็นผู้ควบคุมตนเองได้และเป็นผู้บริสุทธิ์ ให้เอาใจใส่ดูแลบ้านเรือน ให้มีเมตตาและให้ยอมเชื่อฟังสามีของตน เพื่อจะไม่มีใครว่าร้ายพระวจนะของพระเจ้าได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝึกให้ควบคุมตนเองได้ และเป็นคนบริสุทธิ์ ให้ขยันในงานบ้าน มีใจกรุณาและยอมเชื่อฟังสามี เพื่อจะได้ไม่มีใครหมิ่นประมาทคำกล่าวของพระเจ้าได้
交叉引用
- Sáng Thế Ký 18:9 - Các vị ấy hỏi: “Áp-ra-ham! Sa-ra, vợ con ở đâu?” Áp-ra-ham thưa: “Dạ ở trong trại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
- Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
- Sáng Thế Ký 16:9 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu phán: “Con hãy về nhà bà chủ con và phục tùng dưới tay người.”
- Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
- Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
- 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
- 1 Cô-rinh-tô 14:34 - phụ nữ phải yên lặng, không được lên tiếng thảo luận, phải thuận phục như luật pháp đòi hỏi.
- Châm Ngôn 7:11 - Tính tình ngang bướng, nói năng sỗ sàng; đôi chân không chịu ở yên trong nhà.
- 1 Ti-mô-thê 2:11 - Phụ nữ nên yên lặng học hỏi với tinh thần vâng phục.
- 1 Ti-mô-thê 2:12 - Phụ nữ không được dạy dỗ hoặc cầm quyền trên chồng mình nhưng phải yên lặng.
- Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
- Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
- Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
- 1 Cô-rinh-tô 11:3 - Nhưng còn điều này tôi muốn nhắc anh chị em: Người nam là đầu người nữ, Chúa Cứu Thế là đầu người nam, Đức Chúa Trời là đầu Chúa Cứu Thế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
- 1 Ti-mô-thê 6:1 - Tôi tớ phải hết lòng tôn kính chủ, để Danh Đức Chúa Trời và Đạo Ngài khỏi bị xúc phạm.
- Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
- Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
- 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
- 1 Phi-e-rơ 3:2 - Nếp sống trong sạch, đạo đức của người vợ còn có ý nghĩa hơn cả lời nói suông.
- 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
- 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
- 1 Ti-mô-thê 5:13 - Hơn nữa, họ quen thói ở không, đi hết nhà này sang nhà khác, lại còn ngồi lê đôi mách, xen vào việc người khác, nói những lời không đáng nói.
- 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
- 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
- Cô-lô-se 3:18 - Trong gia đình, vợ phải tùng phục chồng theo đúng bổn phận của người tin Chúa.
- Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
- Châm Ngôn 31:11 - Nàng được chồng tín nhiệm, và thu hoa lợi không thiếu thốn.
- Châm Ngôn 31:12 - Nàng chẳng làm thương tổn, nhưng suốt đời đem hạnh phước cho chồng.
- Châm Ngôn 31:13 - Nàng bận bịu quay sợi, dệt dạ và vải gai.
- Châm Ngôn 31:14 - Nàng giống như con tàu chở thực phẩm về từ xa.
- Châm Ngôn 31:15 - Thức giấc khi trời chưa sáng, nàng sửa soạn thức ăn cho gia đình, sắp đặt công việc cho các tớ gái.
- Châm Ngôn 31:16 - Nàng lưu ý một thửa ruộng và mua nó, với lợi tức làm ra, nàng lập một vườn nho.
- Châm Ngôn 31:17 - Nàng đảm đang, chịu khó, và hết sức làm công việc gia đình.
- Châm Ngôn 31:18 - Thức làm việc đến khuya; theo dõi giá hàng hóa, để mua bán kịp thời.
- Châm Ngôn 31:19 - Nàng tra tay vào guồng kéo sợi, nàng cần cù kéo chỉ dệt tơ.
- Châm Ngôn 31:20 - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
- Châm Ngôn 31:21 - Không sợ gia đình gặp tuyết giá, vì sắm sẵn áo ấm bằng dạ.
- Châm Ngôn 31:22 - Nàng dệt lấy chăn mền, áo xống nàng bằng vải gai mịn.
- Châm Ngôn 31:23 - Chồng nàng được nổi danh, thuộc hàng nhân vật cao cấp trong xứ.
- Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
- Châm Ngôn 31:25 - Là người có nghị lực và duyên dáng, nàng hớn hở nhìn vào tương lai tươi sáng.
- Châm Ngôn 31:26 - Nàng ăn nói khôn ngoan, lấy nhân từ làm kim chỉ nam.
- Châm Ngôn 31:27 - Nàng chăm sóc mọi việc trong nhà, không bao giờ biếng nhác.
- Châm Ngôn 31:28 - Con cái chúc nàng hạnh phước. Chồng nàng tấm tắc ngợi khen:
- Châm Ngôn 31:29 - “Có nhiều phụ nữ tài đức, nhưng nàng trỗi hơn tất cả.”
- Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
- Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.