Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
  • 新标点和合本 - 坚守所教真实的道理,就能将纯正的教训劝化人,又能把争辩的人驳倒了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 坚守合乎教义的可靠之道,就能将健全的教导劝勉人,又能驳倒争辩的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 坚守合乎教义的可靠之道,就能将健全的教导劝勉人,又能驳倒争辩的人。
  • 当代译本 - 持守所领受的真道,以便能够以纯正的教导劝勉人,驳倒那些反对的人。
  • 圣经新译本 - 坚守那合乎教义、可靠的真道,好使他能够用纯正的道理劝勉人,并且能够折服反对的人。
  • 中文标准译本 - 坚守那合乎教导的信实话语;这是为了要他不但能用健全的教义劝勉人,而且能使那些反对的人知罪。
  • 现代标点和合本 - 坚守所教真实的道理,就能将纯正的教训劝化人,又能把争辩的人驳倒了。
  • 和合本(拼音版) - 坚守所教真实的道理,就能将纯正的教训劝化人,又能把争辩的人驳倒了。
  • New International Version - He must hold firmly to the trustworthy message as it has been taught, so that he can encourage others by sound doctrine and refute those who oppose it.
  • New International Reader's Version - The message as it has been taught can be trusted. He must hold firmly to it. Then he will be able to use true teaching to comfort others and build them up. He will be able to prove that people who oppose it are wrong.
  • English Standard Version - He must hold firm to the trustworthy word as taught, so that he may be able to give instruction in sound doctrine and also to rebuke those who contradict it.
  • New Living Translation - He must have a strong belief in the trustworthy message he was taught; then he will be able to encourage others with wholesome teaching and show those who oppose it where they are wrong.
  • Christian Standard Bible - holding to the faithful message as taught, so that he will be able both to encourage with sound teaching and to refute those who contradict it.
  • New American Standard Bible - holding firmly the faithful word which is in accordance with the teaching, so that he will be able both to exhort in sound doctrine and to refute those who contradict it.
  • New King James Version - holding fast the faithful word as he has been taught, that he may be able, by sound doctrine, both to exhort and convict those who contradict.
  • Amplified Bible - He must hold firmly to the trustworthy word [of God] as it was taught to him, so that he will be able both to give accurate instruction in sound [reliable, error-free] doctrine and to refute those who contradict [it by explaining their error].
  • American Standard Version - holding to the faithful word which is according to the teaching, that he may be able both to exhort in the sound doctrine, and to convict the gainsayers.
  • King James Version - Holding fast the faithful word as he hath been taught, that he may be able by sound doctrine both to exhort and to convince the gainsayers.
  • New English Translation - He must hold firmly to the faithful message as it has been taught, so that he will be able to give exhortation in such healthy teaching and correct those who speak against it.
  • World English Bible - holding to the faithful word which is according to the teaching, that he may be able to exhort in the sound doctrine, and to convict those who contradict him.
  • 新標點和合本 - 堅守所教真實的道理,就能將純正的教訓勸化人,又能把爭辯的人駁倒了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 堅守合乎教義的可靠之道,就能將健全的教導勸勉人,又能駁倒爭辯的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 堅守合乎教義的可靠之道,就能將健全的教導勸勉人,又能駁倒爭辯的人。
  • 當代譯本 - 持守所領受的真道,以便能夠以純正的教導勸勉人,駁倒那些反對的人。
  • 聖經新譯本 - 堅守那合乎教義、可靠的真道,好使他能夠用純正的道理勸勉人,並且能夠折服反對的人。
  • 呂振中譯本 - 堅守按教訓 所傳 可信可靠之道,好使他能用健全的教義勸勉人,又能使頂撞的人自知有罪。
  • 中文標準譯本 - 堅守那合乎教導的信實話語;這是為了要他不但能用健全的教義勸勉人,而且能使那些反對的人知罪。
  • 現代標點和合本 - 堅守所教真實的道理,就能將純正的教訓勸化人,又能把爭辯的人駁倒了。
  • 文理和合譯本 - 持守所訓之真道、俾能以正教勸誨、折服有違言者、○
  • 文理委辦譯本 - 恆守所學真理、以正道教人、逆理者、詰折之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恆守所學之真道、能以正道勸勉人、且折服好辯駁者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 篤踐所傳之道、庶能導人於正義、而塞反對者悠悠之口。
  • Nueva Versión Internacional - Debe apegarse a la palabra fiel, según la enseñanza que recibió, de modo que también pueda exhortar a otros con la sana doctrina y refutar a los que se opongan.
  • 현대인의 성경 - 가르침을 받은 대로 진리의 말씀을 지켜야 합니다. 그래야만 바른 교훈으로 다른 사람들을 권면하고 반대하는 사람들을 책망할 수 있을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он должен быть верен слову истины, которому был научен, чтобы он мог наставлять других в здравом учении и опровергать тех, кто этому учению противится.
  • Восточный перевод - Он должен быть верен слову истины, которому был научен, чтобы мог наставлять других в здравом учении и опровергать тех, кто этому учению противится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он должен быть верен слову истины, которому был научен, чтобы мог наставлять других в здравом учении и опровергать тех, кто этому учению противится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он должен быть верен слову истины, которому был научен, чтобы мог наставлять других в здравом учении и опровергать тех, кто этому учению противится.
  • La Bible du Semeur 2015 - qu’il soit fidèlement attaché à la parole certaine, qui est conforme à ce qui lui a été enseigné. Ainsi il sera en mesure d’encourager les autres selon l’enseignement sain et de réfuter les contradicteurs.
  • リビングバイブル - また、教えられたみことばの真理をしっかり守っている人であることも大切な条件です。なぜなら、彼らの使命は人々に真理を教え、反対する者に、その誤りをはっきり指摘することにあるからです。
  • Nestle Aland 28 - ἀντεχόμενον τοῦ κατὰ τὴν διδαχὴν πιστοῦ λόγου, ἵνα δυνατὸς ᾖ καὶ παρακαλεῖν ἐν τῇ διδασκαλίᾳ τῇ ὑγιαινούσῃ καὶ τοὺς ἀντιλέγοντας ἐλέγχειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀντεχόμενον τοῦ κατὰ τὴν διδαχὴν πιστοῦ λόγου, ἵνα δυνατὸς ᾖ, καὶ παρακαλεῖν ἐν τῇ διδασκαλίᾳ τῇ ὑγιαινούσῃ, καὶ τοὺς ἀντιλέγοντας ἐλέγχειν.
  • Nova Versão Internacional - e apegue-se firmemente à mensagem fiel, da maneira pela qual foi ensinada, para que seja capaz de encorajar outros pela sã doutrina e de refutar os que se opõem a ela.
  • Hoffnung für alle - Außerdem muss er sich an die zuverlässige Botschaft Gottes halten, so wie sie ihm gelehrt worden ist. Denn nur so kann er die Gemeinde im Glauben festigen und die Gegner von ihrem Irrweg abbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาต้องยึดมั่นในหลักคำสอนอันเชื่อถือได้ตามที่เรียนรู้มา เพื่อเขาจะสามารถให้กำลังผู้อื่นด้วยคำสอนอันมีหลักและโต้แย้งผู้ที่ต่อต้านคำสอนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต้อง​ยึดมั่น​ใน​คำ​สั่งสอน​ที่​ไว้ใจ​ได้ ตาม​ที่​ได้​เรียน​รู้​มา​แล้ว เพื่อ​จะ​ได้​สนับสนุน​ผู้​อื่น​ด้วย​หลัก​คำ​สอน​ที่​ดี และ​ทักท้วง​บรรดา​คน​ที่​ต่อต้าน​หลัก​คำ​สอน​นั้น​ได้
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:24 - Nhưng nếu tất cả đều truyền giảng lời Chúa, gặp lúc người vô tín hay người chưa hiểu Phúc Âm bước vào, những lời ấy sẽ thuyết phục, cáo trách họ,
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 1 Ti-mô-thê 4:9 - Đó là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 2:25 - miễn là các con giữ vững điều mình có cho tới khi Ta đến.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:28 - A-bô-lô công khai tranh luận với người Do Thái, dùng lập luận đanh thép và viện dẫn Thánh Kinh để chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
  • Gióp 27:6 - Tôi vẫn giữ vững sự công chính, không rời bỏ. Suốt đời, tôi không bị lương tâm tố cáo.
  • Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
  • Tích 2:8 - Con phải ăn nói thuận tình hợp lý, để người thù nghịch phải hổ thẹn, không thể nào chỉ trích được.
  • Tích 2:1 - Về phần con, hãy dạy dỗ những điều thích hợp với Đạo thật.
  • Gióp 2:3 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Đó là người tốt nhất trên đất. Là người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực. Là người kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa điều ác. Dù ngươi xin Ta hại người vô cớ, Gióp vẫn cương quyết sống trọn lành.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 2 Ti-mô-thê 1:13 - Con hãy giữ những chân lý đã học với ta làm mẫu mực, cùng niềm tin và tình thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Vì thế, thưa anh chị em, hãy đứng vững, giữ gìn các chân lý chúng tôi đã dạy qua lời giảng hoặc thư từ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
  • 新标点和合本 - 坚守所教真实的道理,就能将纯正的教训劝化人,又能把争辩的人驳倒了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 坚守合乎教义的可靠之道,就能将健全的教导劝勉人,又能驳倒争辩的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 坚守合乎教义的可靠之道,就能将健全的教导劝勉人,又能驳倒争辩的人。
  • 当代译本 - 持守所领受的真道,以便能够以纯正的教导劝勉人,驳倒那些反对的人。
  • 圣经新译本 - 坚守那合乎教义、可靠的真道,好使他能够用纯正的道理劝勉人,并且能够折服反对的人。
  • 中文标准译本 - 坚守那合乎教导的信实话语;这是为了要他不但能用健全的教义劝勉人,而且能使那些反对的人知罪。
  • 现代标点和合本 - 坚守所教真实的道理,就能将纯正的教训劝化人,又能把争辩的人驳倒了。
  • 和合本(拼音版) - 坚守所教真实的道理,就能将纯正的教训劝化人,又能把争辩的人驳倒了。
  • New International Version - He must hold firmly to the trustworthy message as it has been taught, so that he can encourage others by sound doctrine and refute those who oppose it.
  • New International Reader's Version - The message as it has been taught can be trusted. He must hold firmly to it. Then he will be able to use true teaching to comfort others and build them up. He will be able to prove that people who oppose it are wrong.
  • English Standard Version - He must hold firm to the trustworthy word as taught, so that he may be able to give instruction in sound doctrine and also to rebuke those who contradict it.
  • New Living Translation - He must have a strong belief in the trustworthy message he was taught; then he will be able to encourage others with wholesome teaching and show those who oppose it where they are wrong.
  • Christian Standard Bible - holding to the faithful message as taught, so that he will be able both to encourage with sound teaching and to refute those who contradict it.
  • New American Standard Bible - holding firmly the faithful word which is in accordance with the teaching, so that he will be able both to exhort in sound doctrine and to refute those who contradict it.
  • New King James Version - holding fast the faithful word as he has been taught, that he may be able, by sound doctrine, both to exhort and convict those who contradict.
  • Amplified Bible - He must hold firmly to the trustworthy word [of God] as it was taught to him, so that he will be able both to give accurate instruction in sound [reliable, error-free] doctrine and to refute those who contradict [it by explaining their error].
  • American Standard Version - holding to the faithful word which is according to the teaching, that he may be able both to exhort in the sound doctrine, and to convict the gainsayers.
  • King James Version - Holding fast the faithful word as he hath been taught, that he may be able by sound doctrine both to exhort and to convince the gainsayers.
  • New English Translation - He must hold firmly to the faithful message as it has been taught, so that he will be able to give exhortation in such healthy teaching and correct those who speak against it.
  • World English Bible - holding to the faithful word which is according to the teaching, that he may be able to exhort in the sound doctrine, and to convict those who contradict him.
  • 新標點和合本 - 堅守所教真實的道理,就能將純正的教訓勸化人,又能把爭辯的人駁倒了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 堅守合乎教義的可靠之道,就能將健全的教導勸勉人,又能駁倒爭辯的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 堅守合乎教義的可靠之道,就能將健全的教導勸勉人,又能駁倒爭辯的人。
  • 當代譯本 - 持守所領受的真道,以便能夠以純正的教導勸勉人,駁倒那些反對的人。
  • 聖經新譯本 - 堅守那合乎教義、可靠的真道,好使他能夠用純正的道理勸勉人,並且能夠折服反對的人。
  • 呂振中譯本 - 堅守按教訓 所傳 可信可靠之道,好使他能用健全的教義勸勉人,又能使頂撞的人自知有罪。
  • 中文標準譯本 - 堅守那合乎教導的信實話語;這是為了要他不但能用健全的教義勸勉人,而且能使那些反對的人知罪。
  • 現代標點和合本 - 堅守所教真實的道理,就能將純正的教訓勸化人,又能把爭辯的人駁倒了。
  • 文理和合譯本 - 持守所訓之真道、俾能以正教勸誨、折服有違言者、○
  • 文理委辦譯本 - 恆守所學真理、以正道教人、逆理者、詰折之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恆守所學之真道、能以正道勸勉人、且折服好辯駁者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 篤踐所傳之道、庶能導人於正義、而塞反對者悠悠之口。
  • Nueva Versión Internacional - Debe apegarse a la palabra fiel, según la enseñanza que recibió, de modo que también pueda exhortar a otros con la sana doctrina y refutar a los que se opongan.
  • 현대인의 성경 - 가르침을 받은 대로 진리의 말씀을 지켜야 합니다. 그래야만 바른 교훈으로 다른 사람들을 권면하고 반대하는 사람들을 책망할 수 있을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он должен быть верен слову истины, которому был научен, чтобы он мог наставлять других в здравом учении и опровергать тех, кто этому учению противится.
  • Восточный перевод - Он должен быть верен слову истины, которому был научен, чтобы мог наставлять других в здравом учении и опровергать тех, кто этому учению противится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он должен быть верен слову истины, которому был научен, чтобы мог наставлять других в здравом учении и опровергать тех, кто этому учению противится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он должен быть верен слову истины, которому был научен, чтобы мог наставлять других в здравом учении и опровергать тех, кто этому учению противится.
  • La Bible du Semeur 2015 - qu’il soit fidèlement attaché à la parole certaine, qui est conforme à ce qui lui a été enseigné. Ainsi il sera en mesure d’encourager les autres selon l’enseignement sain et de réfuter les contradicteurs.
  • リビングバイブル - また、教えられたみことばの真理をしっかり守っている人であることも大切な条件です。なぜなら、彼らの使命は人々に真理を教え、反対する者に、その誤りをはっきり指摘することにあるからです。
  • Nestle Aland 28 - ἀντεχόμενον τοῦ κατὰ τὴν διδαχὴν πιστοῦ λόγου, ἵνα δυνατὸς ᾖ καὶ παρακαλεῖν ἐν τῇ διδασκαλίᾳ τῇ ὑγιαινούσῃ καὶ τοὺς ἀντιλέγοντας ἐλέγχειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀντεχόμενον τοῦ κατὰ τὴν διδαχὴν πιστοῦ λόγου, ἵνα δυνατὸς ᾖ, καὶ παρακαλεῖν ἐν τῇ διδασκαλίᾳ τῇ ὑγιαινούσῃ, καὶ τοὺς ἀντιλέγοντας ἐλέγχειν.
  • Nova Versão Internacional - e apegue-se firmemente à mensagem fiel, da maneira pela qual foi ensinada, para que seja capaz de encorajar outros pela sã doutrina e de refutar os que se opõem a ela.
  • Hoffnung für alle - Außerdem muss er sich an die zuverlässige Botschaft Gottes halten, so wie sie ihm gelehrt worden ist. Denn nur so kann er die Gemeinde im Glauben festigen und die Gegner von ihrem Irrweg abbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาต้องยึดมั่นในหลักคำสอนอันเชื่อถือได้ตามที่เรียนรู้มา เพื่อเขาจะสามารถให้กำลังผู้อื่นด้วยคำสอนอันมีหลักและโต้แย้งผู้ที่ต่อต้านคำสอนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต้อง​ยึดมั่น​ใน​คำ​สั่งสอน​ที่​ไว้ใจ​ได้ ตาม​ที่​ได้​เรียน​รู้​มา​แล้ว เพื่อ​จะ​ได้​สนับสนุน​ผู้​อื่น​ด้วย​หลัก​คำ​สอน​ที่​ดี และ​ทักท้วง​บรรดา​คน​ที่​ต่อต้าน​หลัก​คำ​สอน​นั้น​ได้
  • 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:24 - Nhưng nếu tất cả đều truyền giảng lời Chúa, gặp lúc người vô tín hay người chưa hiểu Phúc Âm bước vào, những lời ấy sẽ thuyết phục, cáo trách họ,
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 1 Ti-mô-thê 4:9 - Đó là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 2:25 - miễn là các con giữ vững điều mình có cho tới khi Ta đến.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:28 - A-bô-lô công khai tranh luận với người Do Thái, dùng lập luận đanh thép và viện dẫn Thánh Kinh để chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
  • Gióp 27:6 - Tôi vẫn giữ vững sự công chính, không rời bỏ. Suốt đời, tôi không bị lương tâm tố cáo.
  • Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
  • Tích 2:8 - Con phải ăn nói thuận tình hợp lý, để người thù nghịch phải hổ thẹn, không thể nào chỉ trích được.
  • Tích 2:1 - Về phần con, hãy dạy dỗ những điều thích hợp với Đạo thật.
  • Gióp 2:3 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Đó là người tốt nhất trên đất. Là người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực. Là người kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa điều ác. Dù ngươi xin Ta hại người vô cớ, Gióp vẫn cương quyết sống trọn lành.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 2 Ti-mô-thê 1:13 - Con hãy giữ những chân lý đã học với ta làm mẫu mực, cùng niềm tin và tình thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Vì thế, thưa anh chị em, hãy đứng vững, giữ gìn các chân lý chúng tôi đã dạy qua lời giảng hoặc thư từ.
圣经
资源
计划
奉献