逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
- 新标点和合本 - 在洁净的人,凡物都洁净;在污秽不信的人,什么都不洁净,连心地和天良也都污秽了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在洁净的人,凡物都洁净;在污秽不信的人,什么都不洁净,连心地和天良也都污秽了。
- 和合本2010(神版-简体) - 在洁净的人,凡物都洁净;在污秽不信的人,什么都不洁净,连心地和天良也都污秽了。
- 当代译本 - 对洁净的人而言,一切都是洁净的;对污秽不信的人而言,什么都不洁净,连他们的思想和良心都是污秽的。
- 圣经新译本 - 在清洁的人,一切都是清洁的;但在污秽和不信的人,没有一样是清洁的,连他们的意念和良心都污秽了。
- 中文标准译本 - 对洁净的人,一切都是洁净的;对污秽和不信的人,没有一样是洁净的,就是他们的理性和良心也都被污秽了。
- 现代标点和合本 - 在洁净的人,凡物都洁净;在污秽不信的人,什么都不洁净,连心地和天良也都污秽了。
- 和合本(拼音版) - 在洁净的人,凡物都洁净;在污秽不信的人,什么都不洁净,连心地和天良也都污秽了。
- New International Version - To the pure, all things are pure, but to those who are corrupted and do not believe, nothing is pure. In fact, both their minds and consciences are corrupted.
- New International Reader's Version - To people who are pure, all things are pure. But to those who have twisted minds and don’t believe, nothing is pure. In fact, their minds and their sense of what is right and wrong are twisted.
- English Standard Version - To the pure, all things are pure, but to the defiled and unbelieving, nothing is pure; but both their minds and their consciences are defiled.
- New Living Translation - Everything is pure to those whose hearts are pure. But nothing is pure to those who are corrupt and unbelieving, because their minds and consciences are corrupted.
- Christian Standard Bible - To the pure, everything is pure, but to those who are defiled and unbelieving nothing is pure; in fact, both their mind and conscience are defiled.
- New American Standard Bible - To the pure, all things are pure; but to those who are defiled and unbelieving, nothing is pure, but both their mind and their conscience are defiled.
- New King James Version - To the pure all things are pure, but to those who are defiled and unbelieving nothing is pure; but even their mind and conscience are defiled.
- Amplified Bible - To the pure, all things are pure; but to the corrupt and unbelieving, nothing is pure; both their mind and their conscience are corrupted.
- American Standard Version - To the pure all things are pure: but to them that are defiled and unbelieving nothing is pure; but both their mind and their conscience are defiled.
- King James Version - Unto the pure all things are pure: but unto them that are defiled and unbelieving is nothing pure; but even their mind and conscience is defiled.
- New English Translation - All is pure to those who are pure. But to those who are corrupt and unbelieving, nothing is pure, but both their minds and consciences are corrupted.
- World English Bible - To the pure, all things are pure; but to those who are defiled and unbelieving, nothing is pure; but both their mind and their conscience are defiled.
- 新標點和合本 - 在潔淨的人,凡物都潔淨;在污穢不信的人,甚麼都不潔淨,連心地和天良也都污穢了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在潔淨的人,凡物都潔淨;在污穢不信的人,甚麼都不潔淨,連心地和天良也都污穢了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在潔淨的人,凡物都潔淨;在污穢不信的人,甚麼都不潔淨,連心地和天良也都污穢了。
- 當代譯本 - 對潔淨的人而言,一切都是潔淨的;對污穢不信的人而言,什麼都不潔淨,連他們的思想和良心都是污穢的。
- 聖經新譯本 - 在清潔的人,一切都是清潔的;但在污穢和不信的人,沒有一樣是清潔的,連他們的意念和良心都污穢了。
- 呂振中譯本 - 在潔淨的人、凡物都潔淨,在染污的和不信的人、甚麼都不潔淨,反而連他們的心思和良知也都染污了。
- 中文標準譯本 - 對潔淨的人,一切都是潔淨的;對汙穢和不信的人,沒有一樣是潔淨的,就是他們的理性和良心也都被汙穢了。
- 現代標點和合本 - 在潔淨的人,凡物都潔淨;在汙穢不信的人,什麼都不潔淨,連心地和天良也都汙穢了。
- 文理和合譯本 - 於潔者則物皆潔、惟於污而不信者、一無所潔、即其志趣天良亦污矣、
- 文理委辦譯本 - 以食物論潔者食之、無不潔、不信不潔者食之、無一潔、蓋其心志已浼矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡物於潔者無有不潔、於見污及不信者、一無所潔、因其心其志亦已污矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 由潔者視之、凡物皆潔;若由不潔不信者視之、則萬物皆污、實則其心地自不淨耳。
- Nueva Versión Internacional - Para los puros todo es puro, pero para los corruptos e incrédulos no hay nada puro. Al contrario, tienen corrompidas la mente y la conciencia.
- 현대인의 성경 - 깨끗한 사람들에게는 모든 것이 다 깨끗하지만 더러운 자들과 믿지 않는 자들에게는 아무것도 깨끗한 것이 없고 오히려 그들의 마음과 양심은 더러워져 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Для чистых все чисто, но для людей испорченных и неверующих нет ничего чистого, потому что их ум и совесть испорчены.
- Восточный перевод - Для чистых всё чисто, но для людей испорченных и неверующих нет ничего чистого, потому что их ум и совесть испорчены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для чистых всё чисто, но для людей испорченных и неверующих нет ничего чистого, потому что их ум и совесть испорчены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для чистых всё чисто, но для людей испорченных и неверующих нет ничего чистого, потому что их ум и совесть испорчены.
- La Bible du Semeur 2015 - Pour ceux qui sont purs, tout est pur , mais pour des hommes souillés et incrédules, rien n’est pur. Leur pensée et leur conscience sont souillées.
- リビングバイブル - きよい心の持ち主には、すべてのものがきよく、良いものに見えます。しかし、心の曲がった不真実な者には、すべてが曲がって見えるのです。それは、その汚れた思いと反抗的な心が、見るもの聞くものすべてをゆがめるからです。
- Nestle Aland 28 - πάντα καθαρὰ τοῖς καθαροῖς· τοῖς δὲ μεμιαμμένοις καὶ ἀπίστοις οὐδὲν καθαρόν, ἀλλὰ μεμίανται αὐτῶν καὶ ὁ νοῦς καὶ ἡ συνείδησις.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα καθαρὰ τοῖς καθαροῖς; τοῖς δὲ μεμιαμμένοις καὶ ἀπίστοις, οὐδὲν καθαρόν; ἀλλὰ μεμίανται αὐτῶν καὶ ὁ νοῦς, καὶ ἡ συνείδησις.
- Nova Versão Internacional - Para os puros, todas as coisas são puras; mas, para os impuros e descrentes, nada é puro. De fato, tanto a mente como a consciência deles estão corrompidas.
- Hoffnung für alle - Wen Gott von seiner Schuld rein gemacht hat, für den ist alles rein. Wer aber noch mit Schuld beladen ist und nicht auf Gott hören will, für den ist nichts rein. Sein ganzes Denken ist beschmutzt und sein Gewissen getrübt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับผู้บริสุทธิ์นั้นทุกสิ่งก็บริสุทธิ์ แต่สำหรับผู้เสื่อมทรามและไม่เชื่อแล้ว ไม่มีสิ่งใดบริสุทธิ์เลย อันที่จริงความคิดและจิตสำนึกของเขาก็เสื่อมทราม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับคนที่บริสุทธิ์ทุกสิ่งก็บริสุทธิ์ แต่สำหรับบรรดาคนที่มีมลทินและไม่เชื่อก็ไม่มีอะไรที่บริสุทธิ์เลย คือทั้งจิตใจและมโนธรรมต่างก็มีมลทิน
交叉引用
- Xa-cha-ri 7:5 - “Hãy nói với mọi người và các thầy tế lễ như sau: ‘Khi các ngươi kiêng ăn, khóc lóc vào tháng năm, tháng bảy, trong suốt bảy mươi năm, có phải các ngươi thật sự vì Ta mà kiêng ăn không?
- Xa-cha-ri 7:6 - Còn khi các ngươi ăn uống, không phải các ngươi đã vì mình mà ăn uống hay sao?
- Châm Ngôn 21:4 - Lòng tự đại, mắt kiêu cường, cũng là tội lỗi như phường bất lương.
- 1 Cô-rinh-tô 11:27 - Vì thế, ai ăn bánh uống chén của Chúa cách không xứng đáng, sẽ mắc tội với thân và máu của Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
- 1 Cô-rinh-tô 11:29 - Ai ăn bánh uống chén ấy mà không tôn trọng thân thể của Chúa là tự chuốc lấy phán xét vào mình.
- Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
- 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
- A-gai 2:13 - A-gai hỏi tiếp: “Nhưng nếu có người sờ một xác chết, trở nên ô uế, rồi đụng nhằm thức ăn kể trên, thì thức ăn ấy có ô uế không?” Các thầy tế lễ đáp: “Có.”
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 10:25 - Đối với thức ăn bày bán tại quán thịt, anh chị em cứ ăn, đừng vì lương tâm mà thắc mắc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
- 1 Cô-rinh-tô 8:7 - Tuy nhiên, không phải mọi người đều ý thức được điều ấy. Một số người trước nay quá quen thuộc với ý niệm thần tượng, nên khi ăn phải của cúng thần tượng, lương tâm yếu đuối của họ bị hoen ố.
- 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
- Lu-ca 11:40 - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
- Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
- Ma-thi-ơ 15:18 - Còn lời nói độc ác phát ra từ lòng mới thật sự làm dơ bẩn con người.
- 1 Cô-rinh-tô 6:12 - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Hay dù: “Tôi được phép làm mọi việc,” nhưng tôi không làm nô lệ cho bất cứ việc gì.
- 1 Cô-rinh-tô 6:13 - Anh chị em nói: “Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn.” (Đúng vậy, nhưng Đức Chúa Trời sẽ hủy hoại cả hai). Anh chị em không thể nói thân thể dành cho việc gian dâm. Chúng được dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.
- Rô-ma 14:23 - Nhưng nếu anh chị em nghi ngờ có nên ăn thức ăn nào đó hay không mà vẫn ăn là có tội vì anh chị em không theo lương tâm mình. Mọi việc, nếu tin là không đúng mà vẫn làm, là anh chị em phạm tội.
- 1 Cô-rinh-tô 10:23 - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm,”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Anh chị em còn nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều xây dựng.
- 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
- 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
- Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
- Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.