逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
- 新标点和合本 - 因为有许多人不服约束,说虚空话欺哄人;那奉割礼的更是这样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为也有许多人不受约束,说空话欺哄人,尤其是那些奉割礼的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为也有许多人不受约束,说空话欺哄人,尤其是那些奉割礼的人。
- 当代译本 - 因为有许多悖逆之人喜欢空谈,善于欺骗,尤其是那些奉行割礼的人。
- 圣经新译本 - 因为有许多不受约束、好讲空话和欺骗人的,尤其是那些守割礼的人,
- 中文标准译本 - 因为实在有许多不服从的、讲虚妄话的、欺骗人的,尤其是那些属于割礼派的人 ;
- 现代标点和合本 - 因为有许多人不服约束,说虚空话欺哄人,那奉割礼的更是这样。
- 和合本(拼音版) - 因为有许多人不服约束,说虚空话欺哄人,那奉割礼的更是这样。
- New International Version - For there are many rebellious people, full of meaningless talk and deception, especially those of the circumcision group.
- New International Reader's Version - Many people refuse to obey God. All they do is talk about things that mean nothing. They try to fool others. No one does these things more than the circumcision group.
- English Standard Version - For there are many who are insubordinate, empty talkers and deceivers, especially those of the circumcision party.
- New Living Translation - For there are many rebellious people who engage in useless talk and deceive others. This is especially true of those who insist on circumcision for salvation.
- The Message - For there are a lot of rebels out there, full of loose, confusing, and deceiving talk. Those who were brought up religious and ought to know better are the worst. They’ve got to be shut up. They’re disrupting entire families with their teaching, and all for the sake of a fast buck. One of their own prophets said it best: The Cretans are liars from the womb, barking dogs, lazy bellies. He certainly spoke the truth. Get on them right away. Stop that diseased talk of Jewish make-believe and made-up rules so they can recover a robust faith. Everything is clean to the clean-minded; nothing is clean to dirty-minded unbelievers. They leave their dirty fingerprints on every thought and act. They say they know God, but their actions speak louder than their words. They’re real creeps, disobedient good-for-nothings.
- Christian Standard Bible - For there are many rebellious people, full of empty talk and deception, especially those from the circumcision party.
- New American Standard Bible - For there are many rebellious people, empty talkers and deceivers, especially those of the circumcision,
- New King James Version - For there are many insubordinate, both idle talkers and deceivers, especially those of the circumcision,
- Amplified Bible - For there are many rebellious men who are empty talkers [just windbags] and deceivers; especially those of the circumcision [those Jews who insist that Gentile believers must be circumcised and keep the Law in order to be saved].
- American Standard Version - For there are many unruly men, vain talkers and deceivers, specially they of the circumcision,
- King James Version - For there are many unruly and vain talkers and deceivers, specially they of the circumcision:
- New English Translation - For there are many rebellious people, idle talkers, and deceivers, especially those with Jewish connections,
- World English Bible - For there are also many unruly men, vain talkers and deceivers, especially those of the circumcision,
- 新標點和合本 - 因為有許多人不服約束,說虛空話欺哄人;那奉割禮的更是這樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為也有許多人不受約束,說空話欺哄人,尤其是那些奉割禮的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為也有許多人不受約束,說空話欺哄人,尤其是那些奉割禮的人。
- 當代譯本 - 因為有許多悖逆之人喜歡空談,善於欺騙,尤其是那些奉行割禮的人。
- 聖經新譯本 - 因為有許多不受約束、好講空話和欺騙人的,尤其是那些守割禮的人,
- 呂振中譯本 - 有許多不服約束、好談虛妄事、欺騙人的人,尤其是那些受過割禮的人,
- 中文標準譯本 - 因為實在有許多不服從的、講虛妄話的、欺騙人的,尤其是那些屬於割禮派的人 ;
- 現代標點和合本 - 因為有許多人不服約束,說虛空話欺哄人,那奉割禮的更是這樣。
- 文理和合譯本 - 蓋多有不順之人、言虛誕、行欺詐、奉割禮者尤甚、
- 文理委辦譯本 - 蓋有人越準繩、虛誕欺詐、而宗割禮為尤甚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋有多人不服者、言虛誕、行誘惑、而奉割禮者為尤甚、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方今不可駕御者、實繁有徒、信口雌黃、自欺欺人尤以割禮中人為甚。
- Nueva Versión Internacional - Y es que hay muchos rebeldes, charlatanes y engañadores, especialmente los partidarios de la circuncisión.
- 현대인의 성경 - 복종하지 않고 터무니없는 말을 하며 남을 속이는 사람들이 많이 있습니다. 특히 할례를 주장하는 사람들 가운데 그런 사람들이 많으므로
- Новый Русский Перевод - Есть много людей, особенно среди обрезанных , которые не признают над собой власти, занимаются пустыми разговорами и обманывают других.
- Восточный перевод - Есть много людей, особенно среди обрезанных , что непокорны, занимаются пустыми разговорами и обманывают других.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть много людей, особенно среди обрезанных , что непокорны, занимаются пустыми разговорами и обманывают других.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть много людей, особенно среди обрезанных , что непокорны, занимаются пустыми разговорами и обманывают других.
- La Bible du Semeur 2015 - Car nombreux sont ceux qui refusent de se soumettre à la vérité. Ils profèrent des discours creux et entraînent les gens dans l’erreur. On en trouve surtout parmi les gens issus du judaïsme.
- リビングバイブル - こう言うのは、真理に従わない人が大ぜいいるからです。特に、「クリスチャンはみな、割礼を受けるべきだ」と主張する者たちは、その代表的な例だと言えます。これはまた、なんとばかげた議論でしょう。彼らは人の目をくらませて、真理を見いだすのを阻むのです。
- Nestle Aland 28 - Εἰσὶν γὰρ πολλοὶ [καὶ] ἀνυπότακτοι, ματαιολόγοι καὶ φρεναπάται, μάλιστα οἱ ἐκ τῆς περιτομῆς,
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰσὶν γὰρ πολλοὶ καὶ ἀνυπότακτοι, ματαιολόγοι, καὶ φρεναπάται, μάλιστα οἱ ἐκ τῆς περιτομῆς,
- Nova Versão Internacional - Pois há muitos insubordinados, que não passam de faladores e enganadores, especialmente os do grupo da circuncisão.
- Hoffnung für alle - Denn es gibt viele, die sich gegen Gott auflehnen, Schwätzer und Verführer, besonders unter getauften Juden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะมีหลายคนที่มักขัดขืนไม่เชื่อฟังพวกเขา เป็นคนดีแต่พูดและหลอกลวงโดยเฉพาะคนเหล่านั้นจากกลุ่มเข้าสุหนัต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะมีหลายคนที่ดื้อกระด้าง เอาแต่พูดและหลอกลวง โดยเฉพาะอย่างยิ่งพวกที่เข้าสุหนัตแล้ว
交叉引用
- Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
- Khải Huyền 2:6 - Tuy nhiên con còn một ưu điểm: Con ghét công việc của phái Ni-cô-la mà Ta cũng ghét nữa.
- 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
- 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
- Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
- 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
- Ga-la-ti 4:17 - Tôi biết có những người hết sức chiều chuộng anh chị em với dụng ý không tốt đẹp. Họ chỉ muốn chia rẽ anh chị em với tôi để anh chị em lệ thuộc họ và hăng hái phục vụ họ.
- Ga-la-ti 4:18 - Tỏ tình quý mến chân thành bao giờ cũng là một cử chỉ đẹp, nhưng sao họ phải đợi lúc tôi có mặt mới lo chiều chuộng anh chị em?
- Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
- Ga-la-ti 4:20 - Ước gì tôi có mặt bên anh chị em ngay giờ phút này để nói cho cạn lời, chứ xa xôi cách trở, viết không thể nào hết ý.
- Ga-la-ti 4:21 - Anh chị em đã muốn phục tùng luật pháp để được cứu rỗi, không lẽ anh chị em không biết luật pháp nói gì sao?
- Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:1 - Phao-lô và Ba-na-ba đang ở An-ti-ốt, một nhóm người từ xứ Giu-đê xuống, dạy các tín hữu: “Nếu không chịu cắt bì theo luật Môi-se, anh em không được cứu rỗi.”
- Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
- Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
- Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
- 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
- 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
- Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
- Ga-la-ti 5:2 - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
- Ga-la-ti 5:3 - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
- Ga-la-ti 5:4 - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
- Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
- Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
- Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
- 1 Giăng 2:18 - Các con ơi, giờ cuối cùng đã đến. Các con đã nghe kẻ chống Chúa Cứu Thế sẽ tới và nhiều người “chống Chúa” đã xuất hiện. Điều đó cho chúng ta biết chắc ngày tận thế đã gần.
- Phi-líp 3:2 - Hãy đề phòng những lũ chó, những người hiểm độc! Họ buộc anh em làm lễ cắt bì giả tạo.
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
- 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
- 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:24 - Chúng tôi nghe có mấy người từ đây đi ra, đã gây hoang mang và làm rối loạn tinh thần anh em. Chúng tôi không hề sai họ làm việc ấy.
- 1 Giăng 4:1 - Anh chị em thân yêu, đừng vội tin những người tự cho mình được thần linh cảm ứng: Trước hết phải thử xem thần linh này có từ Đức Chúa Trời không. Vì hiện nay đã có các tiên tri giả xuất hiện nhiêu nơi trong thế gian.
- 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
- 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:2 - Nhưng khi Phi-e-rơ trở về Giê-ru-sa-lem, bị các tín hữu Do Thái chỉ trích.
- 1 Ti-mô-thê 1:6 - Vài người đi sai mục đích ấy và theo đuổi những cuộc cãi cọ, nói xàm vô ích.