Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đôi chân chàng như hai trụ đá đặt trên hai đế vàng ròng. Dáng dấp chàng oai nghiêm, như cây bá hương trên rừng Li-ban.
  • 新标点和合本 - 他的腿好像白玉石柱, 安在精金座上; 他的形状如黎巴嫩, 且佳美如香柏树。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的腿好比白玉石柱, 安在精金座上; 他的容貌如黎巴嫩, 佳美如香柏树。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的腿好比白玉石柱, 安在精金座上; 他的容貌如黎巴嫩, 佳美如香柏树。
  • 当代译本 - 他的双腿好像纯金座上的白玉石柱, 他的容貌像黎巴嫩, 佳美如香柏树。
  • 圣经新译本 - 他的双腿像大理石柱, 安放在精金的座上; 他的容貌如黎巴嫩山, 像佳美的香柏树。
  • 现代标点和合本 - 他的腿好像白玉石柱, 安在精金座上。 他的形状如黎巴嫩, 且佳美如香柏树。
  • 和合本(拼音版) - 他的腿好像白玉石柱, 安在精金座上。 他的形状如黎巴嫩, 且佳美如香柏树。
  • New International Version - His legs are pillars of marble set on bases of pure gold. His appearance is like Lebanon, choice as its cedars.
  • New International Reader's Version - His legs are like pillars of marble set on bases of pure gold. He looks like the finest cedar tree in the mountains of Lebanon.
  • English Standard Version - His legs are alabaster columns, set on bases of gold. His appearance is like Lebanon, choice as the cedars.
  • New Living Translation - His legs are like marble pillars set in sockets of finest gold. His posture is stately, like the noble cedars of Lebanon.
  • Christian Standard Bible - His legs are alabaster pillars set on pedestals of pure gold. His presence is like Lebanon, as majestic as the cedars.
  • New American Standard Bible - His thighs are pillars of alabaster Set on pedestals of pure gold; His appearance is like Lebanon, Choice as the cedars.
  • New King James Version - His legs are pillars of marble Set on bases of fine gold. His countenance is like Lebanon, Excellent as the cedars.
  • Amplified Bible - His legs are [strong and steady] pillars of alabaster Set upon pedestals of fine gold. His appearance is like Lebanon, Stately and choice as the cedars.
  • American Standard Version - His legs are as pillars of marble, set upon sockets of fine gold: His aspect is like Lebanon, excellent as the cedars.
  • King James Version - His legs are as pillars of marble, set upon sockets of fine gold: his countenance is as Lebanon, excellent as the cedars.
  • New English Translation - His legs are like pillars of marble set on bases of pure gold. His appearance is like Lebanon, choice as its cedars.
  • World English Bible - His legs are like pillars of marble set on sockets of fine gold. His appearance is like Lebanon, excellent as the cedars.
  • 新標點和合本 - 他的腿好像白玉石柱, 安在精金座上; 他的形狀如黎巴嫩, 且佳美如香柏樹。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的腿好比白玉石柱, 安在精金座上; 他的容貌如黎巴嫩, 佳美如香柏樹。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的腿好比白玉石柱, 安在精金座上; 他的容貌如黎巴嫩, 佳美如香柏樹。
  • 當代譯本 - 他的雙腿好像純金座上的白玉石柱, 他的容貌像黎巴嫩, 佳美如香柏樹。
  • 聖經新譯本 - 他的雙腿像大理石柱, 安放在精金的座上; 他的容貌如黎巴嫩山, 像佳美的香柏樹。
  • 呂振中譯本 - 他的兩腿 像 白玉石柱安在鍊淨的金座上; 他的容貌像 利巴嫩 ,挺秀如香柏樹。
  • 現代標點和合本 - 他的腿好像白玉石柱, 安在精金座上。 他的形狀如黎巴嫩, 且佳美如香柏樹。
  • 文理和合譯本 - 脛若白石之柱、置於精金之座、形狀如利巴嫩、秀美如香柏木、
  • 文理委辦譯本 - 足若花石柱、置於金座、儀容英爽、森森然如利巴嫩之柏香木。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 腿如華石柱、置於精金座、相貌堂堂如 利巴嫩 、儀容森森如柏香木、
  • Nueva Versión Internacional - Sus piernas son pilares de mármol que descansan sobre bases de oro puro. Su porte es como el del Líbano, esbelto como sus cedros.
  • 현대인의 성경 - 다리는 정금 받침에 세운 대리석 기둥 같고 외모는 레바논의 백향목처럼 잘생겼으며
  • Новый Русский Перевод - Ноги его – мраморные столбы, установленные на подножиях из чистого золота. Его вид величествен, как горы Ливана, изыскан, как ливанские кедры.
  • Восточный перевод - Ноги его – мраморные столбы, установленные на подножиях из чистого золота. Его вид величествен, как горы Ливана, изыскан, как ливанские кедры.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ноги его – мраморные столбы, установленные на подножиях из чистого золота. Его вид величествен, как горы Ливана, изыскан, как ливанские кедры.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ноги его – мраморные столбы, установленные на подножиях из чистого золота. Его вид величествен, как горы Ливана, изыскан, как ливанские кедры.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses jambes sont semblables ╵à des piliers de marbre sur des socles d’or pur. Son aspect est pareil ╵à celui du Liban et d’une beauté sans égale, ╵comme les cèdres.
  • リビングバイブル - 足は純金の台座にすえられた大理石のようで、 レバノン杉のようにたくましいのです。 あの方にまさる人はいません。
  • Nova Versão Internacional - Suas pernas são colunas de mármore firmadas em bases de ouro puro. Sua aparência é como o Líbano; ele é elegante como os cedros.
  • Hoffnung für alle - Seine Beine sind Alabastersäulen, die auf goldenen Sockeln stehn. Eindrucksvoll wie der Libanon ist seine Gestalt, stattlich wie mächtige Zedern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขาของเขาคือเสาหินอ่อน ตั้งอยู่บนฐานที่ทำด้วยทองคำบริสุทธิ์ รูปกายของเขาแข็งแกร่งดั่งต้นสนซีดาร์แห่งเลบานอน ที่คัดสรรมาอย่างดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่อน​ขา​ของ​เขา​แข็ง​แกร่ง​และ​ล่ำ ประดุจ​เสา​หิน​อ่อน​ซึ่ง​ตั้ง​บน​ฐาน​ทองคำ​บริสุทธิ์ รูปร่าง​ของ​เขา​ประดุจ​ภูเขา​เลบานอน สูง​ใหญ่​เหมือน​ต้น​ซีดาร์
交叉引用
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Nhã Ca 7:4 - Cổ em như ngọn tháp ngà. Mắt em như ao hồ lấp lánh tại Hết-bôn bên cổng Bát Ra-bim. Mũi em cao đẹp như tháp Li-ban trông ngóng hướng về thành Đa-mách.
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Thẩm Phán 13:6 - Bà Ma-nô-a liền chạy đi nói cho chồng hay: “Một người của Đức Chúa Trời hiện ra với tôi! Vị ấy trông như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, đáng kính đáng sợ quá! Tôi không dám hỏi xem vị ấy đến từ đâu, và vị này cũng không nói tên mình!
  • Nhã Ca 4:11 - Cô dâu của anh ơi, môi em ngọt như mật hoa, mật ong và sữa nằm dưới lưỡi em. Áo em thơm như hương nam của Li-ban.
  • Xuất Ai Cập 26:19 - Dưới mỗi tấm ván, làm hai lỗ mộng bằng bạc. Vậy, phía nam có bốn mươi lỗ mộng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Ma-thi-ơ 17:2 - Chúa hóa hình ngay trước mặt họ, gương mặt Chúa sáng rực như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng.
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Nhã Ca 2:14 - Bồ câu của anh đang ẩn mình trong đá, tận trong nơi sâu kín của núi đồi. Hãy để anh ngắm nhìn gương mặt em; hãy để anh nghe tiếng của em. Vì giọng nói của em dịu dàng, và gương mặt của em kiều diễm.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
  • 1 Các Vua 4:33 - Vua cũng viết khảo luận về cây cối, từ cây bá hương ở Li-ban cho đến cây cỏ bài hương mọc trên tường; luận về các loài thú vật, chim chóc, các loài bò sát, và các loài cá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đôi chân chàng như hai trụ đá đặt trên hai đế vàng ròng. Dáng dấp chàng oai nghiêm, như cây bá hương trên rừng Li-ban.
  • 新标点和合本 - 他的腿好像白玉石柱, 安在精金座上; 他的形状如黎巴嫩, 且佳美如香柏树。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的腿好比白玉石柱, 安在精金座上; 他的容貌如黎巴嫩, 佳美如香柏树。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的腿好比白玉石柱, 安在精金座上; 他的容貌如黎巴嫩, 佳美如香柏树。
  • 当代译本 - 他的双腿好像纯金座上的白玉石柱, 他的容貌像黎巴嫩, 佳美如香柏树。
  • 圣经新译本 - 他的双腿像大理石柱, 安放在精金的座上; 他的容貌如黎巴嫩山, 像佳美的香柏树。
  • 现代标点和合本 - 他的腿好像白玉石柱, 安在精金座上。 他的形状如黎巴嫩, 且佳美如香柏树。
  • 和合本(拼音版) - 他的腿好像白玉石柱, 安在精金座上。 他的形状如黎巴嫩, 且佳美如香柏树。
  • New International Version - His legs are pillars of marble set on bases of pure gold. His appearance is like Lebanon, choice as its cedars.
  • New International Reader's Version - His legs are like pillars of marble set on bases of pure gold. He looks like the finest cedar tree in the mountains of Lebanon.
  • English Standard Version - His legs are alabaster columns, set on bases of gold. His appearance is like Lebanon, choice as the cedars.
  • New Living Translation - His legs are like marble pillars set in sockets of finest gold. His posture is stately, like the noble cedars of Lebanon.
  • Christian Standard Bible - His legs are alabaster pillars set on pedestals of pure gold. His presence is like Lebanon, as majestic as the cedars.
  • New American Standard Bible - His thighs are pillars of alabaster Set on pedestals of pure gold; His appearance is like Lebanon, Choice as the cedars.
  • New King James Version - His legs are pillars of marble Set on bases of fine gold. His countenance is like Lebanon, Excellent as the cedars.
  • Amplified Bible - His legs are [strong and steady] pillars of alabaster Set upon pedestals of fine gold. His appearance is like Lebanon, Stately and choice as the cedars.
  • American Standard Version - His legs are as pillars of marble, set upon sockets of fine gold: His aspect is like Lebanon, excellent as the cedars.
  • King James Version - His legs are as pillars of marble, set upon sockets of fine gold: his countenance is as Lebanon, excellent as the cedars.
  • New English Translation - His legs are like pillars of marble set on bases of pure gold. His appearance is like Lebanon, choice as its cedars.
  • World English Bible - His legs are like pillars of marble set on sockets of fine gold. His appearance is like Lebanon, excellent as the cedars.
  • 新標點和合本 - 他的腿好像白玉石柱, 安在精金座上; 他的形狀如黎巴嫩, 且佳美如香柏樹。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的腿好比白玉石柱, 安在精金座上; 他的容貌如黎巴嫩, 佳美如香柏樹。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的腿好比白玉石柱, 安在精金座上; 他的容貌如黎巴嫩, 佳美如香柏樹。
  • 當代譯本 - 他的雙腿好像純金座上的白玉石柱, 他的容貌像黎巴嫩, 佳美如香柏樹。
  • 聖經新譯本 - 他的雙腿像大理石柱, 安放在精金的座上; 他的容貌如黎巴嫩山, 像佳美的香柏樹。
  • 呂振中譯本 - 他的兩腿 像 白玉石柱安在鍊淨的金座上; 他的容貌像 利巴嫩 ,挺秀如香柏樹。
  • 現代標點和合本 - 他的腿好像白玉石柱, 安在精金座上。 他的形狀如黎巴嫩, 且佳美如香柏樹。
  • 文理和合譯本 - 脛若白石之柱、置於精金之座、形狀如利巴嫩、秀美如香柏木、
  • 文理委辦譯本 - 足若花石柱、置於金座、儀容英爽、森森然如利巴嫩之柏香木。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 腿如華石柱、置於精金座、相貌堂堂如 利巴嫩 、儀容森森如柏香木、
  • Nueva Versión Internacional - Sus piernas son pilares de mármol que descansan sobre bases de oro puro. Su porte es como el del Líbano, esbelto como sus cedros.
  • 현대인의 성경 - 다리는 정금 받침에 세운 대리석 기둥 같고 외모는 레바논의 백향목처럼 잘생겼으며
  • Новый Русский Перевод - Ноги его – мраморные столбы, установленные на подножиях из чистого золота. Его вид величествен, как горы Ливана, изыскан, как ливанские кедры.
  • Восточный перевод - Ноги его – мраморные столбы, установленные на подножиях из чистого золота. Его вид величествен, как горы Ливана, изыскан, как ливанские кедры.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ноги его – мраморные столбы, установленные на подножиях из чистого золота. Его вид величествен, как горы Ливана, изыскан, как ливанские кедры.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ноги его – мраморные столбы, установленные на подножиях из чистого золота. Его вид величествен, как горы Ливана, изыскан, как ливанские кедры.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses jambes sont semblables ╵à des piliers de marbre sur des socles d’or pur. Son aspect est pareil ╵à celui du Liban et d’une beauté sans égale, ╵comme les cèdres.
  • リビングバイブル - 足は純金の台座にすえられた大理石のようで、 レバノン杉のようにたくましいのです。 あの方にまさる人はいません。
  • Nova Versão Internacional - Suas pernas são colunas de mármore firmadas em bases de ouro puro. Sua aparência é como o Líbano; ele é elegante como os cedros.
  • Hoffnung für alle - Seine Beine sind Alabastersäulen, die auf goldenen Sockeln stehn. Eindrucksvoll wie der Libanon ist seine Gestalt, stattlich wie mächtige Zedern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขาของเขาคือเสาหินอ่อน ตั้งอยู่บนฐานที่ทำด้วยทองคำบริสุทธิ์ รูปกายของเขาแข็งแกร่งดั่งต้นสนซีดาร์แห่งเลบานอน ที่คัดสรรมาอย่างดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่อน​ขา​ของ​เขา​แข็ง​แกร่ง​และ​ล่ำ ประดุจ​เสา​หิน​อ่อน​ซึ่ง​ตั้ง​บน​ฐาน​ทองคำ​บริสุทธิ์ รูปร่าง​ของ​เขา​ประดุจ​ภูเขา​เลบานอน สูง​ใหญ่​เหมือน​ต้น​ซีดาร์
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Nhã Ca 7:4 - Cổ em như ngọn tháp ngà. Mắt em như ao hồ lấp lánh tại Hết-bôn bên cổng Bát Ra-bim. Mũi em cao đẹp như tháp Li-ban trông ngóng hướng về thành Đa-mách.
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Thẩm Phán 13:6 - Bà Ma-nô-a liền chạy đi nói cho chồng hay: “Một người của Đức Chúa Trời hiện ra với tôi! Vị ấy trông như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, đáng kính đáng sợ quá! Tôi không dám hỏi xem vị ấy đến từ đâu, và vị này cũng không nói tên mình!
  • Nhã Ca 4:11 - Cô dâu của anh ơi, môi em ngọt như mật hoa, mật ong và sữa nằm dưới lưỡi em. Áo em thơm như hương nam của Li-ban.
  • Xuất Ai Cập 26:19 - Dưới mỗi tấm ván, làm hai lỗ mộng bằng bạc. Vậy, phía nam có bốn mươi lỗ mộng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Ma-thi-ơ 17:2 - Chúa hóa hình ngay trước mặt họ, gương mặt Chúa sáng rực như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng.
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Nhã Ca 2:14 - Bồ câu của anh đang ẩn mình trong đá, tận trong nơi sâu kín của núi đồi. Hãy để anh ngắm nhìn gương mặt em; hãy để anh nghe tiếng của em. Vì giọng nói của em dịu dàng, và gương mặt của em kiều diễm.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
  • 1 Các Vua 4:33 - Vua cũng viết khảo luận về cây cối, từ cây bá hương ở Li-ban cho đến cây cỏ bài hương mọc trên tường; luận về các loài thú vật, chim chóc, các loài bò sát, và các loài cá.
圣经
资源
计划
奉献