逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đêm khuya trên giường, em khao khát vì người yêu. Em mong mỏi nhưng chàng không đến.
- 新标点和合本 - 我夜间躺卧在床上, 寻找我心所爱的; 我寻找他,却寻不见。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我夜间躺卧在床上, 寻找我心所爱的; 我寻找他,却寻不着。
- 和合本2010(神版-简体) - 我夜间躺卧在床上, 寻找我心所爱的; 我寻找他,却寻不着。
- 当代译本 - 我夜晚躺在床上, 思念着我心爱的人; 我寻找他,却找不到。
- 圣经新译本 - 我夜间躺在床上, 寻找我心所爱的, 我寻找他,却找不到他。
- 现代标点和合本 - 我夜间躺卧在床上, 寻找我心所爱的。 我寻找他,却寻不见。
- 和合本(拼音版) - 我夜间躺卧在床上, 寻找我心所爱的; 我寻找他,却寻不见。
- New International Version - All night long on my bed I looked for the one my heart loves; I looked for him but did not find him.
- New International Reader's Version - “All night long on my bed I searched for the one my heart loves. I looked for him but didn’t find him.
- English Standard Version - On my bed by night I sought him whom my soul loves; I sought him, but found him not.
- New Living Translation - One night as I lay in bed, I yearned for my lover. I yearned for him, but he did not come.
- The Message - Restless in bed and sleepless through the night, I longed for my lover. I wanted him desperately. His absence was painful. So I got up, went out and roved the city, hunting through streets and down alleys. I wanted my lover in the worst way! I looked high and low, and didn’t find him. And then the night watchmen found me as they patrolled the darkened city. “Have you seen my dear lost love?” I asked. No sooner had I left them than I found him, found my dear lost love. I threw my arms around him and held him tight, wouldn’t let him go until I had him home again, safe at home beside the fire.
- Christian Standard Bible - In my bed at night I sought the one I love; I sought him, but did not find him.
- New American Standard Bible - “On my bed night after night I sought him Whom my soul loves; I sought him but did not find him.
- New King James Version - By night on my bed I sought the one I love; I sought him, but I did not find him.
- Amplified Bible - “On my bed night after night [I dreamed that] I sought the one Whom my soul loves; I sought him but did not find him.
- American Standard Version - By night on my bed I sought him whom my soul loveth: I sought him, but I found him not.
- King James Version - By night on my bed I sought him whom my soul loveth: I sought him, but I found him not.
- New English Translation - All night long on my bed I longed for my lover. I longed for him but he never appeared.
- World English Bible - By night on my bed, I sought him whom my soul loves. I sought him, but I didn’t find him.
- 新標點和合本 - 我夜間躺臥在牀上, 尋找我心所愛的; 我尋找他,卻尋不見。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我夜間躺臥在床上, 尋找我心所愛的; 我尋找他,卻尋不着。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我夜間躺臥在床上, 尋找我心所愛的; 我尋找他,卻尋不着。
- 當代譯本 - 我夜晚躺在床上, 思念著我心愛的人; 我尋找他,卻找不到。
- 聖經新譯本 - 我夜間躺在床上, 尋找我心所愛的, 我尋找他,卻找不到他。
- 呂振中譯本 - 我夜間 躺 在床上, 尋找我心所愛的; 我尋找他,卻找不着; 我呼叫他,他卻不應我
- 現代標點和合本 - 我夜間躺臥在床上, 尋找我心所愛的。 我尋找他,卻尋不見。
- 文理和合譯本 - 深夜在牀、求我心所愛者、求之不得、
- 文理委辦譯本 - 夜寢於床、恍惚入夢、求我夫子而不得。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我夜寢於床、尋我心之所愛、尋而不得、
- Nueva Versión Internacional - Por las noches, sobre mi lecho, busco al amor de mi vida; lo busco y no lo hallo.
- 현대인의 성경 - (여자) 내가 잠자리에서 밤새도록 사랑하는 님을 그리워하고 찾아도 찾지 못 하였네.
- Новый Русский Перевод - Всю ночь на ложе своем я искала того, кого любит душа моя; я искала его, но не нашла.
- Восточный перевод - Всю ночь на ложе своём я искала того, кого любит душа моя; я искала его, но не нашла.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всю ночь на ложе своём я искала того, кого любит душа моя; я искала его, но не нашла.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всю ночь на ложе своём я искала того, кого любит душа моя; я искала его, но не нашла.
- La Bible du Semeur 2015 - Sur mon lit, au long de la nuit, j’ai recherché ╵celui que mon cœur aime. Je l’ai cherché, ╵mais ne l’ai pas trouvé.
- リビングバイブル - ある夜のこと、恋人は私のベッドから 姿を消してしまいました。 私は起きて捜しましたが、見当たりません。
- Nova Versão Internacional - A noite toda procurei em meu leito aquele a quem o meu coração ama, mas não o encontrei.
- Hoffnung für alle - Nachts auf meinem Bett sehnte ich mich nach meinem Liebsten. So gern wollte ich bei ihm sein, doch er war nicht da!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตลอดคืนบนเตียงของดิฉัน ดิฉันมองหาพ่อยอดดวงใจ เฝ้าชะแง้แลหาแต่ไม่พบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บนเตียงนอนของฉันในยามราตรี ฉันมองหาคนที่ฉันรักสุดหัวใจ ฉันมองหาเขา แต่ก็ไม่พบ
交叉引用
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Thi Thiên 4:4 - Trong cơn giận tránh đừng phạm tội. Suy nghĩ kỹ càng và yên lặng suy tư.
- Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
- 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
- Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
- Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
- Thi Thiên 77:4 - Chúa khiến con thức thâu đêm. Con bối rối ngay cả khi cầu nguyện!
- Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
- Thi Thiên 63:6 - Nằm trên giường, con nhớ đến Chúa, liền suy tư về Chúa suốt đêm thâu.
- Thi Thiên 63:7 - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
- Thi Thiên 63:8 - Linh hồn con bấu víu Chúa; tay phải Chúa nâng đỡ con.
- Gióp 23:8 - Tôi đi về hướng đông, Chúa không ở đó. Tôi đi về hướng tây, nhưng cũng không tìm thấy Ngài.
- Gióp 23:9 - Tôi không thấy Chúa ở hướng bắc, vì Ngài đã giấu mặt. Tôi nhìn về hướng nam, nhưng Ngài đã ẩn mình.
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Thi Thiên 6:6 - Con mòn mỏi vì than thở. Suốt đêm trường dòng lệ đầm đìa, cả gối giường ướp đầy nước mắt.
- Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
- Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
- Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
- Nhã Ca 1:7 - Xin hãy nói với em, người em yêu mến, hôm nay chàng chăn bầy nơi đâu? Chàng sẽ cho chiên nghỉ trưa nơi nào? Sao em phải đi thẫn thờ như gái điếm giữa bạn bè chàng và bầy của họ?
- Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
- Nhã Ca 5:6 - Vội mở cửa cho người em yêu, nhưng chàng đã không còn nơi đó! Lòng dạ em se thắt. Em tìm kiếm mọi nơi nhưng chẳng thấy chàng đâu. Em cất tiếng gọi chàng, nhưng không một lời đáp lại,