逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ô kìa, mùa đông đã trôi qua, mưa đã tạnh rồi.
- 新标点和合本 - 因为冬天已往, 雨水止住过去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,因为冬天已逝, 雨水止住,已经过去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,因为冬天已逝, 雨水止住,已经过去了。
- 当代译本 - 你看!冬天过去了, 雨水止住了。
- 圣经新译本 - 因为冬天已过, 雨水止息,已经过去了。
- 现代标点和合本 - 因为冬天已往, 雨水止住过去了。
- 和合本(拼音版) - 因为冬天已往, 雨水止住过去了。
- New International Version - See! The winter is past; the rains are over and gone.
- New International Reader's Version - Look! The winter is past. The rains are over and gone.
- English Standard Version - for behold, the winter is past; the rain is over and gone.
- New Living Translation - Look, the winter is past, and the rains are over and gone.
- Christian Standard Bible - For now the winter is past; the rain has ended and gone away.
- New American Standard Bible - For behold, the winter is past, The rain is over and gone.
- New King James Version - For lo, the winter is past, The rain is over and gone.
- Amplified Bible - For behold, the winter is past, The rain is over and gone.
- American Standard Version - For, lo, the winter is past; The rain is over and gone;
- King James Version - For, lo, the winter is past, the rain is over and gone;
- New English Translation - Look! The winter has passed, the winter rains are over and gone.
- World English Bible - For behold, the winter is past. The rain is over and gone.
- 新標點和合本 - 因為冬天已往, 雨水止住過去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,因為冬天已逝, 雨水止住,已經過去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,因為冬天已逝, 雨水止住,已經過去了。
- 當代譯本 - 你看!冬天過去了, 雨水止住了。
- 聖經新譯本 - 因為冬天已過, 雨水止息,已經過去了。
- 呂振中譯本 - 因為你看,冬天已經過去, 雨已經下過,不下了。
- 現代標點和合本 - 因為冬天已往, 雨水止住過去了。
- 文理和合譯本 - 冬已過、雨已止、
- 文理委辦譯本 - 冬已過、雨已止、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 冬已逝、雨已止且過、
- Nueva Versión Internacional - ¡Mira, el invierno se ha ido, y con él han cesado y se han ido las lluvias!
- 현대인의 성경 - 겨울도 지나고 비도 그쳤으며
- Новый Русский Перевод - Смотри, зима уже прошла; перестали лить дожди;
- Восточный перевод - Смотри, зима уже прошла; перестали лить дожди;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотри, зима уже прошла; перестали лить дожди;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотри, зима уже прошла; перестали лить дожди;
- La Bible du Semeur 2015 - car l’hiver est passé et les pluies ont cessé, ╵leur saison est finie.
- リビングバイブル - 冬は過ぎ、雨もすっかり上がった。
- Nova Versão Internacional - Veja! O inverno passou; acabaram-se as chuvas e já se foram.
- Hoffnung für alle - Die Regenzeit liegt hinter uns, der Winter ist vorbei!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูสิ! ฤดูหนาวผ่านพ้นไป ฝนก็หยุดตกแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูสิ ฤดูหนาวผ่านพ้นไปแล้ว ฝนก็ไม่ตกอีกแล้ว
交叉引用
- Khải Huyền 11:14 - Khổ nạn thứ hai đã qua, nhưng kìa, khổ nạn thứ ba sắp đến.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
- Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
- Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
- Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
- Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
- Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
- Truyền Đạo 3:11 - Vì Đức Chúa Trời tạo ra mọi sự chỉ tốt đẹp vào đúng thời của nó. Ngài gieo rắc ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người, nhưng dù vậy, người ta vẫn không ý thức được công việc Ngài làm từ đầu đến cuối.
- Y-sai 54:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã gọi ngươi về từ sầu khổ— như gọi người vợ trẻ bị chồng mình ruồng bỏ.” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
- Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
- Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.