Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con ở đây đêm nay. Sáng mai ta sẽ nói chuyện với người ấy. Nếu người ấy bằng lòng chuộc sản nghiệp của con thì tốt. Người ấy sẽ cưới con làm vợ. Nếu người ấy không chịu, ta chỉ Chúa Hằng Sống mà thề, ta sẽ chuộc sản nghiệp lại cho con! Hãy nằm xuống đây cho đến khi trời sáng.”
  • 新标点和合本 - 你今夜在这里住宿,明早他若肯为你尽亲属的本分,就由他吧!倘若不肯,我指着永生的耶和华起誓,我必为你尽了本分,你只管躺到天亮。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你今夜在这里住宿,明早他若肯为你尽至亲的本分,很好,就由他吧!倘若他不肯,我指着永生的耶和华起誓,我必为你尽上至亲的本分。你只管躺到早晨。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你今夜在这里住宿,明早他若肯为你尽至亲的本分,很好,就由他吧!倘若他不肯,我指着永生的耶和华起誓,我必为你尽上至亲的本分。你只管躺到早晨。”
  • 当代译本 - 你今晚就留在这里,明天早上,如果他答应尽亲属的义务,就由他照顾你;如果他不肯,我凭永活的耶和华起誓,我会尽我的本分。现在你只管安心睡到天亮。”
  • 圣经新译本 - 今晚你就在这里过夜,明早如果他肯尽买赎你的本分,好,就由他来履行;假如他不愿意这样作,我指着永活的耶和华起誓,我一定尽买赎你的本分。你只管躺到天亮吧。”
  • 中文标准译本 - 今夜你就在这里 过夜吧!到了早晨,如果他要赎取你,那好,就让他赎取你;但如果他不愿意赎取你,我指着耶和华的永生起誓:我必赎取你。你就安心 躺到清晨吧!”
  • 现代标点和合本 - 你今夜在这里住宿,明早他若肯为你尽亲属的本分,就由他吧。倘若不肯,我指着永生的耶和华起誓:我必为你尽了本分!你只管躺到天亮。”
  • 和合本(拼音版) - 你今夜在这里住宿,明早他若肯为你尽亲属的本分,就由他吧,倘若不肯,我指着永生的耶和华起誓,我必为你尽了本分,你只管躺到天亮。”
  • New International Version - Stay here for the night, and in the morning if he wants to do his duty as your guardian-redeemer, good; let him redeem you. But if he is not willing, as surely as the Lord lives I will do it. Lie here until morning.”
  • New International Reader's Version - So stay here for the night. In the morning if he wants to help you, good. Let him help you. But if he doesn’t want to, then I’ll do it. You can be sure that the Lord lives. And you can be just as sure that I’ll help you. Lie down here until morning.”
  • English Standard Version - Remain tonight, and in the morning, if he will redeem you, good; let him do it. But if he is not willing to redeem you, then, as the Lord lives, I will redeem you. Lie down until the morning.”
  • New Living Translation - Stay here tonight, and in the morning I will talk to him. If he is willing to redeem you, very well. Let him marry you. But if he is not willing, then as surely as the Lord lives, I will redeem you myself! Now lie down here until morning.”
  • Christian Standard Bible - Stay here tonight, and in the morning, if he wants to redeem you, that’s good. Let him redeem you. But if he doesn’t want to redeem you, as the Lord lives, I will. Now lie down until morning.”
  • New American Standard Bible - Remain this night, and when morning comes, if he will redeem you, good; let him redeem you. But if he does not wish to redeem you, then I will redeem you, as the Lord lives. Lie down until morning.”
  • New King James Version - Stay this night, and in the morning it shall be that if he will perform the duty of a close relative for you—good; let him do it. But if he does not want to perform the duty for you, then I will perform the duty for you, as the Lord lives! Lie down until morning.”
  • Amplified Bible - Spend the night [here], and in the morning if he will redeem you, fine; let him do it. But if he does not wish to redeem you, then, as the Lord lives, I will redeem you. Lie down until the morning.”
  • American Standard Version - Tarry this night, and it shall be in the morning, that if he will perform unto thee the part of a kinsman, well; let him do the kinsman’s part: but if he will not do the part of a kinsman to thee, then will I do the part of a kinsman to thee, as Jehovah liveth: lie down until the morning.
  • King James Version - Tarry this night, and it shall be in the morning, that if he will perform unto thee the part of a kinsman, well; let him do the kinsman's part: but if he will not do the part of a kinsman to thee, then will I do the part of a kinsman to thee, as the Lord liveth: lie down until the morning.
  • New English Translation - Remain here tonight. Then in the morning, if he agrees to marry you, fine, let him do so. But if he does not want to do so, I promise, as surely as the Lord lives, to marry you. Sleep here until morning.”
  • World English Bible - Stay this night, and in the morning, if he will perform for you the part of a kinsman, good. Let him do the kinsman’s duty. But if he will not do the duty of a kinsman for you, then I will do the duty of a kinsman for you, as Yahweh lives. Lie down until the morning.”
  • 新標點和合本 - 你今夜在這裏住宿,明早他若肯為你盡親屬的本分,就由他吧!倘若不肯,我指着永生的耶和華起誓,我必為你盡了本分,你只管躺到天亮。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你今夜在這裏住宿,明早他若肯為你盡至親的本分,很好,就由他吧!倘若他不肯,我指着永生的耶和華起誓,我必為你盡上至親的本分。你只管躺到早晨。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你今夜在這裏住宿,明早他若肯為你盡至親的本分,很好,就由他吧!倘若他不肯,我指着永生的耶和華起誓,我必為你盡上至親的本分。你只管躺到早晨。」
  • 當代譯本 - 你今晚就留在這裡,明天早上,如果他答應盡親屬的義務,就由他照顧你;如果他不肯,我憑永活的耶和華起誓,我會盡我的本分。現在你只管安心睡到天亮。」
  • 聖經新譯本 - 今晚你就在這裡過夜,明早如果他肯盡買贖你的本分,好,就由他來履行;假如他不願意這樣作,我指著永活的耶和華起誓,我一定盡買贖你的本分。你只管躺到天亮吧。”
  • 呂振中譯本 - 你今夜且在這裏過一夜;到了早晨,他若肯盡至親的本分,就由他盡好啦;倘若他不樂意盡本分,我指着永活的永恆主來起誓,我必為你盡本分;你只管躺到天亮。』
  • 中文標準譯本 - 今夜你就在這裡 過夜吧!到了早晨,如果他要贖取你,那好,就讓他贖取你;但如果他不願意贖取你,我指著耶和華的永生起誓:我必贖取你。你就安心 躺到清晨吧!」
  • 現代標點和合本 - 你今夜在這裡住宿,明早他若肯為你盡親屬的本分,就由他吧。倘若不肯,我指著永生的耶和華起誓:我必為你盡了本分!你只管躺到天亮。」
  • 文理和合譯本 - 今夜且宿於此、迨至詰朝、如彼欲贖爾產、則善、如其不贖、我指耶和華之生而誓、我必為爾贖之、臥此以待旦可也、
  • 文理委辦譯本 - 今夜宿此、迨至詰朝、如彼欲贖爾產、則可、不然、我指耶和華以誓、我必為爾贖之、宿此待旦可也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今夜暫宿此、迨至明日、如彼欲為爾贖、則善、聽其贖、如不欲為爾贖、我指主而誓、我必為爾贖、爾可宿此以待旦、
  • Nueva Versión Internacional - Quédate aquí esta noche. Mañana, si él quiere redimirte, está bien que lo haga. Pero, si no está dispuesto a hacerlo, ¡tan cierto como que el Señor vive, te juro que yo te redimiré! Ahora acuéstate aquí hasta que amanezca.
  • 현대인의 성경 - 그러니 오늘 밤은 여기서 머물게. 날이 새면 내가 그를 만나 서로 상의한 다음 결정하도록 하겠네. 만일 그가 그대와 결혼하겠다고 하면 다행으로 여겨 그대에 대한 책임을 다하도록 하겠네. 그러나 만일 그가 거절하면 대신 내가 그 책임을 다할 것을 살아 계신 여호와의 이름으로 맹세하네. 그러니 그대는 조금도 염려하지 말고 아침까지 여기 누워 있게.”
  • Новый Русский Перевод - Оставайся на ночь здесь, а утром, если он захочет быть вашим покровителем, то хорошо – пусть будет. Но если не захочет, то верно, как то, что жив Господь, это сделаю я. Спи здесь до утра.
  • Восточный перевод - Оставайся на ночь здесь, а утром, если он захочет быть вашим покровителем, то хорошо – пусть будет. Но если он не захочет, то это сделаю я. Это верно, как и то, что жив Вечный. Спи здесь до утра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оставайся на ночь здесь, а утром, если он захочет быть вашим покровителем, то хорошо – пусть будет. Но если он не захочет, то это сделаю я. Это верно, как и то, что жив Вечный. Спи здесь до утра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оставайся на ночь здесь, а утром, если он захочет быть вашим покровителем, то хорошо – пусть будет. Но если он не захочет, то это сделаю я. Это верно, как и то, что жив Вечный. Спи здесь до утра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Passe ici la fin de la nuit, et demain matin nous verrons si cet homme veut s’acquitter envers toi de sa responsabilité de proche parent. Si oui, qu’il le fasse. S’il refuse, je te promets, aussi vrai que l’Eternel est vivant , que je m’en acquitterai envers toi. En attendant, reste couchée jusqu’au matin !
  • リビングバイブル - とにかく今夜はここで休みなさい。朝になったら、その人と話をつけることにしよう。もしその人があなたを妻に迎えるというなら、そのようにしてもらおう。義務を果たさせるまでだ。だが、もし断ったら、私が責任を果たそう。今ここで、はっきり主に誓うよ。さあ安心して、朝までここで休みなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Passe a noite aqui. De manhã veremos: se ele quiser resgatá-la, muito bem, que resgate. Se não quiser, juro pelo nome do Senhor que eu a resgatarei. Deite-se aqui até de manhã”.
  • Hoffnung für alle - Bleib heute Nacht hier! Morgen soll sich der Mann entscheiden, ob er sich deiner annehmen will. Wenn nicht, werde ich es tun. Das schwöre ich dir, so wahr der Herr lebt! Du kannst bis zum Morgen hierbleiben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คืนนี้ค้างเสียที่นี่ ตอนเช้าฉันจะไปพูดกับคนนั้น ถ้าเขาจะไถ่ก็ดีแล้ว ให้เขาทำหน้าที่ของเขา แต่ถ้าเขาไม่เต็มใจ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด ฉันก็จะทำหน้าที่นี้ฉันนั้น นอนเสียที่นี่เถอะ จนกว่าจะถึงเช้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​อยู่​ที่​นี่​คืน​นี้ พอ​ถึง​รุ่ง​เช้า ถ้า​เขา​จะ​ปฏิบัติ​ต่อ​เจ้า​ใน​ฐานะ​ญาติ​สนิท ก็​ดี​ไป ให้​เขา​ปฏิบัติ​ต่อ​เจ้า แต่​ถ้า​เขา​ไม่​ปรารถนา​จะ​ทำ​เช่น​นั้น เรา​ก็​จะ​ปฏิบัติ​ต่อ​เจ้า​ใน​ฐานะ​ญาติ​สนิท ตราบ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ชีวิต​อยู่ เจ้า​จง​นอน​ที่​นี่​จน​ถึง​เช้า​เถิด”
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 1:23 - Xin Đức Chúa Trời làm chứng cho tôi, sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô thăm anh chị em vì muốn anh chị em khỏi bị khiển trách nặng nề.
  • Ma-thi-ơ 22:24 - “Thưa Thầy, Môi-se đã dạy: ‘Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.’
  • Ma-thi-ơ 22:25 - Chúng tôi gặp trường hợp: Gia đình kia có bảy anh chị em, người anh cả cưới vợ rồi chết không con, để vợ lại cho em.
  • Ma-thi-ơ 22:26 - Rồi từ người thứ hai, thứ ba, cho đến người thứ bảy, việc xảy ra giống hệt như thế.
  • Ma-thi-ơ 22:27 - Sau đó, người đàn bà cũng chết.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:5 - Nếu hai anh em sống chung với nhau trong gia đình, một người chết đi không có con trai, thì người còn lại sẽ lấy vợ góa của anh em mình làm vợ, đừng để người đàn bà này đi lấy chồng ngoài gia đình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:6 - Đứa con trai đầu tiên họ sinh được sẽ nối dõi cho người anh em đã mất, và tên tuổi của người này sẽ được tồn tại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:7 - Nhưng nếu người anh em còn sống không chịu lấy người đàn bà ấy làm vợ, bà này sẽ đến trình với các trưởng lão trong thành: ‘Người anh em chồng tôi từ khước việc lấy tôi làm vợ để có con trai nối dõi cho người đã khuất.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:8 - Các trưởng lão sẽ gọi người ấy đến khuyên bảo. Nếu người ấy vẫn khăng khăng từ chối,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:9 - người đàn bà sẽ đến lột giày người ấy, nhổ vào mặt người ấy trước sự hiện diện của các trưởng lão, và nói: ‘Đây là điều mà người từ khước xây dựng nhà anh em mình phải chịu!’
  • Thẩm Phán 8:19 - Ghi-đê-ôn nói: “Họ là anh em ta, là con của mẹ ta. Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, ta sẽ không giết các người nếu các người không giết họ.”
  • Ru-tơ 2:20 - Na-ô-mi thốt lên: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông ấy! Ngài vẫn tiếp tục làm ơn cho người sống và người chết. Ông ấy là họ hàng với chúng ta, một người bà con rất gần.”
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Ru-tơ 4:5 - Bô-ô nhắc: “Một khi anh chuộc đất của chị Na-ô-mi, anh cũng phải cưới Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của người bà con quá cố, để có người nối dõi và thừa hưởng di sản của người đã khuất.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con ở đây đêm nay. Sáng mai ta sẽ nói chuyện với người ấy. Nếu người ấy bằng lòng chuộc sản nghiệp của con thì tốt. Người ấy sẽ cưới con làm vợ. Nếu người ấy không chịu, ta chỉ Chúa Hằng Sống mà thề, ta sẽ chuộc sản nghiệp lại cho con! Hãy nằm xuống đây cho đến khi trời sáng.”
  • 新标点和合本 - 你今夜在这里住宿,明早他若肯为你尽亲属的本分,就由他吧!倘若不肯,我指着永生的耶和华起誓,我必为你尽了本分,你只管躺到天亮。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你今夜在这里住宿,明早他若肯为你尽至亲的本分,很好,就由他吧!倘若他不肯,我指着永生的耶和华起誓,我必为你尽上至亲的本分。你只管躺到早晨。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你今夜在这里住宿,明早他若肯为你尽至亲的本分,很好,就由他吧!倘若他不肯,我指着永生的耶和华起誓,我必为你尽上至亲的本分。你只管躺到早晨。”
  • 当代译本 - 你今晚就留在这里,明天早上,如果他答应尽亲属的义务,就由他照顾你;如果他不肯,我凭永活的耶和华起誓,我会尽我的本分。现在你只管安心睡到天亮。”
  • 圣经新译本 - 今晚你就在这里过夜,明早如果他肯尽买赎你的本分,好,就由他来履行;假如他不愿意这样作,我指着永活的耶和华起誓,我一定尽买赎你的本分。你只管躺到天亮吧。”
  • 中文标准译本 - 今夜你就在这里 过夜吧!到了早晨,如果他要赎取你,那好,就让他赎取你;但如果他不愿意赎取你,我指着耶和华的永生起誓:我必赎取你。你就安心 躺到清晨吧!”
  • 现代标点和合本 - 你今夜在这里住宿,明早他若肯为你尽亲属的本分,就由他吧。倘若不肯,我指着永生的耶和华起誓:我必为你尽了本分!你只管躺到天亮。”
  • 和合本(拼音版) - 你今夜在这里住宿,明早他若肯为你尽亲属的本分,就由他吧,倘若不肯,我指着永生的耶和华起誓,我必为你尽了本分,你只管躺到天亮。”
  • New International Version - Stay here for the night, and in the morning if he wants to do his duty as your guardian-redeemer, good; let him redeem you. But if he is not willing, as surely as the Lord lives I will do it. Lie here until morning.”
  • New International Reader's Version - So stay here for the night. In the morning if he wants to help you, good. Let him help you. But if he doesn’t want to, then I’ll do it. You can be sure that the Lord lives. And you can be just as sure that I’ll help you. Lie down here until morning.”
  • English Standard Version - Remain tonight, and in the morning, if he will redeem you, good; let him do it. But if he is not willing to redeem you, then, as the Lord lives, I will redeem you. Lie down until the morning.”
  • New Living Translation - Stay here tonight, and in the morning I will talk to him. If he is willing to redeem you, very well. Let him marry you. But if he is not willing, then as surely as the Lord lives, I will redeem you myself! Now lie down here until morning.”
  • Christian Standard Bible - Stay here tonight, and in the morning, if he wants to redeem you, that’s good. Let him redeem you. But if he doesn’t want to redeem you, as the Lord lives, I will. Now lie down until morning.”
  • New American Standard Bible - Remain this night, and when morning comes, if he will redeem you, good; let him redeem you. But if he does not wish to redeem you, then I will redeem you, as the Lord lives. Lie down until morning.”
  • New King James Version - Stay this night, and in the morning it shall be that if he will perform the duty of a close relative for you—good; let him do it. But if he does not want to perform the duty for you, then I will perform the duty for you, as the Lord lives! Lie down until morning.”
  • Amplified Bible - Spend the night [here], and in the morning if he will redeem you, fine; let him do it. But if he does not wish to redeem you, then, as the Lord lives, I will redeem you. Lie down until the morning.”
  • American Standard Version - Tarry this night, and it shall be in the morning, that if he will perform unto thee the part of a kinsman, well; let him do the kinsman’s part: but if he will not do the part of a kinsman to thee, then will I do the part of a kinsman to thee, as Jehovah liveth: lie down until the morning.
  • King James Version - Tarry this night, and it shall be in the morning, that if he will perform unto thee the part of a kinsman, well; let him do the kinsman's part: but if he will not do the part of a kinsman to thee, then will I do the part of a kinsman to thee, as the Lord liveth: lie down until the morning.
  • New English Translation - Remain here tonight. Then in the morning, if he agrees to marry you, fine, let him do so. But if he does not want to do so, I promise, as surely as the Lord lives, to marry you. Sleep here until morning.”
  • World English Bible - Stay this night, and in the morning, if he will perform for you the part of a kinsman, good. Let him do the kinsman’s duty. But if he will not do the duty of a kinsman for you, then I will do the duty of a kinsman for you, as Yahweh lives. Lie down until the morning.”
  • 新標點和合本 - 你今夜在這裏住宿,明早他若肯為你盡親屬的本分,就由他吧!倘若不肯,我指着永生的耶和華起誓,我必為你盡了本分,你只管躺到天亮。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你今夜在這裏住宿,明早他若肯為你盡至親的本分,很好,就由他吧!倘若他不肯,我指着永生的耶和華起誓,我必為你盡上至親的本分。你只管躺到早晨。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你今夜在這裏住宿,明早他若肯為你盡至親的本分,很好,就由他吧!倘若他不肯,我指着永生的耶和華起誓,我必為你盡上至親的本分。你只管躺到早晨。」
  • 當代譯本 - 你今晚就留在這裡,明天早上,如果他答應盡親屬的義務,就由他照顧你;如果他不肯,我憑永活的耶和華起誓,我會盡我的本分。現在你只管安心睡到天亮。」
  • 聖經新譯本 - 今晚你就在這裡過夜,明早如果他肯盡買贖你的本分,好,就由他來履行;假如他不願意這樣作,我指著永活的耶和華起誓,我一定盡買贖你的本分。你只管躺到天亮吧。”
  • 呂振中譯本 - 你今夜且在這裏過一夜;到了早晨,他若肯盡至親的本分,就由他盡好啦;倘若他不樂意盡本分,我指着永活的永恆主來起誓,我必為你盡本分;你只管躺到天亮。』
  • 中文標準譯本 - 今夜你就在這裡 過夜吧!到了早晨,如果他要贖取你,那好,就讓他贖取你;但如果他不願意贖取你,我指著耶和華的永生起誓:我必贖取你。你就安心 躺到清晨吧!」
  • 現代標點和合本 - 你今夜在這裡住宿,明早他若肯為你盡親屬的本分,就由他吧。倘若不肯,我指著永生的耶和華起誓:我必為你盡了本分!你只管躺到天亮。」
  • 文理和合譯本 - 今夜且宿於此、迨至詰朝、如彼欲贖爾產、則善、如其不贖、我指耶和華之生而誓、我必為爾贖之、臥此以待旦可也、
  • 文理委辦譯本 - 今夜宿此、迨至詰朝、如彼欲贖爾產、則可、不然、我指耶和華以誓、我必為爾贖之、宿此待旦可也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今夜暫宿此、迨至明日、如彼欲為爾贖、則善、聽其贖、如不欲為爾贖、我指主而誓、我必為爾贖、爾可宿此以待旦、
  • Nueva Versión Internacional - Quédate aquí esta noche. Mañana, si él quiere redimirte, está bien que lo haga. Pero, si no está dispuesto a hacerlo, ¡tan cierto como que el Señor vive, te juro que yo te redimiré! Ahora acuéstate aquí hasta que amanezca.
  • 현대인의 성경 - 그러니 오늘 밤은 여기서 머물게. 날이 새면 내가 그를 만나 서로 상의한 다음 결정하도록 하겠네. 만일 그가 그대와 결혼하겠다고 하면 다행으로 여겨 그대에 대한 책임을 다하도록 하겠네. 그러나 만일 그가 거절하면 대신 내가 그 책임을 다할 것을 살아 계신 여호와의 이름으로 맹세하네. 그러니 그대는 조금도 염려하지 말고 아침까지 여기 누워 있게.”
  • Новый Русский Перевод - Оставайся на ночь здесь, а утром, если он захочет быть вашим покровителем, то хорошо – пусть будет. Но если не захочет, то верно, как то, что жив Господь, это сделаю я. Спи здесь до утра.
  • Восточный перевод - Оставайся на ночь здесь, а утром, если он захочет быть вашим покровителем, то хорошо – пусть будет. Но если он не захочет, то это сделаю я. Это верно, как и то, что жив Вечный. Спи здесь до утра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оставайся на ночь здесь, а утром, если он захочет быть вашим покровителем, то хорошо – пусть будет. Но если он не захочет, то это сделаю я. Это верно, как и то, что жив Вечный. Спи здесь до утра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оставайся на ночь здесь, а утром, если он захочет быть вашим покровителем, то хорошо – пусть будет. Но если он не захочет, то это сделаю я. Это верно, как и то, что жив Вечный. Спи здесь до утра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Passe ici la fin de la nuit, et demain matin nous verrons si cet homme veut s’acquitter envers toi de sa responsabilité de proche parent. Si oui, qu’il le fasse. S’il refuse, je te promets, aussi vrai que l’Eternel est vivant , que je m’en acquitterai envers toi. En attendant, reste couchée jusqu’au matin !
  • リビングバイブル - とにかく今夜はここで休みなさい。朝になったら、その人と話をつけることにしよう。もしその人があなたを妻に迎えるというなら、そのようにしてもらおう。義務を果たさせるまでだ。だが、もし断ったら、私が責任を果たそう。今ここで、はっきり主に誓うよ。さあ安心して、朝までここで休みなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Passe a noite aqui. De manhã veremos: se ele quiser resgatá-la, muito bem, que resgate. Se não quiser, juro pelo nome do Senhor que eu a resgatarei. Deite-se aqui até de manhã”.
  • Hoffnung für alle - Bleib heute Nacht hier! Morgen soll sich der Mann entscheiden, ob er sich deiner annehmen will. Wenn nicht, werde ich es tun. Das schwöre ich dir, so wahr der Herr lebt! Du kannst bis zum Morgen hierbleiben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คืนนี้ค้างเสียที่นี่ ตอนเช้าฉันจะไปพูดกับคนนั้น ถ้าเขาจะไถ่ก็ดีแล้ว ให้เขาทำหน้าที่ของเขา แต่ถ้าเขาไม่เต็มใจ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด ฉันก็จะทำหน้าที่นี้ฉันนั้น นอนเสียที่นี่เถอะ จนกว่าจะถึงเช้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​อยู่​ที่​นี่​คืน​นี้ พอ​ถึง​รุ่ง​เช้า ถ้า​เขา​จะ​ปฏิบัติ​ต่อ​เจ้า​ใน​ฐานะ​ญาติ​สนิท ก็​ดี​ไป ให้​เขา​ปฏิบัติ​ต่อ​เจ้า แต่​ถ้า​เขา​ไม่​ปรารถนา​จะ​ทำ​เช่น​นั้น เรา​ก็​จะ​ปฏิบัติ​ต่อ​เจ้า​ใน​ฐานะ​ญาติ​สนิท ตราบ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ชีวิต​อยู่ เจ้า​จง​นอน​ที่​นี่​จน​ถึง​เช้า​เถิด”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:23 - Xin Đức Chúa Trời làm chứng cho tôi, sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô thăm anh chị em vì muốn anh chị em khỏi bị khiển trách nặng nề.
  • Ma-thi-ơ 22:24 - “Thưa Thầy, Môi-se đã dạy: ‘Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.’
  • Ma-thi-ơ 22:25 - Chúng tôi gặp trường hợp: Gia đình kia có bảy anh chị em, người anh cả cưới vợ rồi chết không con, để vợ lại cho em.
  • Ma-thi-ơ 22:26 - Rồi từ người thứ hai, thứ ba, cho đến người thứ bảy, việc xảy ra giống hệt như thế.
  • Ma-thi-ơ 22:27 - Sau đó, người đàn bà cũng chết.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:5 - Nếu hai anh em sống chung với nhau trong gia đình, một người chết đi không có con trai, thì người còn lại sẽ lấy vợ góa của anh em mình làm vợ, đừng để người đàn bà này đi lấy chồng ngoài gia đình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:6 - Đứa con trai đầu tiên họ sinh được sẽ nối dõi cho người anh em đã mất, và tên tuổi của người này sẽ được tồn tại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:7 - Nhưng nếu người anh em còn sống không chịu lấy người đàn bà ấy làm vợ, bà này sẽ đến trình với các trưởng lão trong thành: ‘Người anh em chồng tôi từ khước việc lấy tôi làm vợ để có con trai nối dõi cho người đã khuất.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:8 - Các trưởng lão sẽ gọi người ấy đến khuyên bảo. Nếu người ấy vẫn khăng khăng từ chối,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:9 - người đàn bà sẽ đến lột giày người ấy, nhổ vào mặt người ấy trước sự hiện diện của các trưởng lão, và nói: ‘Đây là điều mà người từ khước xây dựng nhà anh em mình phải chịu!’
  • Thẩm Phán 8:19 - Ghi-đê-ôn nói: “Họ là anh em ta, là con của mẹ ta. Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, ta sẽ không giết các người nếu các người không giết họ.”
  • Ru-tơ 2:20 - Na-ô-mi thốt lên: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông ấy! Ngài vẫn tiếp tục làm ơn cho người sống và người chết. Ông ấy là họ hàng với chúng ta, một người bà con rất gần.”
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Ru-tơ 4:5 - Bô-ô nhắc: “Một khi anh chuộc đất của chị Na-ô-mi, anh cũng phải cưới Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của người bà con quá cố, để có người nối dõi và thừa hưởng di sản của người đã khuất.”
圣经
资源
计划
奉献