逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thỉnh thoảng, rút ra trong bó ít bông lúa, bỏ cho nàng nhặt.”
- 新标点和合本 - 并要从捆里抽出些来,留在地下任她拾取,不可叱吓她。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们还要从捆里抽一些出来,留给她拾取,不可责备她。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们还要从捆里抽一些出来,留给她拾取,不可责备她。”
- 当代译本 - 甚至要从麦捆中抽一些出来让她捡,不要责骂她。”
- 圣经新译本 - 甚至要故意为她从禾捆中抽些出来,留给她去捡,千万不可责备她。”
- 中文标准译本 - 你们还要从禾捆中有意为她抽出一些麦穗 ,留给她捡拾,不可斥责她。”
- 现代标点和合本 - 并要从捆里抽出些来,留在地下任她拾取,不可叱吓她。”
- 和合本(拼音版) - 并要从捆里抽出些来,留在地下任她拾取,不可叱吓她。”
- New International Version - Even pull out some stalks for her from the bundles and leave them for her to pick up, and don’t rebuke her.”
- New International Reader's Version - Even pull out some stalks for her. Leave them for her to pick up. Don’t tell her she shouldn’t do it.”
- English Standard Version - And also pull out some from the bundles for her and leave it for her to glean, and do not rebuke her.”
- New Living Translation - And pull out some heads of barley from the bundles and drop them on purpose for her. Let her pick them up, and don’t give her a hard time!”
- Christian Standard Bible - Pull out some stalks from the bundles for her and leave them for her to gather. Don’t rebuke her.”
- New American Standard Bible - Also you are to purposely slip out for her some grain from the bundles and leave it so that she may glean, and do not rebuke her.”
- New King James Version - Also let grain from the bundles fall purposely for her; leave it that she may glean, and do not rebuke her.”
- Amplified Bible - Also you shall purposely pull out for her some stalks [of grain] from the sheaves and leave them so that she may collect them, and do not rebuke her.”
- American Standard Version - And also pull out some for her from the bundles, and leave it, and let her glean, and rebuke her not.
- King James Version - And let fall also some of the handfuls of purpose for her, and leave them, that she may glean them, and rebuke her not.
- New English Translation - Make sure you pull out ears of grain for her and drop them so she can gather them up. Don’t tell her not to!”
- World English Bible - Also pull out some for her from the bundles, and leave it. Let her glean, and don’t rebuke her.”
- 新標點和合本 - 並要從捆裏抽出些來,留在地下任她拾取,不可叱嚇她。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們還要從捆裏抽一些出來,留給她拾取,不可責備她。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們還要從捆裏抽一些出來,留給她拾取,不可責備她。」
- 當代譯本 - 甚至要從麥捆中抽一些出來讓她撿,不要責罵她。」
- 聖經新譯本 - 甚至要故意為她從禾捆中抽些出來,留給她去撿,千萬不可責備她。”
- 呂振中譯本 - 總要從捆把中給她抽出些來,留給她撿,不可叱嚇她。』
- 中文標準譯本 - 你們還要從禾捆中有意為她抽出一些麥穗 ,留給她撿拾,不可斥責她。」
- 現代標點和合本 - 並要從捆裡抽出些來,留在地下任她拾取,不可叱嚇她。」
- 文理和合譯本 - 可由禾束、少抽數莖、故遺於地、容其拾之、勿叱之、
- 文理委辦譯本 - 爾手所握之禾、少抽數莖、故遺於地、容拾毋叱。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦自束中、為之抽少許、故遺於地、容之拾、勿叱之、
- Nueva Versión Internacional - Más bien, dejen caer algunas espigas de los manojos para que ella las recoja, ¡y no la reprendan!
- 현대인의 성경 - 가끔 곡식단에서 조금씩 뽑아 그녀가 줍도록 버려 두고 아무 말도 하지 말아라.”
- Новый Русский Перевод - Наоборот, отбрасывайте для нее колосья из вязанок и оставляйте ей подбирать, и не попрекайте ее.
- Восточный перевод - Наоборот, отбрасывайте для неё колосья из вязанок и оставляйте ей подбирать и не попрекайте её.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наоборот, отбрасывайте для неё колосья из вязанок и оставляйте ей подбирать и не попрекайте её.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наоборот, отбрасывайте для неё колосья из вязанок и оставляйте ей подбирать и не попрекайте её.
- La Bible du Semeur 2015 - Laissez même tomber exprès pour elle quelques épis des javelles et abandonnez-les pour qu’elle puisse les ramasser ! Et ne lui faites pas de reproches !
- リビングバイブル - そして、もっと拾いやすいように、穂を抜き落としておきなさい。とやかく言ってはなりません。」
- Nova Versão Internacional - Ao contrário, quando estiverem colhendo, tirem para ela algumas espigas dos feixes e deixem-nas cair para que ela as recolha, e não a impeçam”.
- Hoffnung für alle - Zieht sogar absichtlich Ähren aus den Bündeln heraus und lasst sie dort für sie liegen. Kein böses Wort soll sie von euch hören!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงดึงรวงข้าวจากมัดทิ้งลงบ้างเพื่อให้นางเก็บ และอย่าตำหนินางเลย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจงดึงข้าวจากฟ่อนให้นางด้วย เพื่อทิ้งไว้ให้นางเก็บไป และอย่าไปดุว่านาง”
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:19 - Khi gặt lúa, nếu ai bỏ sót một bó lúa ngoài đồng, đừng trở lại nhặt, nhưng phải để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa. Như thế, Chúa sẽ cho anh em được may mắn trong mọi công việc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:20 - Khi đập cây ô-liu để nhặt quả, đừng mót quả còn lại trên cành, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:21 - Cũng như khi hái nho, đừng nhặt nhạnh các trái còn sót, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
- Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
- 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
- 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
- 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- 2 Cô-rinh-tô 8:10 - Tôi nhắc nhở anh chị em việc quyên trợ này vì ích lợi cho anh chị em. Chẳng những đề xướng, anh chị em còn bắt đầu thực hiện việc từ thiện này từ một năm nay.
- 2 Cô-rinh-tô 8:11 - Vậy anh chị em hãy cố gắng chu toàn việc ấy. Điều anh chị em thiết tha mong muốn, hãy hoàn thành tốt đẹp tùy khả năng.
- Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.