Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Đức Chúa Trời chỉ dành lời hứa ấy cho những người vâng giữ luật pháp, thì đức tin hóa ra vô ích và lời hứa trở thành vô nghĩa.
  • 新标点和合本 - 若是属乎律法的人才得为后嗣,信就归于虚空,应许也就废弃了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若是属于律法的人才是后嗣,信就落空了,应许也就失效了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若是属于律法的人才是后嗣,信就落空了,应许也就失效了。
  • 当代译本 - 如果只有遵行律法的人才可以承受应许,信心就没有价值,上帝的应许也就落了空。
  • 圣经新译本 - 如果属于律法的人才能成为后嗣,信就没有作用,应许也就落空了。
  • 中文标准译本 - 这是因为,如果本于律法的才是继承人,信就落了空,应许也就无效了。
  • 现代标点和合本 - 若是属乎律法的人才得为后嗣,信就归于虚空,应许也就废弃了。
  • 和合本(拼音版) - 若是属乎律法的人才得为后嗣,信就归于虚空,应许也就废弃了。
  • New International Version - For if those who depend on the law are heirs, faith means nothing and the promise is worthless,
  • New International Reader's Version - Do those who depend on the law receive the promise? If they do, faith would mean nothing. God’s promise would be worthless.
  • English Standard Version - For if it is the adherents of the law who are to be the heirs, faith is null and the promise is void.
  • New Living Translation - If God’s promise is only for those who obey the law, then faith is not necessary and the promise is pointless.
  • Christian Standard Bible - If those who are of the law are heirs, faith is made empty and the promise nullified,
  • New American Standard Bible - For if those who are of the Law are heirs, then faith is made void and the promise is nullified;
  • New King James Version - For if those who are of the law are heirs, faith is made void and the promise made of no effect,
  • Amplified Bible - If those who are [followers] of the Law are [the true] heirs [of Abraham], then faith [leading to salvation] is of no effect and void, and the promise [of God] is nullified.
  • American Standard Version - For if they that are of the law are heirs, faith is made void, and the promise is made of none effect:
  • King James Version - For if they which are of the law be heirs, faith is made void, and the promise made of none effect:
  • New English Translation - For if they become heirs by the law, faith is empty and the promise is nullified.
  • World English Bible - For if those who are of the law are heirs, faith is made void, and the promise is made of no effect.
  • 新標點和合本 - 若是屬乎律法的人才得為後嗣,信就歸於虛空,應許也就廢棄了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若是屬於律法的人才是後嗣,信就落空了,應許也就失效了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若是屬於律法的人才是後嗣,信就落空了,應許也就失效了。
  • 當代譯本 - 如果只有遵行律法的人才可以承受應許,信心就沒有價值,上帝的應許也就落了空。
  • 聖經新譯本 - 如果屬於律法的人才能成為後嗣,信就沒有作用,應許也就落空了。
  • 呂振中譯本 - 假使本着律法的人才是承受產業的,那麼信就落了空,應許也就失效了。
  • 中文標準譯本 - 這是因為,如果本於律法的才是繼承人,信就落了空,應許也就無效了。
  • 現代標點和合本 - 若是屬乎律法的人才得為後嗣,信就歸於虛空,應許也就廢棄了。
  • 文理和合譯本 - 若由律者為嗣、信則虛、許亦廢矣、
  • 文理委辦譯本 - 若恃法為嗣子、則信歸烏有、許亦無益、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若屬律法者為嗣子、則信歸於虛、所許亦廢矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若惟屬於律法者得為嗣子、是不啻廢棄信德、而致恩諾於無效也。
  • Nueva Versión Internacional - Porque, si los que viven por la ley fueran los herederos, entonces la fe no tendría ya ningún valor y la promesa no serviría de nada.
  • 현대인의 성경 - 만일 세상을 얻을 사람들이 율법을 지키는 사람들이라면 믿음은 아무것도 아니며 하나님의 약속도 무가치합니다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы наследниками Авраама были те, кто возлагает свои надежды на исполнение Закона, то вера была бы напрасной и само обещание было бы бездейственно.
  • Восточный перевод - Если бы наследниками Ибрахима были те, кто возлагает свои надежды на исполнение Закона, то вера была бы напрасной и само обещание было бы бессмысленно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы наследниками Ибрахима были те, кто возлагает свои надежды на исполнение Закона, то вера была бы напрасной и само обещание было бы бессмысленно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы наследниками Иброхима были те, кто возлагает свои надежды на исполнение Закона, то вера была бы напрасной и само обещание было бы бессмысленно.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, s’il faut être sous le régime de la Loi pour avoir droit à cet héritage, alors la foi n’a plus de sens et la promesse est annulée.
  • リビングバイブル - にもかかわらず、神の祝福は律法を完全に守った人に与えられると主張するなら、「信仰を持つ者に対する神の約束など無効であり、信仰は無意味だ」と言っているのと同じです。
  • Nestle Aland 28 - εἰ γὰρ οἱ ἐκ νόμου κληρονόμοι, κεκένωται ἡ πίστις καὶ κατήργηται ἡ ἐπαγγελία·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ οἱ ἐκ νόμου κληρονόμοι, κεκένωται ἡ πίστις καὶ κατήργηται ἡ ἐπαγγελία.
  • Nova Versão Internacional - Pois, se os que vivem pela Lei são herdeiros, a fé não tem valor, e a promessa é inútil;
  • Hoffnung für alle - Würde dagegen die Zusage für die gelten, die sich auf die Erfüllung des Gesetzes verlassen, dann wäre der Glaube außer Kraft gesetzt und Gottes Versprechen würde aufgehoben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะถ้าบรรดาผู้ที่ยึดถือบทบัญญัติได้เป็นทายาท ความเชื่อก็ไร้ค่าและพระสัญญาก็เปล่าประโยชน์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หากว่า​บรรดา​ผู้​ที่​ดำรง​ชีวิต​ด้วย​กฎ​บัญญัติ​เป็น​ผู้​รับ​มรดก​แล้ว ความ​เชื่อ​ก็​ไม่​มี​ความหมาย และ​พระ​สัญญา​ก็​ไม่​มี​ค่า​เลย
交叉引用
  • Dân Số Ký 30:15 - Còn nếu người chồng đợi một thời gian rồi mới tuyên bố hủy bỏ lời thề, thì người ấy phải gánh chịu hình phạt theo như lời vợ mình đã thề.”
  • Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 7:19 - Luật pháp Môi-se cũng chẳng đem lại điều gì hoàn hảo. Nhưng hiện nay, chúng ta có niềm hy vọng cao cả hơn, nhờ đó chúng ta được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Ga-la-ti 5:4 - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Rô-ma 3:31 - Đã có đức tin, chúng ta nên hủy bỏ luật pháp không? Chẳng bao giờ! Ngược lại, nhờ đức tin mà luật pháp được vững vàng.
  • Thi Thiên 119:126 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến lúc Ngài ra tay hành động, vì nhiều người phá vỡ luật Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
  • Dân Số Ký 30:12 - Nhưng nếu người chồng hủy bỏ lời thề ngay trong ngày mình biết được, thì lời thề của người vợ trở thành vô hiệu, và Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Ga-la-ti 3:18 - Nếu Áp-ra-ham hưởng phước lành nhờ tuân theo luật pháp thì đâu cần lời hứa của Chúa nữa! Nhưng Đức Chúa Trời ban phước lành cho Áp-ra-ham chỉ vì lời hứa của Ngài.
  • Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
  • Ga-la-ti 3:20 - Còn khi lập giao ước, chính Đức Chúa Trời trực tiếp cam kết với Áp-ra-ham, không dùng thiên sứ hay người nào làm trung gian cả.
  • Ga-la-ti 3:21 - Như thế, luật pháp của Đức Chúa Trời có mâu thuẫn với lời hứa của Đức Chúa Trời không? Tuyệt đối không! Vì nếu luật pháp có thể cứu rỗi loài người, hẳn Đức Chúa Trời đã không dùng phương pháp khác để giải thoát chúng ta khỏi xiềng xích của tội lỗi.
  • Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
  • Ga-la-ti 3:23 - Trước khi Chúa Cứu Thế đến, chúng ta bị luật pháp canh giữ cho đến ngày chúng ta tin nhận Chúa.
  • Ga-la-ti 3:24 - Luật pháp Môi-se đóng vai người giám hộ canh giữ chúng ta trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế thực hiện chương trình cứu rỗi bởi đức tin.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Đức Chúa Trời chỉ dành lời hứa ấy cho những người vâng giữ luật pháp, thì đức tin hóa ra vô ích và lời hứa trở thành vô nghĩa.
  • 新标点和合本 - 若是属乎律法的人才得为后嗣,信就归于虚空,应许也就废弃了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若是属于律法的人才是后嗣,信就落空了,应许也就失效了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若是属于律法的人才是后嗣,信就落空了,应许也就失效了。
  • 当代译本 - 如果只有遵行律法的人才可以承受应许,信心就没有价值,上帝的应许也就落了空。
  • 圣经新译本 - 如果属于律法的人才能成为后嗣,信就没有作用,应许也就落空了。
  • 中文标准译本 - 这是因为,如果本于律法的才是继承人,信就落了空,应许也就无效了。
  • 现代标点和合本 - 若是属乎律法的人才得为后嗣,信就归于虚空,应许也就废弃了。
  • 和合本(拼音版) - 若是属乎律法的人才得为后嗣,信就归于虚空,应许也就废弃了。
  • New International Version - For if those who depend on the law are heirs, faith means nothing and the promise is worthless,
  • New International Reader's Version - Do those who depend on the law receive the promise? If they do, faith would mean nothing. God’s promise would be worthless.
  • English Standard Version - For if it is the adherents of the law who are to be the heirs, faith is null and the promise is void.
  • New Living Translation - If God’s promise is only for those who obey the law, then faith is not necessary and the promise is pointless.
  • Christian Standard Bible - If those who are of the law are heirs, faith is made empty and the promise nullified,
  • New American Standard Bible - For if those who are of the Law are heirs, then faith is made void and the promise is nullified;
  • New King James Version - For if those who are of the law are heirs, faith is made void and the promise made of no effect,
  • Amplified Bible - If those who are [followers] of the Law are [the true] heirs [of Abraham], then faith [leading to salvation] is of no effect and void, and the promise [of God] is nullified.
  • American Standard Version - For if they that are of the law are heirs, faith is made void, and the promise is made of none effect:
  • King James Version - For if they which are of the law be heirs, faith is made void, and the promise made of none effect:
  • New English Translation - For if they become heirs by the law, faith is empty and the promise is nullified.
  • World English Bible - For if those who are of the law are heirs, faith is made void, and the promise is made of no effect.
  • 新標點和合本 - 若是屬乎律法的人才得為後嗣,信就歸於虛空,應許也就廢棄了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若是屬於律法的人才是後嗣,信就落空了,應許也就失效了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若是屬於律法的人才是後嗣,信就落空了,應許也就失效了。
  • 當代譯本 - 如果只有遵行律法的人才可以承受應許,信心就沒有價值,上帝的應許也就落了空。
  • 聖經新譯本 - 如果屬於律法的人才能成為後嗣,信就沒有作用,應許也就落空了。
  • 呂振中譯本 - 假使本着律法的人才是承受產業的,那麼信就落了空,應許也就失效了。
  • 中文標準譯本 - 這是因為,如果本於律法的才是繼承人,信就落了空,應許也就無效了。
  • 現代標點和合本 - 若是屬乎律法的人才得為後嗣,信就歸於虛空,應許也就廢棄了。
  • 文理和合譯本 - 若由律者為嗣、信則虛、許亦廢矣、
  • 文理委辦譯本 - 若恃法為嗣子、則信歸烏有、許亦無益、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若屬律法者為嗣子、則信歸於虛、所許亦廢矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若惟屬於律法者得為嗣子、是不啻廢棄信德、而致恩諾於無效也。
  • Nueva Versión Internacional - Porque, si los que viven por la ley fueran los herederos, entonces la fe no tendría ya ningún valor y la promesa no serviría de nada.
  • 현대인의 성경 - 만일 세상을 얻을 사람들이 율법을 지키는 사람들이라면 믿음은 아무것도 아니며 하나님의 약속도 무가치합니다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы наследниками Авраама были те, кто возлагает свои надежды на исполнение Закона, то вера была бы напрасной и само обещание было бы бездейственно.
  • Восточный перевод - Если бы наследниками Ибрахима были те, кто возлагает свои надежды на исполнение Закона, то вера была бы напрасной и само обещание было бы бессмысленно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы наследниками Ибрахима были те, кто возлагает свои надежды на исполнение Закона, то вера была бы напрасной и само обещание было бы бессмысленно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы наследниками Иброхима были те, кто возлагает свои надежды на исполнение Закона, то вера была бы напрасной и само обещание было бы бессмысленно.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, s’il faut être sous le régime de la Loi pour avoir droit à cet héritage, alors la foi n’a plus de sens et la promesse est annulée.
  • リビングバイブル - にもかかわらず、神の祝福は律法を完全に守った人に与えられると主張するなら、「信仰を持つ者に対する神の約束など無効であり、信仰は無意味だ」と言っているのと同じです。
  • Nestle Aland 28 - εἰ γὰρ οἱ ἐκ νόμου κληρονόμοι, κεκένωται ἡ πίστις καὶ κατήργηται ἡ ἐπαγγελία·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ οἱ ἐκ νόμου κληρονόμοι, κεκένωται ἡ πίστις καὶ κατήργηται ἡ ἐπαγγελία.
  • Nova Versão Internacional - Pois, se os que vivem pela Lei são herdeiros, a fé não tem valor, e a promessa é inútil;
  • Hoffnung für alle - Würde dagegen die Zusage für die gelten, die sich auf die Erfüllung des Gesetzes verlassen, dann wäre der Glaube außer Kraft gesetzt und Gottes Versprechen würde aufgehoben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะถ้าบรรดาผู้ที่ยึดถือบทบัญญัติได้เป็นทายาท ความเชื่อก็ไร้ค่าและพระสัญญาก็เปล่าประโยชน์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หากว่า​บรรดา​ผู้​ที่​ดำรง​ชีวิต​ด้วย​กฎ​บัญญัติ​เป็น​ผู้​รับ​มรดก​แล้ว ความ​เชื่อ​ก็​ไม่​มี​ความหมาย และ​พระ​สัญญา​ก็​ไม่​มี​ค่า​เลย
  • Dân Số Ký 30:15 - Còn nếu người chồng đợi một thời gian rồi mới tuyên bố hủy bỏ lời thề, thì người ấy phải gánh chịu hình phạt theo như lời vợ mình đã thề.”
  • Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 7:19 - Luật pháp Môi-se cũng chẳng đem lại điều gì hoàn hảo. Nhưng hiện nay, chúng ta có niềm hy vọng cao cả hơn, nhờ đó chúng ta được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Ga-la-ti 5:4 - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Rô-ma 3:31 - Đã có đức tin, chúng ta nên hủy bỏ luật pháp không? Chẳng bao giờ! Ngược lại, nhờ đức tin mà luật pháp được vững vàng.
  • Thi Thiên 119:126 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến lúc Ngài ra tay hành động, vì nhiều người phá vỡ luật Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
  • Dân Số Ký 30:12 - Nhưng nếu người chồng hủy bỏ lời thề ngay trong ngày mình biết được, thì lời thề của người vợ trở thành vô hiệu, và Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Ga-la-ti 3:18 - Nếu Áp-ra-ham hưởng phước lành nhờ tuân theo luật pháp thì đâu cần lời hứa của Chúa nữa! Nhưng Đức Chúa Trời ban phước lành cho Áp-ra-ham chỉ vì lời hứa của Ngài.
  • Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
  • Ga-la-ti 3:20 - Còn khi lập giao ước, chính Đức Chúa Trời trực tiếp cam kết với Áp-ra-ham, không dùng thiên sứ hay người nào làm trung gian cả.
  • Ga-la-ti 3:21 - Như thế, luật pháp của Đức Chúa Trời có mâu thuẫn với lời hứa của Đức Chúa Trời không? Tuyệt đối không! Vì nếu luật pháp có thể cứu rỗi loài người, hẳn Đức Chúa Trời đã không dùng phương pháp khác để giải thoát chúng ta khỏi xiềng xích của tội lỗi.
  • Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
  • Ga-la-ti 3:23 - Trước khi Chúa Cứu Thế đến, chúng ta bị luật pháp canh giữ cho đến ngày chúng ta tin nhận Chúa.
  • Ga-la-ti 3:24 - Luật pháp Môi-se đóng vai người giám hộ canh giữ chúng ta trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế thực hiện chương trình cứu rỗi bởi đức tin.
圣经
资源
计划
奉献