Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta giải thích thế nào về trường hợp Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta?
  • 新标点和合本 - 如此说来,我们的祖宗亚伯拉罕凭着肉体得了什么呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,那按肉体作我们祖宗的亚伯拉罕,我们要怎么说呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,那按肉体作我们祖宗的亚伯拉罕,我们要怎么说呢?
  • 当代译本 - 那么,从我们的先祖亚伯拉罕身上,我们学到什么呢?
  • 圣经新译本 - 那么,论到在血统(“血统”原文作“肉身”)上作我们祖先的亚伯拉罕所经验的,我们可以说什么呢?
  • 中文标准译本 - 那么,我们说我们肉体上的先祖亚伯拉罕得到了什么呢?
  • 现代标点和合本 - 如此说来,我们的祖宗亚伯拉罕凭着肉体得了什么呢?
  • 和合本(拼音版) - 如此说来,我们的祖宗亚伯拉罕凭着肉体得了什么呢?
  • New International Version - What then shall we say that Abraham, our forefather according to the flesh, discovered in this matter?
  • New International Reader's Version - What should we say about these things? What did Abraham, the father of our people, discover about being right with God?
  • English Standard Version - What then shall we say was gained by Abraham, our forefather according to the flesh?
  • New Living Translation - Abraham was, humanly speaking, the founder of our Jewish nation. What did he discover about being made right with God?
  • The Message - So how do we fit what we know of Abraham, our first father in the faith, into this new way of looking at things? If Abraham, by what he did for God, got God to approve him, he could certainly have taken credit for it. But the story we’re given is a God-story, not an Abraham-story. What we read in Scripture is, “Abraham entered into what God was doing for him, and that was the turning point. He trusted God to set him right instead of trying to be right on his own.”
  • Christian Standard Bible - What then will we say that Abraham, our forefather according to the flesh, has found?
  • New American Standard Bible - What then shall we say that Abraham, our forefather according to the flesh, has found?
  • New King James Version - What then shall we say that Abraham our father has found according to the flesh?
  • Amplified Bible - What then shall we say that Abraham, our forefather humanly speaking, has found? [Has he obtained a favored standing?]
  • American Standard Version - What then shall we say that Abraham, our forefather, hath found according to the flesh?
  • King James Version - What shall we say then that Abraham our father, as pertaining to the flesh, hath found?
  • New English Translation - What then shall we say that Abraham, our ancestor according to the flesh, has discovered regarding this matter?
  • World English Bible - What then will we say that Abraham, our forefather, has found according to the flesh?
  • 新標點和合本 - 如此說來,我們的祖宗亞伯拉罕憑着肉體得了甚麼呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,那按肉體作我們祖宗的亞伯拉罕,我們要怎麼說呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,那按肉體作我們祖宗的亞伯拉罕,我們要怎麼說呢?
  • 當代譯本 - 那麼,從我們的先祖亞伯拉罕身上,我們學到什麼呢?
  • 聖經新譯本 - 那麼,論到在血統(“血統”原文作“肉身”)上作我們祖先的亞伯拉罕所經驗的,我們可以說甚麼呢?
  • 呂振中譯本 - 這樣,關於那按肉身做我們先祖的 亞伯拉罕 、我們要怎麼說呢?
  • 中文標準譯本 - 那麼,我們說我們肉體上的先祖亞伯拉罕得到了什麼呢?
  • 現代標點和合本 - 如此說來,我們的祖宗亞伯拉罕憑著肉體得了什麼呢?
  • 文理和合譯本 - 如是、試問我祖亞伯拉罕依其形軀所得者、何耶、
  • 文理委辦譯本 - 曰、何以稱之、吾祖亞伯拉罕徒事儀文、有所得乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然則我祖 亞伯拉罕 、我儕可謂其以本身所行者 以本身所行者原文作循肉體 何所得乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即就吾祖 亞伯漢 而論、若祇憑其本身之智力、亦何所得乎?
  • Nueva Versión Internacional - Entonces, ¿qué diremos en el caso de nuestro antepasado Abraham?
  • 현대인의 성경 - 그러면 우리 조상 아브라함에 대해서는 어떤 결론을 내릴 수 있습니까?
  • Новый Русский Перевод - Что мы можем сказать о нашем предке по плоти Аврааме? Что же он приобрел?
  • Восточный перевод - Что мы можем сказать о нашем предке Ибрахиме? Что же он приобрёл?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что мы можем сказать о нашем предке Ибрахиме? Что же он приобрёл?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что мы можем сказать о нашем предке Иброхиме? Что же он приобрёл?
  • La Bible du Semeur 2015 - Prenons l’exemple d’Abraham, l’ancêtre de notre peuple, selon la descendance physique. Que pouvons-nous dire à son sujet ? Quelle a été son expérience ?
  • リビングバイブル - この問題について、アブラハムの場合を考えてみましょう。アブラハムは人間的に見れば、私たちユダヤ民族の先祖にあたります。信仰によって救われる問題について、彼はどんな経験をしたでしょうか。彼が神に受け入れられたのは、行いによるものでしょうか。もしそうなら、彼は誇ることができました。しかし、神の目から見ると、アブラハムには誇る理由など少しもありませんでした。
  • Nestle Aland 28 - Τί οὖν ἐροῦμεν εὑρηκέναι Ἀβραὰμ τὸν προπάτορα ἡμῶν κατὰ σάρκα;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί οὖν ἐροῦμεν, εὑρηκέναι Ἀβραὰμ τὸν προπάτορα ἡμῶν κατὰ σάρκα?
  • Nova Versão Internacional - Portanto, que diremos do nosso antepassado Abraão?
  • Hoffnung für alle - Ich möchte das jetzt noch deutlicher machen. Wodurch konnte Abraham, der Stammvater unseres jüdischen Volkes, vor Gott bestehen? Wegen seiner guten Taten? Damit hätte er zwar bei den Menschen Ruhm und Ansehen gewinnen können, nicht aber bei Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเราจะว่าอย่างไรเกี่ยวกับอับราฮัมบรรพบุรุษของเราในเรื่องนี้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เช่นนั้น เรา​จะ​ว่า​อย่างไร​ที่​อับราฮัม​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ได้​ประสบ​เรื่อง​นี้​แล้ว
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Rô-ma 6:1 - Vậy, chúng ta còn tiếp tục phạm tội để Đức Chúa Trời gia tăng ơn phước không?
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
  • Giăng 8:53 - Liệu Thầy lớn hơn Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi là người đã chết sao? Thầy tài giỏi hơn các nhà tiên tri đã qua đời sao? Thầy nghĩ mình là ai?”
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
  • Giăng 8:41 - Thật cha nào con nấy, thấy việc con làm người ta biết ngay được cha. Các người làm những việc cha mình thường làm.” Họ cãi: “Chúng tôi đâu phải con hoang! Chúng tôi chỉ có một Cha là Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời. Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha, vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Rô-ma 7:7 - Nói thế, có phải luật pháp là tội lỗi không? Tuyệt đối không! Luật pháp không phải là tội nhưng dạy tôi biết điều gì là tội. Tôi không biết tham muốn là tội, nếu luật pháp không dạy: “Con đừng tham muốn.”
  • Lu-ca 16:29 - Áp-ra-ham đáp: ‘Đã có Môi-se và các tiên tri cảnh cáo họ Anh em còn có thể đọc những điều họ viết.’
  • Lu-ca 16:30 - Người giàu nài nỉ: ‘Thưa tổ Áp-ra-ham, không được đâu! Nếu có người chết sống lại cảnh cáo, họ mới ăn năn tội của họ và quay lại với Đức Chúa Trời.’
  • Lu-ca 16:31 - Nhưng Áp-ra-ham nói: ‘Nếu không tin lời Môi-se và các tiên tri, dù có người chết sống lại, họ cũng chẳng tin đâu.’”
  • Giăng 8:56 - Áp-ra-ham, tổ phụ các người rất hân hoan khi biết được thời kỳ Ta xuống đời. Người biết trước nên vô cùng mừng rỡ.”
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta giải thích thế nào về trường hợp Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta?
  • 新标点和合本 - 如此说来,我们的祖宗亚伯拉罕凭着肉体得了什么呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,那按肉体作我们祖宗的亚伯拉罕,我们要怎么说呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,那按肉体作我们祖宗的亚伯拉罕,我们要怎么说呢?
  • 当代译本 - 那么,从我们的先祖亚伯拉罕身上,我们学到什么呢?
  • 圣经新译本 - 那么,论到在血统(“血统”原文作“肉身”)上作我们祖先的亚伯拉罕所经验的,我们可以说什么呢?
  • 中文标准译本 - 那么,我们说我们肉体上的先祖亚伯拉罕得到了什么呢?
  • 现代标点和合本 - 如此说来,我们的祖宗亚伯拉罕凭着肉体得了什么呢?
  • 和合本(拼音版) - 如此说来,我们的祖宗亚伯拉罕凭着肉体得了什么呢?
  • New International Version - What then shall we say that Abraham, our forefather according to the flesh, discovered in this matter?
  • New International Reader's Version - What should we say about these things? What did Abraham, the father of our people, discover about being right with God?
  • English Standard Version - What then shall we say was gained by Abraham, our forefather according to the flesh?
  • New Living Translation - Abraham was, humanly speaking, the founder of our Jewish nation. What did he discover about being made right with God?
  • The Message - So how do we fit what we know of Abraham, our first father in the faith, into this new way of looking at things? If Abraham, by what he did for God, got God to approve him, he could certainly have taken credit for it. But the story we’re given is a God-story, not an Abraham-story. What we read in Scripture is, “Abraham entered into what God was doing for him, and that was the turning point. He trusted God to set him right instead of trying to be right on his own.”
  • Christian Standard Bible - What then will we say that Abraham, our forefather according to the flesh, has found?
  • New American Standard Bible - What then shall we say that Abraham, our forefather according to the flesh, has found?
  • New King James Version - What then shall we say that Abraham our father has found according to the flesh?
  • Amplified Bible - What then shall we say that Abraham, our forefather humanly speaking, has found? [Has he obtained a favored standing?]
  • American Standard Version - What then shall we say that Abraham, our forefather, hath found according to the flesh?
  • King James Version - What shall we say then that Abraham our father, as pertaining to the flesh, hath found?
  • New English Translation - What then shall we say that Abraham, our ancestor according to the flesh, has discovered regarding this matter?
  • World English Bible - What then will we say that Abraham, our forefather, has found according to the flesh?
  • 新標點和合本 - 如此說來,我們的祖宗亞伯拉罕憑着肉體得了甚麼呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,那按肉體作我們祖宗的亞伯拉罕,我們要怎麼說呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,那按肉體作我們祖宗的亞伯拉罕,我們要怎麼說呢?
  • 當代譯本 - 那麼,從我們的先祖亞伯拉罕身上,我們學到什麼呢?
  • 聖經新譯本 - 那麼,論到在血統(“血統”原文作“肉身”)上作我們祖先的亞伯拉罕所經驗的,我們可以說甚麼呢?
  • 呂振中譯本 - 這樣,關於那按肉身做我們先祖的 亞伯拉罕 、我們要怎麼說呢?
  • 中文標準譯本 - 那麼,我們說我們肉體上的先祖亞伯拉罕得到了什麼呢?
  • 現代標點和合本 - 如此說來,我們的祖宗亞伯拉罕憑著肉體得了什麼呢?
  • 文理和合譯本 - 如是、試問我祖亞伯拉罕依其形軀所得者、何耶、
  • 文理委辦譯本 - 曰、何以稱之、吾祖亞伯拉罕徒事儀文、有所得乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然則我祖 亞伯拉罕 、我儕可謂其以本身所行者 以本身所行者原文作循肉體 何所得乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即就吾祖 亞伯漢 而論、若祇憑其本身之智力、亦何所得乎?
  • Nueva Versión Internacional - Entonces, ¿qué diremos en el caso de nuestro antepasado Abraham?
  • 현대인의 성경 - 그러면 우리 조상 아브라함에 대해서는 어떤 결론을 내릴 수 있습니까?
  • Новый Русский Перевод - Что мы можем сказать о нашем предке по плоти Аврааме? Что же он приобрел?
  • Восточный перевод - Что мы можем сказать о нашем предке Ибрахиме? Что же он приобрёл?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что мы можем сказать о нашем предке Ибрахиме? Что же он приобрёл?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что мы можем сказать о нашем предке Иброхиме? Что же он приобрёл?
  • La Bible du Semeur 2015 - Prenons l’exemple d’Abraham, l’ancêtre de notre peuple, selon la descendance physique. Que pouvons-nous dire à son sujet ? Quelle a été son expérience ?
  • リビングバイブル - この問題について、アブラハムの場合を考えてみましょう。アブラハムは人間的に見れば、私たちユダヤ民族の先祖にあたります。信仰によって救われる問題について、彼はどんな経験をしたでしょうか。彼が神に受け入れられたのは、行いによるものでしょうか。もしそうなら、彼は誇ることができました。しかし、神の目から見ると、アブラハムには誇る理由など少しもありませんでした。
  • Nestle Aland 28 - Τί οὖν ἐροῦμεν εὑρηκέναι Ἀβραὰμ τὸν προπάτορα ἡμῶν κατὰ σάρκα;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί οὖν ἐροῦμεν, εὑρηκέναι Ἀβραὰμ τὸν προπάτορα ἡμῶν κατὰ σάρκα?
  • Nova Versão Internacional - Portanto, que diremos do nosso antepassado Abraão?
  • Hoffnung für alle - Ich möchte das jetzt noch deutlicher machen. Wodurch konnte Abraham, der Stammvater unseres jüdischen Volkes, vor Gott bestehen? Wegen seiner guten Taten? Damit hätte er zwar bei den Menschen Ruhm und Ansehen gewinnen können, nicht aber bei Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเราจะว่าอย่างไรเกี่ยวกับอับราฮัมบรรพบุรุษของเราในเรื่องนี้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เช่นนั้น เรา​จะ​ว่า​อย่างไร​ที่​อับราฮัม​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ได้​ประสบ​เรื่อง​นี้​แล้ว
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Rô-ma 6:1 - Vậy, chúng ta còn tiếp tục phạm tội để Đức Chúa Trời gia tăng ơn phước không?
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
  • Giăng 8:53 - Liệu Thầy lớn hơn Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi là người đã chết sao? Thầy tài giỏi hơn các nhà tiên tri đã qua đời sao? Thầy nghĩ mình là ai?”
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
  • Giăng 8:41 - Thật cha nào con nấy, thấy việc con làm người ta biết ngay được cha. Các người làm những việc cha mình thường làm.” Họ cãi: “Chúng tôi đâu phải con hoang! Chúng tôi chỉ có một Cha là Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời. Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha, vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Rô-ma 7:7 - Nói thế, có phải luật pháp là tội lỗi không? Tuyệt đối không! Luật pháp không phải là tội nhưng dạy tôi biết điều gì là tội. Tôi không biết tham muốn là tội, nếu luật pháp không dạy: “Con đừng tham muốn.”
  • Lu-ca 16:29 - Áp-ra-ham đáp: ‘Đã có Môi-se và các tiên tri cảnh cáo họ Anh em còn có thể đọc những điều họ viết.’
  • Lu-ca 16:30 - Người giàu nài nỉ: ‘Thưa tổ Áp-ra-ham, không được đâu! Nếu có người chết sống lại cảnh cáo, họ mới ăn năn tội của họ và quay lại với Đức Chúa Trời.’
  • Lu-ca 16:31 - Nhưng Áp-ra-ham nói: ‘Nếu không tin lời Môi-se và các tiên tri, dù có người chết sống lại, họ cũng chẳng tin đâu.’”
  • Giăng 8:56 - Áp-ra-ham, tổ phụ các người rất hân hoan khi biết được thời kỳ Ta xuống đời. Người biết trước nên vô cùng mừng rỡ.”
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
圣经
资源
计划
奉献