Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • 新标点和合本 - 就是 神的义,因信耶稣基督加给一切相信的人,并没有分别。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是上帝的义,因信耶稣基督 加给一切信的人。这并没有分别,
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是 神的义,因信耶稣基督 加给一切信的人。这并没有分别,
  • 当代译本 - 人只要信耶稣基督,就可以被上帝称为义人,没有一个人例外。
  • 圣经新译本 - 就是 神的义,因着信耶稣基督,毫无区别地临到所有信的人。
  • 中文标准译本 - 那就是:神的义藉着对耶稣基督的信仰 ,临到所有信的人,并没有分别。
  • 现代标点和合本 - 就是神的义因信耶稣基督加给一切相信的人,并没有分别。
  • 和合本(拼音版) - 就是上帝的义,因信耶稣基督加给一切相信的人,并没有分别。
  • New International Version - This righteousness is given through faith in Jesus Christ to all who believe. There is no difference between Jew and Gentile,
  • New International Reader's Version - We are made right with God by putting our faith in Jesus Christ. This happens to all who believe. It is no different for the Jews than for the Gentiles.
  • English Standard Version - the righteousness of God through faith in Jesus Christ for all who believe. For there is no distinction:
  • New Living Translation - We are made right with God by placing our faith in Jesus Christ. And this is true for everyone who believes, no matter who we are.
  • Christian Standard Bible - The righteousness of God is through faith in Jesus Christ to all who believe, since there is no distinction.
  • New American Standard Bible - but it is the righteousness of God through faith in Jesus Christ for all those who believe; for there is no distinction,
  • New King James Version - even the righteousness of God, through faith in Jesus Christ, to all and on all who believe. For there is no difference;
  • Amplified Bible - This righteousness of God comes through faith in Jesus Christ for all those [Jew or Gentile] who believe [and trust in Him and acknowledge Him as God’s Son]. There is no distinction,
  • American Standard Version - even the righteousness of God through faith in Jesus Christ unto all them that believe; for there is no distinction;
  • King James Version - Even the righteousness of God which is by faith of Jesus Christ unto all and upon all them that believe: for there is no difference:
  • New English Translation - namely, the righteousness of God through the faithfulness of Jesus Christ for all who believe. For there is no distinction,
  • World English Bible - even the righteousness of God through faith in Jesus Christ to all and on all those who believe. For there is no distinction,
  • 新標點和合本 - 就是神的義,因信耶穌基督加給一切相信的人,並沒有分別。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是上帝的義,因信耶穌基督 加給一切信的人。這並沒有分別,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是 神的義,因信耶穌基督 加給一切信的人。這並沒有分別,
  • 當代譯本 - 人只要信耶穌基督,就可以被上帝稱為義人,沒有一個人例外。
  • 聖經新譯本 - 就是 神的義,因著信耶穌基督,毫無區別地臨到所有信的人。
  • 呂振中譯本 - 然而上帝救人的義、卻是憑着那信耶穌基督的心、加給一切信的人的;並沒有區別:
  • 中文標準譯本 - 那就是:神的義藉著對耶穌基督的信仰 ,臨到所有信的人,並沒有分別。
  • 現代標點和合本 - 就是神的義因信耶穌基督加給一切相信的人,並沒有分別。
  • 文理和合譯本 - 即上帝之義因信耶穌基督及於諸信者、無所區別、
  • 文理委辦譯本 - 即上帝以人信耶穌 基督、而稱其義、概以賜諸信者、悉無區別、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即天主因人信耶穌基督所賜之義、賜諸信者、悉無區別、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主之正義、惟憑信仰耶穌基督、而加於篤信者之身;無偏無倚、一視同仁。
  • Nueva Versión Internacional - Esta justicia de Dios llega, mediante la fe en Jesucristo, a todos los que creen. De hecho, no hay distinción,
  • 현대인의 성경 - 예수 그리스도를 믿는 사람이면 누구나 차별 없이 하나님에게 의롭다는 인정을 받습니다.
  • Новый Русский Перевод - Праведность от Бога дается через веру всем, кто верит в Иисуса Христа, потому что нет различия.
  • Восточный перевод - Праведность от Всевышнего даётся через веру всем, кто верит в Ису Масиха, потому что нет различия кто ты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведность от Аллаха даётся через веру всем, кто верит в Ису аль-Масиха, потому что нет различия кто ты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведность от Всевышнего даётся через веру всем, кто верит в Исо Масеха, потому что нет различия кто ты.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu déclare les hommes justes par leur foi en Jésus-Christ, et cela s’applique à tous ceux qui croient, car il n’y a pas de différence entre les hommes.
  • Nestle Aland 28 - δικαιοσύνη δὲ θεοῦ διὰ πίστεως Ἰησοῦ Χριστοῦ εἰς πάντας τοὺς πιστεύοντας. οὐ γάρ ἐστιν διαστολή,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δικαιοσύνη δὲ Θεοῦ διὰ πίστεως Ἰησοῦ Χριστοῦ, εἰς πάντας τοὺς πιστεύοντας; οὐ γάρ ἐστιν διαστολή.
  • Nova Versão Internacional - justiça de Deus mediante a fé em Jesus Cristo para todos os que creem. Não há distinção,
  • Hoffnung für alle - Gott spricht jeden von seiner Schuld frei und nimmt jeden an, der an Jesus Christus glaubt. Nur diese Gerechtigkeit lässt Gott gelten. Denn darin sind die Menschen gleich:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความชอบธรรมจากพระเจ้านี้ผ่านมาทางความเชื่อในพระเยซูคริสต์ไปถึงคนทั้งปวงที่เชื่อ ไม่มีข้อแตกต่างกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​นับ​ทุกคน​ที่​มี​ความ​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู​คริสต์​ว่า ได้​รับ​ความ​ชอบธรรม​จาก​พระ​เจ้า เพราะ​คน​ทั้ง​หลาย​ไม่​ต่าง​กัน​เลย
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Rô-ma 4:8 - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
  • Rô-ma 4:9 - Vậy phước hạnh ấy chỉ dành riêng cho người Do Thái, hay cho cả Dân Ngoại không chịu cắt bì? Chúng ta vừa nói rằng nhờ đức tin, Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời kể là người công chính.
  • Rô-ma 4:10 - Áp-ra-ham được kể là công chính lúc nào? Trước hay sau khi chịu cắt bì? Thưa, trước khi chịu cắt bì!
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:6 - Thử xem gương Áp-ra-ham: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời nên Đức Chúa Trời kể ông là người công chính.”
  • Ga-la-ti 3:7 - Tất nhiên người nào tin Chúa cũng được coi là công chính như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Rô-ma 2:1 - Thưa anh chị em, khi lên án người khác điều gì, anh chị em cũng tự lên án, vì đã lên án họ mà cũng hành động như họ. Vậy anh chị em chẳng có lý do chạy tội.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • Rô-ma 5:7 - Thông thường, ít thấy ai chịu chết cho người công chính, hiền lương, nhưng dù sao, nghĩa cử ấy còn có thể xảy ra.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • Ga-la-ti 2:16 - chúng ta đều biết rõ con người được Đức Chúa Trời tha tội nhờ tin Chúa Cứu Thế Giê-xu chứ không nhờ tuân theo luật pháp Do Thái. Vì thế chúng ta đã tin Chúa Cứu Thế, để được Đức Chúa Trời tha tội—nhờ đức tin chứ không nhờ luật pháp, vì không có một người nào nhờ giữ luật pháp mà được cứu rỗi.”
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • 新标点和合本 - 就是 神的义,因信耶稣基督加给一切相信的人,并没有分别。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是上帝的义,因信耶稣基督 加给一切信的人。这并没有分别,
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是 神的义,因信耶稣基督 加给一切信的人。这并没有分别,
  • 当代译本 - 人只要信耶稣基督,就可以被上帝称为义人,没有一个人例外。
  • 圣经新译本 - 就是 神的义,因着信耶稣基督,毫无区别地临到所有信的人。
  • 中文标准译本 - 那就是:神的义藉着对耶稣基督的信仰 ,临到所有信的人,并没有分别。
  • 现代标点和合本 - 就是神的义因信耶稣基督加给一切相信的人,并没有分别。
  • 和合本(拼音版) - 就是上帝的义,因信耶稣基督加给一切相信的人,并没有分别。
  • New International Version - This righteousness is given through faith in Jesus Christ to all who believe. There is no difference between Jew and Gentile,
  • New International Reader's Version - We are made right with God by putting our faith in Jesus Christ. This happens to all who believe. It is no different for the Jews than for the Gentiles.
  • English Standard Version - the righteousness of God through faith in Jesus Christ for all who believe. For there is no distinction:
  • New Living Translation - We are made right with God by placing our faith in Jesus Christ. And this is true for everyone who believes, no matter who we are.
  • Christian Standard Bible - The righteousness of God is through faith in Jesus Christ to all who believe, since there is no distinction.
  • New American Standard Bible - but it is the righteousness of God through faith in Jesus Christ for all those who believe; for there is no distinction,
  • New King James Version - even the righteousness of God, through faith in Jesus Christ, to all and on all who believe. For there is no difference;
  • Amplified Bible - This righteousness of God comes through faith in Jesus Christ for all those [Jew or Gentile] who believe [and trust in Him and acknowledge Him as God’s Son]. There is no distinction,
  • American Standard Version - even the righteousness of God through faith in Jesus Christ unto all them that believe; for there is no distinction;
  • King James Version - Even the righteousness of God which is by faith of Jesus Christ unto all and upon all them that believe: for there is no difference:
  • New English Translation - namely, the righteousness of God through the faithfulness of Jesus Christ for all who believe. For there is no distinction,
  • World English Bible - even the righteousness of God through faith in Jesus Christ to all and on all those who believe. For there is no distinction,
  • 新標點和合本 - 就是神的義,因信耶穌基督加給一切相信的人,並沒有分別。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是上帝的義,因信耶穌基督 加給一切信的人。這並沒有分別,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是 神的義,因信耶穌基督 加給一切信的人。這並沒有分別,
  • 當代譯本 - 人只要信耶穌基督,就可以被上帝稱為義人,沒有一個人例外。
  • 聖經新譯本 - 就是 神的義,因著信耶穌基督,毫無區別地臨到所有信的人。
  • 呂振中譯本 - 然而上帝救人的義、卻是憑着那信耶穌基督的心、加給一切信的人的;並沒有區別:
  • 中文標準譯本 - 那就是:神的義藉著對耶穌基督的信仰 ,臨到所有信的人,並沒有分別。
  • 現代標點和合本 - 就是神的義因信耶穌基督加給一切相信的人,並沒有分別。
  • 文理和合譯本 - 即上帝之義因信耶穌基督及於諸信者、無所區別、
  • 文理委辦譯本 - 即上帝以人信耶穌 基督、而稱其義、概以賜諸信者、悉無區別、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即天主因人信耶穌基督所賜之義、賜諸信者、悉無區別、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主之正義、惟憑信仰耶穌基督、而加於篤信者之身;無偏無倚、一視同仁。
  • Nueva Versión Internacional - Esta justicia de Dios llega, mediante la fe en Jesucristo, a todos los que creen. De hecho, no hay distinción,
  • 현대인의 성경 - 예수 그리스도를 믿는 사람이면 누구나 차별 없이 하나님에게 의롭다는 인정을 받습니다.
  • Новый Русский Перевод - Праведность от Бога дается через веру всем, кто верит в Иисуса Христа, потому что нет различия.
  • Восточный перевод - Праведность от Всевышнего даётся через веру всем, кто верит в Ису Масиха, потому что нет различия кто ты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведность от Аллаха даётся через веру всем, кто верит в Ису аль-Масиха, потому что нет различия кто ты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведность от Всевышнего даётся через веру всем, кто верит в Исо Масеха, потому что нет различия кто ты.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu déclare les hommes justes par leur foi en Jésus-Christ, et cela s’applique à tous ceux qui croient, car il n’y a pas de différence entre les hommes.
  • Nestle Aland 28 - δικαιοσύνη δὲ θεοῦ διὰ πίστεως Ἰησοῦ Χριστοῦ εἰς πάντας τοὺς πιστεύοντας. οὐ γάρ ἐστιν διαστολή,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δικαιοσύνη δὲ Θεοῦ διὰ πίστεως Ἰησοῦ Χριστοῦ, εἰς πάντας τοὺς πιστεύοντας; οὐ γάρ ἐστιν διαστολή.
  • Nova Versão Internacional - justiça de Deus mediante a fé em Jesus Cristo para todos os que creem. Não há distinção,
  • Hoffnung für alle - Gott spricht jeden von seiner Schuld frei und nimmt jeden an, der an Jesus Christus glaubt. Nur diese Gerechtigkeit lässt Gott gelten. Denn darin sind die Menschen gleich:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความชอบธรรมจากพระเจ้านี้ผ่านมาทางความเชื่อในพระเยซูคริสต์ไปถึงคนทั้งปวงที่เชื่อ ไม่มีข้อแตกต่างกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​นับ​ทุกคน​ที่​มี​ความ​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู​คริสต์​ว่า ได้​รับ​ความ​ชอบธรรม​จาก​พระ​เจ้า เพราะ​คน​ทั้ง​หลาย​ไม่​ต่าง​กัน​เลย
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Rô-ma 4:8 - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
  • Rô-ma 4:9 - Vậy phước hạnh ấy chỉ dành riêng cho người Do Thái, hay cho cả Dân Ngoại không chịu cắt bì? Chúng ta vừa nói rằng nhờ đức tin, Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời kể là người công chính.
  • Rô-ma 4:10 - Áp-ra-ham được kể là công chính lúc nào? Trước hay sau khi chịu cắt bì? Thưa, trước khi chịu cắt bì!
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:6 - Thử xem gương Áp-ra-ham: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời nên Đức Chúa Trời kể ông là người công chính.”
  • Ga-la-ti 3:7 - Tất nhiên người nào tin Chúa cũng được coi là công chính như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Rô-ma 2:1 - Thưa anh chị em, khi lên án người khác điều gì, anh chị em cũng tự lên án, vì đã lên án họ mà cũng hành động như họ. Vậy anh chị em chẳng có lý do chạy tội.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • Rô-ma 5:7 - Thông thường, ít thấy ai chịu chết cho người công chính, hiền lương, nhưng dù sao, nghĩa cử ấy còn có thể xảy ra.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • Ga-la-ti 2:16 - chúng ta đều biết rõ con người được Đức Chúa Trời tha tội nhờ tin Chúa Cứu Thế Giê-xu chứ không nhờ tuân theo luật pháp Do Thái. Vì thế chúng ta đã tin Chúa Cứu Thế, để được Đức Chúa Trời tha tội—nhờ đức tin chứ không nhờ luật pháp, vì không có một người nào nhờ giữ luật pháp mà được cứu rỗi.”
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
圣经
资源
计划
奉献