Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • 新标点和合本 - 因为外面作犹太人的,不是真犹太人;外面肉身的割礼,也不是真割礼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为外表是犹太人的不是真犹太人;外表肉身的割礼也不是真割礼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为外表是犹太人的不是真犹太人;外表肉身的割礼也不是真割礼。
  • 当代译本 - 因为徒具外表的犹太人不是真正的犹太人,身体上的割礼也不是真正的割礼。
  • 圣经新译本 - 因为表面上作犹太人的并不是犹太人,在肉身上表面的割礼也不是割礼。
  • 中文标准译本 - 其实外表上做犹太人的,并不是犹太人;外表上、肉身上的割礼,也不是割礼。
  • 现代标点和合本 - 因为外面做犹太人的,不是真犹太人;外面肉身的割礼,也不是真割礼。
  • 和合本(拼音版) - 因为外面作犹太人的,不是真犹太人;外面肉身的割礼,也不是真割礼。
  • New International Version - A person is not a Jew who is one only outwardly, nor is circumcision merely outward and physical.
  • New International Reader's Version - A person is not a Jew if they are a Jew only on the outside. And circumcision is more than just something done to the outside of a man’s body.
  • English Standard Version - For no one is a Jew who is merely one outwardly, nor is circumcision outward and physical.
  • New Living Translation - For you are not a true Jew just because you were born of Jewish parents or because you have gone through the ceremony of circumcision.
  • Christian Standard Bible - For a person is not a Jew who is one outwardly, and true circumcision is not something visible in the flesh.
  • New American Standard Bible - For he is not a Jew who is one outwardly, nor is circumcision that which is outward in the flesh.
  • New King James Version - For he is not a Jew who is one outwardly, nor is circumcision that which is outward in the flesh;
  • Amplified Bible - For he is not a [real] Jew who is only one outwardly, nor is [true] circumcision something external and physical.
  • American Standard Version - For he is not a Jew who is one outwardly; neither is that circumcision which is outward in the flesh:
  • King James Version - For he is not a Jew, which is one outwardly; neither is that circumcision, which is outward in the flesh:
  • New English Translation - For a person is not a Jew who is one outwardly, nor is circumcision something that is outward in the flesh,
  • World English Bible - For he is not a Jew who is one outwardly, neither is that circumcision which is outward in the flesh;
  • 新標點和合本 - 因為外面作猶太人的,不是真猶太人;外面肉身的割禮,也不是真割禮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為外表是猶太人的不是真猶太人;外表肉身的割禮也不是真割禮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為外表是猶太人的不是真猶太人;外表肉身的割禮也不是真割禮。
  • 當代譯本 - 因為徒具外表的猶太人不是真正的猶太人,身體上的割禮也不是真正的割禮。
  • 聖經新譯本 - 因為表面上作猶太人的並不是猶太人,在肉身上表面的割禮也不是割禮。
  • 呂振中譯本 - 因為外表上 做 猶太 人 的、並不是 真的 猶太 人;外表上肉身上的 割禮 、也不是 真的 割禮。
  • 中文標準譯本 - 其實外表上做猶太人的,並不是猶太人;外表上、肉身上的割禮,也不是割禮。
  • 現代標點和合本 - 因為外面做猶太人的,不是真猶太人;外面肉身的割禮,也不是真割禮。
  • 文理和合譯本 - 蓋顯為猶太人者、非猶太人、顯於身之割、非割也、
  • 文理委辦譯本 - 其明為猶太人者、非猶太人、其身明受割禮者、非受割、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋顯為 猶太 人者、非 猶太 人、於身顯受之割禮、非割禮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋外表之 猶太 人、非真 猶太 人;而形軀之割禮、非真割禮。
  • Nueva Versión Internacional - Lo exterior no hace a nadie judío, ni consiste la circuncisión en una señal en el cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 유대인으로 태어났다고 해서 참 유대인이 아니며 육체에 할례를 받았다고 해서 참 할례가 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь иудей не тот, кто выглядит иудеем, и настоящее обрезание – не то, которое на теле.
  • Восточный перевод - Ведь иудей не тот, кто выглядит иудеем, и настоящее обрезание – не то, которое на теле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь иудей не тот, кто выглядит иудеем, и настоящее обрезание – не то, которое на теле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь иудей не тот, кто выглядит иудеем, и настоящее обрезание – не то, которое на теле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ce n’est pas ce qui est visible qui fait le Juif, ni la marque visible dans la chair qui fait la circoncision,
  • リビングバイブル - ユダヤ人の両親から生まれたとか、ユダヤ人と認められるための割礼(男子が生まれて八日目に、その性器の包皮を切り取る儀式)を受けたというだけでは、真のユダヤ人とは言えません。
  • Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ ὁ ἐν τῷ φανερῷ Ἰουδαῖός ἐστιν οὐδὲ ἡ ἐν τῷ φανερῷ ἐν σαρκὶ περιτομή,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ ὁ ἐν τῷ φανερῷ Ἰουδαῖός ἐστιν, οὐδὲ ἡ ἐν τῷ φανερῷ ἐν σαρκὶ περιτομή;
  • Nova Versão Internacional - Não é judeu quem o é apenas exteriormente, nem é circuncisão a que é meramente exterior e física.
  • Hoffnung für alle - Die jüdische Abstammung und die Beschneidung sind also nur äußerlich und lassen noch niemanden wirklich zum Juden werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เป็นยิวแท้ ไม่ใช่คนที่เป็นยิวแต่เพียงภายนอก ทั้งการเข้าสุหนัตแท้ก็ไม่ใช่การเข้าสุหนัตแต่เพียงภายนอกและทางร่างกายเท่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​เป็น​ชาวยิว​เพียง​ภายนอก​ไม่​ใช่​ชาวยิว​แท้ การ​เข้า​สุหนัต​ฝ่าย​กาย​เพียง​ภายนอก​ก็​ไม่​ใช่​การ​เข้า​สุหนัต​แท้​เช่น​กัน
交叉引用
  • Thi Thiên 73:1 - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Ô-sê 1:6 - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Ô-sê 1:8 - Sau khi Gô-me cai sữa Lô Ru-ha-ma, bà lại có thai và sinh con trai thứ hai.
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 4:10 - Áp-ra-ham được kể là công chính lúc nào? Trước hay sau khi chịu cắt bì? Thưa, trước khi chịu cắt bì!
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • 新标点和合本 - 因为外面作犹太人的,不是真犹太人;外面肉身的割礼,也不是真割礼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为外表是犹太人的不是真犹太人;外表肉身的割礼也不是真割礼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为外表是犹太人的不是真犹太人;外表肉身的割礼也不是真割礼。
  • 当代译本 - 因为徒具外表的犹太人不是真正的犹太人,身体上的割礼也不是真正的割礼。
  • 圣经新译本 - 因为表面上作犹太人的并不是犹太人,在肉身上表面的割礼也不是割礼。
  • 中文标准译本 - 其实外表上做犹太人的,并不是犹太人;外表上、肉身上的割礼,也不是割礼。
  • 现代标点和合本 - 因为外面做犹太人的,不是真犹太人;外面肉身的割礼,也不是真割礼。
  • 和合本(拼音版) - 因为外面作犹太人的,不是真犹太人;外面肉身的割礼,也不是真割礼。
  • New International Version - A person is not a Jew who is one only outwardly, nor is circumcision merely outward and physical.
  • New International Reader's Version - A person is not a Jew if they are a Jew only on the outside. And circumcision is more than just something done to the outside of a man’s body.
  • English Standard Version - For no one is a Jew who is merely one outwardly, nor is circumcision outward and physical.
  • New Living Translation - For you are not a true Jew just because you were born of Jewish parents or because you have gone through the ceremony of circumcision.
  • Christian Standard Bible - For a person is not a Jew who is one outwardly, and true circumcision is not something visible in the flesh.
  • New American Standard Bible - For he is not a Jew who is one outwardly, nor is circumcision that which is outward in the flesh.
  • New King James Version - For he is not a Jew who is one outwardly, nor is circumcision that which is outward in the flesh;
  • Amplified Bible - For he is not a [real] Jew who is only one outwardly, nor is [true] circumcision something external and physical.
  • American Standard Version - For he is not a Jew who is one outwardly; neither is that circumcision which is outward in the flesh:
  • King James Version - For he is not a Jew, which is one outwardly; neither is that circumcision, which is outward in the flesh:
  • New English Translation - For a person is not a Jew who is one outwardly, nor is circumcision something that is outward in the flesh,
  • World English Bible - For he is not a Jew who is one outwardly, neither is that circumcision which is outward in the flesh;
  • 新標點和合本 - 因為外面作猶太人的,不是真猶太人;外面肉身的割禮,也不是真割禮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為外表是猶太人的不是真猶太人;外表肉身的割禮也不是真割禮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為外表是猶太人的不是真猶太人;外表肉身的割禮也不是真割禮。
  • 當代譯本 - 因為徒具外表的猶太人不是真正的猶太人,身體上的割禮也不是真正的割禮。
  • 聖經新譯本 - 因為表面上作猶太人的並不是猶太人,在肉身上表面的割禮也不是割禮。
  • 呂振中譯本 - 因為外表上 做 猶太 人 的、並不是 真的 猶太 人;外表上肉身上的 割禮 、也不是 真的 割禮。
  • 中文標準譯本 - 其實外表上做猶太人的,並不是猶太人;外表上、肉身上的割禮,也不是割禮。
  • 現代標點和合本 - 因為外面做猶太人的,不是真猶太人;外面肉身的割禮,也不是真割禮。
  • 文理和合譯本 - 蓋顯為猶太人者、非猶太人、顯於身之割、非割也、
  • 文理委辦譯本 - 其明為猶太人者、非猶太人、其身明受割禮者、非受割、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋顯為 猶太 人者、非 猶太 人、於身顯受之割禮、非割禮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋外表之 猶太 人、非真 猶太 人;而形軀之割禮、非真割禮。
  • Nueva Versión Internacional - Lo exterior no hace a nadie judío, ni consiste la circuncisión en una señal en el cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 유대인으로 태어났다고 해서 참 유대인이 아니며 육체에 할례를 받았다고 해서 참 할례가 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь иудей не тот, кто выглядит иудеем, и настоящее обрезание – не то, которое на теле.
  • Восточный перевод - Ведь иудей не тот, кто выглядит иудеем, и настоящее обрезание – не то, которое на теле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь иудей не тот, кто выглядит иудеем, и настоящее обрезание – не то, которое на теле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь иудей не тот, кто выглядит иудеем, и настоящее обрезание – не то, которое на теле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ce n’est pas ce qui est visible qui fait le Juif, ni la marque visible dans la chair qui fait la circoncision,
  • リビングバイブル - ユダヤ人の両親から生まれたとか、ユダヤ人と認められるための割礼(男子が生まれて八日目に、その性器の包皮を切り取る儀式)を受けたというだけでは、真のユダヤ人とは言えません。
  • Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ ὁ ἐν τῷ φανερῷ Ἰουδαῖός ἐστιν οὐδὲ ἡ ἐν τῷ φανερῷ ἐν σαρκὶ περιτομή,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ ὁ ἐν τῷ φανερῷ Ἰουδαῖός ἐστιν, οὐδὲ ἡ ἐν τῷ φανερῷ ἐν σαρκὶ περιτομή;
  • Nova Versão Internacional - Não é judeu quem o é apenas exteriormente, nem é circuncisão a que é meramente exterior e física.
  • Hoffnung für alle - Die jüdische Abstammung und die Beschneidung sind also nur äußerlich und lassen noch niemanden wirklich zum Juden werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เป็นยิวแท้ ไม่ใช่คนที่เป็นยิวแต่เพียงภายนอก ทั้งการเข้าสุหนัตแท้ก็ไม่ใช่การเข้าสุหนัตแต่เพียงภายนอกและทางร่างกายเท่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​เป็น​ชาวยิว​เพียง​ภายนอก​ไม่​ใช่​ชาวยิว​แท้ การ​เข้า​สุหนัต​ฝ่าย​กาย​เพียง​ภายนอก​ก็​ไม่​ใช่​การ​เข้า​สุหนัต​แท้​เช่น​กัน
  • Thi Thiên 73:1 - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Ô-sê 1:6 - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Ô-sê 1:8 - Sau khi Gô-me cai sữa Lô Ru-ha-ma, bà lại có thai và sinh con trai thứ hai.
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 4:10 - Áp-ra-ham được kể là công chính lúc nào? Trước hay sau khi chịu cắt bì? Thưa, trước khi chịu cắt bì!
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
圣经
资源
计划
奉献