Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu người không chịu cắt bì vâng giữ luật pháp, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng xem họ như dân tộc của Ngài sao?
  • 新标点和合本 - 所以那未受割礼的,若遵守律法的条例,他虽然未受割礼,岂不算是有割礼吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,那未受割礼的,若遵守律法的要求,他虽然未受割礼,岂不算是受了割礼吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,那未受割礼的,若遵守律法的要求,他虽然未受割礼,岂不算是受了割礼吗?
  • 当代译本 - 如果未受割礼的人遵行律法的教导,他岂不算是受了割礼吗?
  • 圣经新译本 - 这样,没有受割礼的人,如果遵守律法所规定的,他虽然没有受过割礼,不也算是受过割礼的吗?
  • 中文标准译本 - 因此,那没有受割礼的人,如果遵守律法的公义规定,他虽然没有受割礼,难道不是算是受了割礼吗?
  • 现代标点和合本 - 所以那未受割礼的,若遵守律法的条例,他虽然未受割礼,岂不算是有割礼吗?
  • 和合本(拼音版) - 所以那未受割礼的,若遵守律法的条例,他虽然未受割礼,岂不算是有割礼吗?
  • New International Version - So then, if those who are not circumcised keep the law’s requirements, will they not be regarded as though they were circumcised?
  • New International Reader's Version - And sometimes those who aren’t circumcised do what the law requires. Won’t God accept them as if they had been circumcised?
  • English Standard Version - So, if a man who is uncircumcised keeps the precepts of the law, will not his uncircumcision be regarded as circumcision?
  • New Living Translation - And if the Gentiles obey God’s law, won’t God declare them to be his own people?
  • Christian Standard Bible - So if an uncircumcised man keeps the law’s requirements, will not his uncircumcision be counted as circumcision?
  • New American Standard Bible - So if the uncircumcised man keeps the requirements of the Law, will his uncircumcision not be regarded as circumcision?
  • New King James Version - Therefore, if an uncircumcised man keeps the righteous requirements of the law, will not his uncircumcision be counted as circumcision?
  • Amplified Bible - So if the uncircumcised man keeps the requirements of the Law, will not his uncircumcision be regarded [by God] as circumcision?
  • American Standard Version - If therefore the uncircumcision keep the ordinances of the law, shall not his uncircumcision be reckoned for circumcision?
  • King James Version - Therefore if the uncircumcision keep the righteousness of the law, shall not his uncircumcision be counted for circumcision?
  • New English Translation - Therefore if the uncircumcised man obeys the righteous requirements of the law, will not his uncircumcision be regarded as circumcision?
  • World English Bible - If therefore the uncircumcised keep the ordinances of the law, won’t his uncircumcision be accounted as circumcision?
  • 新標點和合本 - 所以那未受割禮的,若遵守律法的條例,他雖然未受割禮,豈不算是有割禮嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,那未受割禮的,若遵守律法的要求,他雖然未受割禮,豈不算是受了割禮嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,那未受割禮的,若遵守律法的要求,他雖然未受割禮,豈不算是受了割禮嗎?
  • 當代譯本 - 如果未受割禮的人遵行律法的教導,他豈不算是受了割禮嗎?
  • 聖經新譯本 - 這樣,沒有受割禮的人,如果遵守律法所規定的,他雖然沒有受過割禮,不也算是受過割禮的嗎?
  • 呂振中譯本 - 所以沒受割禮、如果遵守律法的規條,他的沒受割禮、豈不是要算為受割禮麼?
  • 中文標準譯本 - 因此,那沒有受割禮的人,如果遵守律法的公義規定,他雖然沒有受割禮,難道不是算是受了割禮嗎?
  • 現代標點和合本 - 所以那未受割禮的,若遵守律法的條例,他雖然未受割禮,豈不算是有割禮嗎?
  • 文理和合譯本 - 若然、則未割者守律之義、雖未割、不謂之為割乎、
  • 文理委辦譯本 - 若未割而守法誡、則雖末割、豈不謂之已割乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故未受割禮者、若守律法之誡、雖未受割禮、不可視為已受割禮乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 設有未割之人、能遵守法規、則雖未割、能不謂之已割乎?
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, si los gentiles cumplen los requisitos de la ley, ¿no se les considerará como si estuvieran circuncidados?
  • 현대인의 성경 - 그러므로 할례를 받지 않은 이방인이라도 율법을 잘 지키면 하나님은 그를 할례받은 사람으로 여기시지 않겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Ведь если язычники соблюдают Закон, то разве они не будут считаться обрезанными?
  • Восточный перевод - Ведь если язычники соблюдают Закон, то разве они не будут считаться обрезанными?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь если язычники соблюдают Закон, то разве они не будут считаться обрезанными?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь если язычники соблюдают Закон, то разве они не будут считаться обрезанными?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si l’incirconcis accomplit ce que la Loi définit comme juste, cet incirconcis ne sera-t-il pas considéré comme un circoncis ?
  • リビングバイブル - たとえ外国人でも、律法に従うなら、神はユダヤ人に与えようと計画しておられたすべての特権と栄誉をお与えになるのではないでしょうか。
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν οὖν ἡ ἀκροβυστία τὰ δικαιώματα τοῦ νόμου φυλάσσῃ, οὐχ ἡ ἀκροβυστία αὐτοῦ εἰς περιτομὴν λογισθήσεται;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν οὖν ἡ ἀκροβυστία, τὰ δικαιώματα τοῦ νόμου φυλάσσῃ, οὐχ ἡ ἀκροβυστία αὐτοῦ εἰς περιτομὴν λογισθήσεται?
  • Nova Versão Internacional - Se aqueles que não são circuncidados obedecem aos preceitos da Lei, não serão eles considerados circuncidados?
  • Hoffnung für alle - Wenn aber umgekehrt Menschen, die nicht beschnitten worden sind, nach Gottes Geboten leben, dann gelten sie vor ihm als beschnitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ที่ไม่ได้เข้าสุหนัตทำตามข้อกำหนดของบทบัญญัติจะไม่ถือเสมือนว่าพวกเขาได้เข้าสุหนัตแล้วหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ถ้า​คน​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​รักษา​ข้อ​บังคับ​ของ​กฎ​บัญญัติ แล้ว​การ​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​ของ​เขา​จะ​ไม่​ถือ​ว่า​เขา​ได้​เข้า​สุหนัต​แล้ว​หรือ
交叉引用
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:3 - Họ nói: “Ông đã vào nhà của Dân Ngoại và còn ăn chung với họ nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:4 - Rồi Phi-e-rơ kể cho họ từng việc đã xảy ra:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:5 - “Tại thành Gia-pha, tôi đang cầu nguyện thì chợt xuất thần, thấy khải tượng. Có vật gì giống như tấm vải lớn buộc bốn góc từ trời sa xuống trước mặt tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:6 - Tôi chăm chú nhìn, thấy bên trong có các loài súc vật, dã thú, loài bò sát, và loài chim trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:7 - Tôi nghe có tiếng gọi: ‘Hãy dậy, Phi-e-rơ; hãy dậy làm thịt ăn.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:8 - Nhưng tôi thưa: ‘Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì mà theo luật Do Thái là ô uế hay không tinh sạch.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:9 - Tiếng từ trời lại phán: ‘Vật gì Đức Chúa Trời đã tẩy sạch thì không nên xem là ô uế nữa!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:10 - Tiếng đó lặp lại ba lần rồi mọi vật được thu lên trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:11 - Ngay lúc ấy, có ba người từ Sê-sa-rê đến, dừng chân trước nhà tôi đang trọ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:12 - Chúa Thánh Linh bảo tôi đừng e ngại, cứ đi với họ. Ngoài ra có sáu anh em đây cùng đến nhà Cọt-nây với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:13 - Chúng tôi nghe Cọt-nây kể lại chuyện thiên sứ hiện đến bảo ông: ‘Hãy sai người đến Gia-pha mời Phi-e-rơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Ma-thi-ơ 15:28 - Chúa Giê-xu nói với bà: “Bà là người có đức tin lớn. Lời cầu xin của bà đã được chấp thuận.” Ngay lúc đó, con gái bà được lành.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:18 - Ai tin Chúa sau khi chịu cắt bì, đừng xóa bỏ sự cắt bì. Ai tin Chúa khi chưa chịu cắt bì, đừng chịu cắt bì nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:19 - Chịu hay không chịu cắt bì không phải là điều quan trọng. Điều quan trọng là vâng giữ mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:4 - Nhờ thế, chúng ta trở nên người công chính, vô tội đúng như luật pháp đòi hỏi, vì chúng ta không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng theo Chúa Thánh Linh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu người không chịu cắt bì vâng giữ luật pháp, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng xem họ như dân tộc của Ngài sao?
  • 新标点和合本 - 所以那未受割礼的,若遵守律法的条例,他虽然未受割礼,岂不算是有割礼吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,那未受割礼的,若遵守律法的要求,他虽然未受割礼,岂不算是受了割礼吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,那未受割礼的,若遵守律法的要求,他虽然未受割礼,岂不算是受了割礼吗?
  • 当代译本 - 如果未受割礼的人遵行律法的教导,他岂不算是受了割礼吗?
  • 圣经新译本 - 这样,没有受割礼的人,如果遵守律法所规定的,他虽然没有受过割礼,不也算是受过割礼的吗?
  • 中文标准译本 - 因此,那没有受割礼的人,如果遵守律法的公义规定,他虽然没有受割礼,难道不是算是受了割礼吗?
  • 现代标点和合本 - 所以那未受割礼的,若遵守律法的条例,他虽然未受割礼,岂不算是有割礼吗?
  • 和合本(拼音版) - 所以那未受割礼的,若遵守律法的条例,他虽然未受割礼,岂不算是有割礼吗?
  • New International Version - So then, if those who are not circumcised keep the law’s requirements, will they not be regarded as though they were circumcised?
  • New International Reader's Version - And sometimes those who aren’t circumcised do what the law requires. Won’t God accept them as if they had been circumcised?
  • English Standard Version - So, if a man who is uncircumcised keeps the precepts of the law, will not his uncircumcision be regarded as circumcision?
  • New Living Translation - And if the Gentiles obey God’s law, won’t God declare them to be his own people?
  • Christian Standard Bible - So if an uncircumcised man keeps the law’s requirements, will not his uncircumcision be counted as circumcision?
  • New American Standard Bible - So if the uncircumcised man keeps the requirements of the Law, will his uncircumcision not be regarded as circumcision?
  • New King James Version - Therefore, if an uncircumcised man keeps the righteous requirements of the law, will not his uncircumcision be counted as circumcision?
  • Amplified Bible - So if the uncircumcised man keeps the requirements of the Law, will not his uncircumcision be regarded [by God] as circumcision?
  • American Standard Version - If therefore the uncircumcision keep the ordinances of the law, shall not his uncircumcision be reckoned for circumcision?
  • King James Version - Therefore if the uncircumcision keep the righteousness of the law, shall not his uncircumcision be counted for circumcision?
  • New English Translation - Therefore if the uncircumcised man obeys the righteous requirements of the law, will not his uncircumcision be regarded as circumcision?
  • World English Bible - If therefore the uncircumcised keep the ordinances of the law, won’t his uncircumcision be accounted as circumcision?
  • 新標點和合本 - 所以那未受割禮的,若遵守律法的條例,他雖然未受割禮,豈不算是有割禮嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,那未受割禮的,若遵守律法的要求,他雖然未受割禮,豈不算是受了割禮嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,那未受割禮的,若遵守律法的要求,他雖然未受割禮,豈不算是受了割禮嗎?
  • 當代譯本 - 如果未受割禮的人遵行律法的教導,他豈不算是受了割禮嗎?
  • 聖經新譯本 - 這樣,沒有受割禮的人,如果遵守律法所規定的,他雖然沒有受過割禮,不也算是受過割禮的嗎?
  • 呂振中譯本 - 所以沒受割禮、如果遵守律法的規條,他的沒受割禮、豈不是要算為受割禮麼?
  • 中文標準譯本 - 因此,那沒有受割禮的人,如果遵守律法的公義規定,他雖然沒有受割禮,難道不是算是受了割禮嗎?
  • 現代標點和合本 - 所以那未受割禮的,若遵守律法的條例,他雖然未受割禮,豈不算是有割禮嗎?
  • 文理和合譯本 - 若然、則未割者守律之義、雖未割、不謂之為割乎、
  • 文理委辦譯本 - 若未割而守法誡、則雖末割、豈不謂之已割乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故未受割禮者、若守律法之誡、雖未受割禮、不可視為已受割禮乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 設有未割之人、能遵守法規、則雖未割、能不謂之已割乎?
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, si los gentiles cumplen los requisitos de la ley, ¿no se les considerará como si estuvieran circuncidados?
  • 현대인의 성경 - 그러므로 할례를 받지 않은 이방인이라도 율법을 잘 지키면 하나님은 그를 할례받은 사람으로 여기시지 않겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Ведь если язычники соблюдают Закон, то разве они не будут считаться обрезанными?
  • Восточный перевод - Ведь если язычники соблюдают Закон, то разве они не будут считаться обрезанными?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь если язычники соблюдают Закон, то разве они не будут считаться обрезанными?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь если язычники соблюдают Закон, то разве они не будут считаться обрезанными?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si l’incirconcis accomplit ce que la Loi définit comme juste, cet incirconcis ne sera-t-il pas considéré comme un circoncis ?
  • リビングバイブル - たとえ外国人でも、律法に従うなら、神はユダヤ人に与えようと計画しておられたすべての特権と栄誉をお与えになるのではないでしょうか。
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν οὖν ἡ ἀκροβυστία τὰ δικαιώματα τοῦ νόμου φυλάσσῃ, οὐχ ἡ ἀκροβυστία αὐτοῦ εἰς περιτομὴν λογισθήσεται;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν οὖν ἡ ἀκροβυστία, τὰ δικαιώματα τοῦ νόμου φυλάσσῃ, οὐχ ἡ ἀκροβυστία αὐτοῦ εἰς περιτομὴν λογισθήσεται?
  • Nova Versão Internacional - Se aqueles que não são circuncidados obedecem aos preceitos da Lei, não serão eles considerados circuncidados?
  • Hoffnung für alle - Wenn aber umgekehrt Menschen, die nicht beschnitten worden sind, nach Gottes Geboten leben, dann gelten sie vor ihm als beschnitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ที่ไม่ได้เข้าสุหนัตทำตามข้อกำหนดของบทบัญญัติจะไม่ถือเสมือนว่าพวกเขาได้เข้าสุหนัตแล้วหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ถ้า​คน​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​รักษา​ข้อ​บังคับ​ของ​กฎ​บัญญัติ แล้ว​การ​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​ของ​เขา​จะ​ไม่​ถือ​ว่า​เขา​ได้​เข้า​สุหนัต​แล้ว​หรือ
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:3 - Họ nói: “Ông đã vào nhà của Dân Ngoại và còn ăn chung với họ nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:4 - Rồi Phi-e-rơ kể cho họ từng việc đã xảy ra:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:5 - “Tại thành Gia-pha, tôi đang cầu nguyện thì chợt xuất thần, thấy khải tượng. Có vật gì giống như tấm vải lớn buộc bốn góc từ trời sa xuống trước mặt tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:6 - Tôi chăm chú nhìn, thấy bên trong có các loài súc vật, dã thú, loài bò sát, và loài chim trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:7 - Tôi nghe có tiếng gọi: ‘Hãy dậy, Phi-e-rơ; hãy dậy làm thịt ăn.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:8 - Nhưng tôi thưa: ‘Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì mà theo luật Do Thái là ô uế hay không tinh sạch.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:9 - Tiếng từ trời lại phán: ‘Vật gì Đức Chúa Trời đã tẩy sạch thì không nên xem là ô uế nữa!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:10 - Tiếng đó lặp lại ba lần rồi mọi vật được thu lên trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:11 - Ngay lúc ấy, có ba người từ Sê-sa-rê đến, dừng chân trước nhà tôi đang trọ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:12 - Chúa Thánh Linh bảo tôi đừng e ngại, cứ đi với họ. Ngoài ra có sáu anh em đây cùng đến nhà Cọt-nây với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:13 - Chúng tôi nghe Cọt-nây kể lại chuyện thiên sứ hiện đến bảo ông: ‘Hãy sai người đến Gia-pha mời Phi-e-rơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Ma-thi-ơ 15:28 - Chúa Giê-xu nói với bà: “Bà là người có đức tin lớn. Lời cầu xin của bà đã được chấp thuận.” Ngay lúc đó, con gái bà được lành.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:18 - Ai tin Chúa sau khi chịu cắt bì, đừng xóa bỏ sự cắt bì. Ai tin Chúa khi chưa chịu cắt bì, đừng chịu cắt bì nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:19 - Chịu hay không chịu cắt bì không phải là điều quan trọng. Điều quan trọng là vâng giữ mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:4 - Nhờ thế, chúng ta trở nên người công chính, vô tội đúng như luật pháp đòi hỏi, vì chúng ta không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng theo Chúa Thánh Linh.
圣经
资源
计划
奉献