逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
- 新标点和合本 - 神的名在外邦人中,因你们受了亵渎,正如经上所记的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的名在外邦人中因你们受了亵渎,正如经上所记的。
- 和合本2010(神版-简体) - 神的名在外邦人中因你们受了亵渎,正如经上所记的。
- 当代译本 - 正如圣经上说:“因你们的缘故,上帝的名在外族人中受到亵渎!”
- 圣经新译本 - 正如经上所说的:“ 神的名,因你们的缘故在列邦中被亵渎。”
- 中文标准译本 - 事实上,正如经上所记:“因你们的缘故,神的名在外邦人中受到亵渎。”
- 现代标点和合本 - 神的名在外邦人中,因你们受了亵渎,正如经上所记的。
- 和合本(拼音版) - 上帝的名在外邦人中,因你们受了亵渎 ,正如经上所记的。
- New International Version - As it is written: “God’s name is blasphemed among the Gentiles because of you.”
- New International Reader's Version - It is written, “The Gentiles say evil things against God’s name because of you.” ( Isaiah 52:5 ; Ezekiel 36:22 )
- English Standard Version - For, as it is written, “The name of God is blasphemed among the Gentiles because of you.”
- New Living Translation - No wonder the Scriptures say, “The Gentiles blaspheme the name of God because of you.”
- Christian Standard Bible - For, as it is written: The name of God is blasphemed among the Gentiles because of you.
- New American Standard Bible - For “the name of God is blasphemed among the Gentiles because of you,” just as it is written.
- New King James Version - For “the name of God is blasphemed among the Gentiles because of you,” as it is written.
- Amplified Bible - For, “the name of God is blasphemed among the Gentiles because of you,” just as it is written [in Scripture].
- American Standard Version - For the name of God is blasphemed among the Gentiles because of you, even as it is written.
- King James Version - For the name of God is blasphemed among the Gentiles through you, as it is written.
- New English Translation - For just as it is written, “the name of God is being blasphemed among the Gentiles because of you.”
- World English Bible - For “the name of God is blasphemed among the Gentiles because of you,” just as it is written.
- 新標點和合本 - 神的名在外邦人中,因你們受了褻瀆,正如經上所記的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的名在外邦人中因你們受了褻瀆,正如經上所記的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神的名在外邦人中因你們受了褻瀆,正如經上所記的。
- 當代譯本 - 正如聖經上說:「因你們的緣故,上帝的名在外族人中受到褻瀆!」
- 聖經新譯本 - 正如經上所說的:“ 神的名,因你們的緣故在列邦中被褻瀆。”
- 呂振中譯本 - 正如 經上 所記:『上帝的名在外國人中因你們而受了謗讟』!
- 中文標準譯本 - 事實上,正如經上所記:「因你們的緣故,神的名在外邦人中受到褻瀆。」
- 現代標點和合本 - 神的名在外邦人中,因你們受了褻瀆,正如經上所記的。
- 文理和合譯本 - 上帝之名、緣爾受謗於異邦、如經所載矣、
- 文理委辦譯本 - 上帝名、緣爾謗讟於異邦中、如經所云矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主名緣爾曹受謗讟於異邦人中、如經所載矣、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋正如經之所言:『因爾之故、天主之名、為世詬病。』
- Nueva Versión Internacional - Así está escrito: «Por causa de ustedes se blasfema el nombre de Dios entre los gentiles».
- 현대인의 성경 - 그것은 성경에 “하나님의 이름이 너희 때문에 이방인들 가운데서 모독을 당한다” 라고 기록된 말씀과 같습니다.
- Новый Русский Перевод - Написано: «Из-за вас бесчестится имя Божье среди язычников» .
- Восточный перевод - Написано: «Из-за вас бесчестится имя Всевышнего среди язычников» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Написано: «Из-за вас бесчестится имя Аллаха среди язычников» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Написано: «Из-за вас бесчестится имя Всевышнего среди язычников» .
- La Bible du Semeur 2015 - Et ainsi, comme le dit l’Ecriture, à cause de vous, Juifs, le nom de Dieu est outragé parmi les païens .
- リビングバイブル - 「あなたがたのゆえに、世の人々は神を汚す」(エゼキエル36・20)と聖書に書かれているとおりです。
- Nestle Aland 28 - τὸ γὰρ ὄνομα τοῦ θεοῦ δι’ ὑμᾶς βλασφημεῖται ἐν τοῖς ἔθνεσιν, καθὼς γέγραπται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ γὰρ ὄνομα τοῦ Θεοῦ δι’ ὑμᾶς βλασφημεῖται ἐν τοῖς ἔθνεσιν, καθὼς γέγραπται.
- Nova Versão Internacional - Pois, como está escrito: “O nome de Deus é blasfemado entre os gentios por causa de vocês” .
- Hoffnung für alle - Aber das steht ja schon in der Heiligen Schrift: »Euretwegen werden die Völker Gottes Ehre in den Schmutz ziehen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่มีเขียนไว้ว่า “พระนามของพระเจ้าถูกลบหลู่ท่ามกลางชนต่างชาติก็เพราะพวกท่าน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตามที่มีบันทึกไว้ว่า “พระนามของพระเจ้าถูกหมิ่นประมาทในหมู่คนนอกก็เพราะท่าน”
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
- 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
- Ma-thi-ơ 18:7 - Khốn cho thế giới đầy dẫy cạm bẫy tội lỗi! Cạm bẫy tất nhiên phải có, nhưng khốn cho ai gài bẫy để người khác phạm tội!
- Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
- 1 Ti-mô-thê 6:1 - Tôi tớ phải hết lòng tôn kính chủ, để Danh Đức Chúa Trời và Đạo Ngài khỏi bị xúc phạm.
- Tích 2:8 - Con phải ăn nói thuận tình hợp lý, để người thù nghịch phải hổ thẹn, không thể nào chỉ trích được.
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
- Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
- 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
- Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
- Ê-xê-chi-ên 36:20 - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
- Ê-xê-chi-ên 36:21 - Ta quan tâm đến Danh Thánh của Ta, là Danh đã bị dân Ta làm nhục giữa các dân tộc.
- Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
- Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.