Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng xin kính lời thăm Hội Thánh nhóm họp tại nhà họ. Xin gửi lời thăm Ê-bai-nết, bạn yêu dấu của tôi, và là người tin Chúa Cứu Thế đầu tiên tại Tiểu Á.
  • 新标点和合本 - 又问在他们家中的教会安。问我所亲爱的以拜尼土安;他在亚细亚是归基督初结的果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又向在他们家中的教会问安。向我所亲爱的以拜尼土问安,他是亚细亚归于基督的初结果子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又向在他们家中的教会问安。向我所亲爱的以拜尼土问安,他是亚细亚归于基督的初结果子。
  • 当代译本 - 请问候在他们家中聚会的教会。请问候我所爱的以拜尼土,在亚细亚他第一个信从基督。
  • 圣经新译本 - 也问候他们家里的教会。问候我亲爱的以拜尼妥,他是亚西亚省初结的果子。
  • 中文标准译本 - 请问候在他们家里的教会。 请问候我亲爱的以佩尼托,他是亚细亚省归入基督的初熟果子。
  • 现代标点和合本 - 又问在他们家中的教会安。问我所亲爱的以拜尼土安,他在亚细亚是归基督初结的果子。
  • 和合本(拼音版) - 又问在他们家中的教会安。问我所亲爱的以拜尼土安,他在亚细亚是归基督初结的果子。
  • New International Version - Greet also the church that meets at their house. Greet my dear friend Epenetus, who was the first convert to Christ in the province of Asia.
  • New International Reader's Version - Greet also the church that meets in the house of Priscilla and Aquila. Greet my dear friend Epenetus. He was the first person in Asia Minor to become a believer in Christ.
  • English Standard Version - Greet also the church in their house. Greet my beloved Epaenetus, who was the first convert to Christ in Asia.
  • New Living Translation - Also give my greetings to the church that meets in their home. Greet my dear friend Epenetus. He was the first person from the province of Asia to become a follower of Christ.
  • Christian Standard Bible - Greet also the church that meets in their home. Greet my dear friend Epaenetus, who is the first convert to Christ from Asia.
  • New American Standard Bible - also greet the church that is in their house. Greet Epaenetus, my beloved, who is the first convert to Christ from Asia.
  • New King James Version - Likewise greet the church that is in their house. Greet my beloved Epaenetus, who is the firstfruits of Achaia to Christ.
  • Amplified Bible - Also greet the church that meets in their house. Greet my beloved Epaenetus, who is the first convert to Christ from [the west coast province of] Asia [Minor].
  • American Standard Version - and salute the church that is in their house. Salute Epænetus my beloved, who is the firstfruits of Asia unto Christ.
  • King James Version - Likewise greet the church that is in their house. Salute my wellbeloved Epaenetus, who is the firstfruits of Asia unto Christ.
  • New English Translation - Also greet the church in their house. Greet my dear friend Epenetus, who was the first convert to Christ in the province of Asia.
  • World English Bible - Greet the assembly that is in their house. Greet Epaenetus, my beloved, who is the first fruits of Achaia to Christ.
  • 新標點和合本 - 又問在他們家中的教會安。問我所親愛的以拜尼土安;他在亞細亞是歸基督初結的果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又向在他們家中的教會問安。向我所親愛的以拜尼土問安,他是亞細亞歸於基督的初結果子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又向在他們家中的教會問安。向我所親愛的以拜尼土問安,他是亞細亞歸於基督的初結果子。
  • 當代譯本 - 請問候在他們家中聚會的教會。請問候我所愛的以拜尼土,在亞細亞他第一個信從基督。
  • 聖經新譯本 - 也問候他們家裡的教會。問候我親愛的以拜尼妥,他是亞西亞省初結的果子。
  • 呂振中譯本 - 又 請 給在他們家的會眾 問安 。給我親愛的 以拜尼土 問安;他是 亞西亞 歸基督的初結果子。
  • 中文標準譯本 - 請問候在他們家裡的教會。 請問候我親愛的以佩尼托,他是亞細亞省歸入基督的初熟果子。
  • 現代標點和合本 - 又問在他們家中的教會安。問我所親愛的以拜尼土安,他在亞細亞是歸基督初結的果子。
  • 文理和合譯本 - 問安於我愛友以拜尼土、乃亞西亞首薦於基督之果、
  • 文理委辦譯本 - 又問安集於其家之會、問安亞該亞首宗基督、我良朋以拜尼土、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 問安我之愛友 以拜尼土 、乃在 亞該亞 亞該亞有原文抄本作亞西亞 首先信基督者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 問候吾之愛友 希本篤 、在 亞細亞 首先歸順基督者也。
  • Nueva Versión Internacional - Saluden igualmente a la iglesia que se reúne en la casa de ellos. Saluden a mi querido hermano Epeneto, el primer convertido a Cristo en la provincia de Asia.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들의 집에서 모이는 교회에도 문안해 주십시오. 나의 사랑하는 친구 에배네도에게 문안해 주십시오. 그는 아시아에서 처음으로 그리스도에게 돌아온 성도입니다.
  • Новый Русский Перевод - Привет моему дорогому другу Епенету, первому, кто уверовал во Христа в провинции Азия .
  • Восточный перевод - Привет моему дорогому другу Епенету, первому, кто уверовал в Масиха в провинции Азия .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Привет моему дорогому другу Епенету, первому, кто уверовал в аль-Масиха в провинции Азия .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Привет моему дорогому другу Епенету, первому, кто уверовал в Масеха в провинции Азия .
  • La Bible du Semeur 2015 - Saluez aussi l’Eglise qui se réunit dans leur maison . Saluez mon cher Epaïnète : il est le premier à s’être tourné vers Christ dans la province d’Asie.
  • リビングバイブル - また、礼拝のために二人の家の教会に集まっている人々にも、よろしく伝えてください。私の親しい友であるエパネトによろしく。この人は、アジヤで真っ先にクリスチャンになった人です。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὴν κατ’ οἶκον αὐτῶν ἐκκλησίαν. ἀσπάσασθε Ἐπαίνετον τὸν ἀγαπητόν μου, ὅς ἐστιν ἀπαρχὴ τῆς Ἀσίας εἰς Χριστόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὴν κατ’ οἶκον αὐτῶν ἐκκλησίαν. ἀσπάσασθε Ἐπαίνετον, τὸν ἀγαπητόν μου, ὅς ἐστιν ἀπαρχὴ τῆς Ἀσίας εἰς Χριστόν.
  • Nova Versão Internacional - Saúdem também a igreja que se reúne na casa deles. Saúdem meu amado irmão Epêneto, que foi o primeiro convertido a Cristo na província da Ásia.
  • Hoffnung für alle - Grüßt die ganze Gemeinde von mir, die sich in ihrem Haus versammelt. Grüßt meinen lieben Epänetus, der als Erster in der Provinz Asia zum Glauben an Jesus Christus fand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอฝากความคิดถึงมายังคริสตจักรซึ่งมาประชุมกันที่บ้านของทั้งสองด้วย ฝากความคิดถึงมายังเอเปเนทัสเพื่อนที่รักของข้าพเจ้า ซึ่งเป็นคนแรกในแคว้นเอเชียที่กลับใจมาเชื่อในพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​คริสตจักร​ที่​ชุมนุม​ใน​บ้าน​ของ​เขา​ด้วย ขอ​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​เอเปนทัส เพื่อน​ที่​รัก​ของ​ข้าพเจ้า ซึ่ง​เป็น​คน​แรก​ที่​รับ​เชื่อ​พระ​คริสต์​ใน​แคว้น​เอเชีย
交叉引用
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 11:16 - Từ khi Áp-ra-ham và các tộc trưởng là thánh, con cháu họ cũng là thánh. Nếu nắm bột nhồi được dâng lên làm của lễ đầu mùa là thánh, thì cả mẻ bánh cũng là thánh. Nếu rễ cây là thánh, thì cả cành cây cũng thánh.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:27 - Khi A-bô-lô định đi A-chai, anh chi em ở Ê-phê-sô khuyến khích ông đi và viết thư xin các tín hữu tại đó đón tiếp ông. Đến nơi, ông giúp ích rất nhiều cho người đã nhờ ân sủng mà tin Chúa.
  • 3 Giăng 1:1 - Đây là thư của Giăng, một trưởng lão. Kính gửi anh Gai-út thân mến, người mà tôi quý mến trong chân lý.
  • Rô-ma 16:12 - Kính chào Try-phe-nơ và Try-phô-sơ, hai người có công khó phục vụ Chúa. Kính chào Pẹt-si-đơ, bạn yêu dấu, đã dày công phục vụ Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:12 - Khi Ga-li-ôn làm tổng trấn A-chai, người Do Thái toa rập nhau bắt Phao-lô đưa ra tòa.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Rô-ma 16:8 - Kính chào Am-li-a, bạn yêu dấu của tôi trong Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
  • 1 Cô-rinh-tô 16:19 - Các Hội Thánh Tiểu Á gửi lời chào anh chị em. A-qui-la và Bê-rít-sin cùng Hội Thánh họp trong nhà họ, thân ái chào thăm anh chị em trong Chúa.
  • Cô-lô-se 4:15 - Xin cho tôi kính lời thăm các anh chị em tín hữu ở Lao-đi-xê và chị Ninh-pha cùng Hội Thánh họp tại nhà chị.
  • Phi-lê-môn 1:2 - đồng kính gửi chị Áp-phi và anh A-chíp, chiến hữu của tôi, và Hội Thánh họp tại nhà anh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng xin kính lời thăm Hội Thánh nhóm họp tại nhà họ. Xin gửi lời thăm Ê-bai-nết, bạn yêu dấu của tôi, và là người tin Chúa Cứu Thế đầu tiên tại Tiểu Á.
  • 新标点和合本 - 又问在他们家中的教会安。问我所亲爱的以拜尼土安;他在亚细亚是归基督初结的果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又向在他们家中的教会问安。向我所亲爱的以拜尼土问安,他是亚细亚归于基督的初结果子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又向在他们家中的教会问安。向我所亲爱的以拜尼土问安,他是亚细亚归于基督的初结果子。
  • 当代译本 - 请问候在他们家中聚会的教会。请问候我所爱的以拜尼土,在亚细亚他第一个信从基督。
  • 圣经新译本 - 也问候他们家里的教会。问候我亲爱的以拜尼妥,他是亚西亚省初结的果子。
  • 中文标准译本 - 请问候在他们家里的教会。 请问候我亲爱的以佩尼托,他是亚细亚省归入基督的初熟果子。
  • 现代标点和合本 - 又问在他们家中的教会安。问我所亲爱的以拜尼土安,他在亚细亚是归基督初结的果子。
  • 和合本(拼音版) - 又问在他们家中的教会安。问我所亲爱的以拜尼土安,他在亚细亚是归基督初结的果子。
  • New International Version - Greet also the church that meets at their house. Greet my dear friend Epenetus, who was the first convert to Christ in the province of Asia.
  • New International Reader's Version - Greet also the church that meets in the house of Priscilla and Aquila. Greet my dear friend Epenetus. He was the first person in Asia Minor to become a believer in Christ.
  • English Standard Version - Greet also the church in their house. Greet my beloved Epaenetus, who was the first convert to Christ in Asia.
  • New Living Translation - Also give my greetings to the church that meets in their home. Greet my dear friend Epenetus. He was the first person from the province of Asia to become a follower of Christ.
  • Christian Standard Bible - Greet also the church that meets in their home. Greet my dear friend Epaenetus, who is the first convert to Christ from Asia.
  • New American Standard Bible - also greet the church that is in their house. Greet Epaenetus, my beloved, who is the first convert to Christ from Asia.
  • New King James Version - Likewise greet the church that is in their house. Greet my beloved Epaenetus, who is the firstfruits of Achaia to Christ.
  • Amplified Bible - Also greet the church that meets in their house. Greet my beloved Epaenetus, who is the first convert to Christ from [the west coast province of] Asia [Minor].
  • American Standard Version - and salute the church that is in their house. Salute Epænetus my beloved, who is the firstfruits of Asia unto Christ.
  • King James Version - Likewise greet the church that is in their house. Salute my wellbeloved Epaenetus, who is the firstfruits of Asia unto Christ.
  • New English Translation - Also greet the church in their house. Greet my dear friend Epenetus, who was the first convert to Christ in the province of Asia.
  • World English Bible - Greet the assembly that is in their house. Greet Epaenetus, my beloved, who is the first fruits of Achaia to Christ.
  • 新標點和合本 - 又問在他們家中的教會安。問我所親愛的以拜尼土安;他在亞細亞是歸基督初結的果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又向在他們家中的教會問安。向我所親愛的以拜尼土問安,他是亞細亞歸於基督的初結果子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又向在他們家中的教會問安。向我所親愛的以拜尼土問安,他是亞細亞歸於基督的初結果子。
  • 當代譯本 - 請問候在他們家中聚會的教會。請問候我所愛的以拜尼土,在亞細亞他第一個信從基督。
  • 聖經新譯本 - 也問候他們家裡的教會。問候我親愛的以拜尼妥,他是亞西亞省初結的果子。
  • 呂振中譯本 - 又 請 給在他們家的會眾 問安 。給我親愛的 以拜尼土 問安;他是 亞西亞 歸基督的初結果子。
  • 中文標準譯本 - 請問候在他們家裡的教會。 請問候我親愛的以佩尼托,他是亞細亞省歸入基督的初熟果子。
  • 現代標點和合本 - 又問在他們家中的教會安。問我所親愛的以拜尼土安,他在亞細亞是歸基督初結的果子。
  • 文理和合譯本 - 問安於我愛友以拜尼土、乃亞西亞首薦於基督之果、
  • 文理委辦譯本 - 又問安集於其家之會、問安亞該亞首宗基督、我良朋以拜尼土、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 問安我之愛友 以拜尼土 、乃在 亞該亞 亞該亞有原文抄本作亞西亞 首先信基督者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 問候吾之愛友 希本篤 、在 亞細亞 首先歸順基督者也。
  • Nueva Versión Internacional - Saluden igualmente a la iglesia que se reúne en la casa de ellos. Saluden a mi querido hermano Epeneto, el primer convertido a Cristo en la provincia de Asia.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들의 집에서 모이는 교회에도 문안해 주십시오. 나의 사랑하는 친구 에배네도에게 문안해 주십시오. 그는 아시아에서 처음으로 그리스도에게 돌아온 성도입니다.
  • Новый Русский Перевод - Привет моему дорогому другу Епенету, первому, кто уверовал во Христа в провинции Азия .
  • Восточный перевод - Привет моему дорогому другу Епенету, первому, кто уверовал в Масиха в провинции Азия .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Привет моему дорогому другу Епенету, первому, кто уверовал в аль-Масиха в провинции Азия .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Привет моему дорогому другу Епенету, первому, кто уверовал в Масеха в провинции Азия .
  • La Bible du Semeur 2015 - Saluez aussi l’Eglise qui se réunit dans leur maison . Saluez mon cher Epaïnète : il est le premier à s’être tourné vers Christ dans la province d’Asie.
  • リビングバイブル - また、礼拝のために二人の家の教会に集まっている人々にも、よろしく伝えてください。私の親しい友であるエパネトによろしく。この人は、アジヤで真っ先にクリスチャンになった人です。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὴν κατ’ οἶκον αὐτῶν ἐκκλησίαν. ἀσπάσασθε Ἐπαίνετον τὸν ἀγαπητόν μου, ὅς ἐστιν ἀπαρχὴ τῆς Ἀσίας εἰς Χριστόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὴν κατ’ οἶκον αὐτῶν ἐκκλησίαν. ἀσπάσασθε Ἐπαίνετον, τὸν ἀγαπητόν μου, ὅς ἐστιν ἀπαρχὴ τῆς Ἀσίας εἰς Χριστόν.
  • Nova Versão Internacional - Saúdem também a igreja que se reúne na casa deles. Saúdem meu amado irmão Epêneto, que foi o primeiro convertido a Cristo na província da Ásia.
  • Hoffnung für alle - Grüßt die ganze Gemeinde von mir, die sich in ihrem Haus versammelt. Grüßt meinen lieben Epänetus, der als Erster in der Provinz Asia zum Glauben an Jesus Christus fand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอฝากความคิดถึงมายังคริสตจักรซึ่งมาประชุมกันที่บ้านของทั้งสองด้วย ฝากความคิดถึงมายังเอเปเนทัสเพื่อนที่รักของข้าพเจ้า ซึ่งเป็นคนแรกในแคว้นเอเชียที่กลับใจมาเชื่อในพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​คริสตจักร​ที่​ชุมนุม​ใน​บ้าน​ของ​เขา​ด้วย ขอ​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​เอเปนทัส เพื่อน​ที่​รัก​ของ​ข้าพเจ้า ซึ่ง​เป็น​คน​แรก​ที่​รับ​เชื่อ​พระ​คริสต์​ใน​แคว้น​เอเชีย
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 11:16 - Từ khi Áp-ra-ham và các tộc trưởng là thánh, con cháu họ cũng là thánh. Nếu nắm bột nhồi được dâng lên làm của lễ đầu mùa là thánh, thì cả mẻ bánh cũng là thánh. Nếu rễ cây là thánh, thì cả cành cây cũng thánh.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:27 - Khi A-bô-lô định đi A-chai, anh chi em ở Ê-phê-sô khuyến khích ông đi và viết thư xin các tín hữu tại đó đón tiếp ông. Đến nơi, ông giúp ích rất nhiều cho người đã nhờ ân sủng mà tin Chúa.
  • 3 Giăng 1:1 - Đây là thư của Giăng, một trưởng lão. Kính gửi anh Gai-út thân mến, người mà tôi quý mến trong chân lý.
  • Rô-ma 16:12 - Kính chào Try-phe-nơ và Try-phô-sơ, hai người có công khó phục vụ Chúa. Kính chào Pẹt-si-đơ, bạn yêu dấu, đã dày công phục vụ Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:12 - Khi Ga-li-ôn làm tổng trấn A-chai, người Do Thái toa rập nhau bắt Phao-lô đưa ra tòa.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Rô-ma 16:8 - Kính chào Am-li-a, bạn yêu dấu của tôi trong Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
  • 1 Cô-rinh-tô 16:19 - Các Hội Thánh Tiểu Á gửi lời chào anh chị em. A-qui-la và Bê-rít-sin cùng Hội Thánh họp trong nhà họ, thân ái chào thăm anh chị em trong Chúa.
  • Cô-lô-se 4:15 - Xin cho tôi kính lời thăm các anh chị em tín hữu ở Lao-đi-xê và chị Ninh-pha cùng Hội Thánh họp tại nhà chị.
  • Phi-lê-môn 1:2 - đồng kính gửi chị Áp-phi và anh A-chíp, chiến hữu của tôi, và Hội Thánh họp tại nhà anh.
圣经
资源
计划
奉献