Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin Đức Chúa Trời bình an ở với tất cả anh chị em. A-men.
  • 新标点和合本 - 愿赐平安的 神常和你们众人同在。阿们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿赐平安的上帝与你们众人同在。阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿赐平安的 神与你们众人同在。阿们!
  • 当代译本 - 愿赐平安的上帝常与你们众人同在。阿们!
  • 圣经新译本 - 愿赐平安的 神与你们众人同在。阿们。
  • 中文标准译本 - 愿赐平安的神,与你们大家同在!阿们。
  • 现代标点和合本 - 愿赐平安的神常和你们众人同在!阿们。
  • 和合本(拼音版) - 愿赐平安的上帝常和你们众人同在。阿们!
  • New International Version - The God of peace be with you all. Amen.
  • New International Reader's Version - May the God who gives peace be with you all. Amen.
  • English Standard Version - May the God of peace be with you all. Amen.
  • New Living Translation - And now may God, who gives us his peace, be with you all. Amen.
  • Christian Standard Bible - May the God of peace be with all of you. Amen.
  • New American Standard Bible - Now the God of peace be with you all. Amen.
  • New King James Version - Now the God of peace be with you all. Amen.
  • Amplified Bible - May the God of peace be with you all! Amen.
  • American Standard Version - Now the God of peace be with you all. Amen.
  • King James Version - Now the God of peace be with you all. Amen.
  • New English Translation - Now may the God of peace be with all of you. Amen.
  • World English Bible - Now the God of peace be with you all. Amen.
  • 新標點和合本 - 願賜平安的神常和你們眾人同在。阿們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願賜平安的上帝與你們眾人同在。阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願賜平安的 神與你們眾人同在。阿們!
  • 當代譯本 - 願賜平安的上帝常與你們眾人同在。阿們!
  • 聖經新譯本 - 願賜平安的 神與你們眾人同在。阿們。
  • 呂振中譯本 - 願 賜 平安的上帝與你們眾人同在!阿們 。
  • 中文標準譯本 - 願賜平安的神,與你們大家同在!阿們。
  • 現代標點和合本 - 願賜平安的神常和你們眾人同在!阿們。
  • 文理和合譯本 - 願賜平康之上帝偕爾眾、阿們、
  • 文理委辦譯本 - 賜平康者、上帝也、願祐爾眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願賜平康之天主、常偕爾眾、阿們、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但願平安之主與爾眾偕、心焉祝之。
  • Nueva Versión Internacional - El Dios de paz sea con todos ustedes. Amén.
  • 현대인의 성경 - 평화의 하나님이 여러분 모두와 함께 계시기를 빕니다. 아멘.
  • Новый Русский Перевод - Пусть Бог, источник мира, будет со всеми вами, аминь.
  • Восточный перевод - Пусть Всевышний, дающий нам мир, будет со всеми вами, аминь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть Аллах, дающий нам мир, будет со всеми вами, аминь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть Всевышний, дающий нам мир, будет со всеми вами, аминь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le Dieu qui donne la paix soit avec vous tous. Amen.
  • リビングバイブル - どうか、平安を与えてくださる神が、あなたがた一同と共にいてくださいますように。アーメン。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ θεὸς τῆς εἰρήνης μετὰ πάντων ὑμῶν, ἀμήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Θεὸς τῆς εἰρήνης μετὰ πάντων ὑμῶν. ἀμήν!
  • Nova Versão Internacional - O Deus da paz seja com todos vocês. Amém.
  • Hoffnung für alle - Gott aber, von dem aller Friede kommt, sei mit euch allen. Amen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเจ้าแห่งสันติสุขสถิตกับท่านทั้งหลายเถิด อาเมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​เจ้า​แห่ง​สันติสุข​จง​สถิต​กับ​ท่าน​ทั้ง​หลาย​เถิด อาเมน
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 14:33 - Vì Đức Chúa Trời là Chúa bình an, Ngài không ưa cảnh hỗn loạn. Hội Thánh khắp nơi đều giữ trật tự khi hội họp,
  • Ru-tơ 2:4 - Trong khi nàng đang ở đó, Bô-ô từ Bết-lê-hem về, nói với những người thợ: “Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước các anh chị em!” Những người thợ đáp: “Cầu Chúa Hằng Hữu cũng ban phước cho ông!”
  • Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin Đức Chúa Trời bình an ở với tất cả anh chị em. A-men.
  • 新标点和合本 - 愿赐平安的 神常和你们众人同在。阿们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿赐平安的上帝与你们众人同在。阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿赐平安的 神与你们众人同在。阿们!
  • 当代译本 - 愿赐平安的上帝常与你们众人同在。阿们!
  • 圣经新译本 - 愿赐平安的 神与你们众人同在。阿们。
  • 中文标准译本 - 愿赐平安的神,与你们大家同在!阿们。
  • 现代标点和合本 - 愿赐平安的神常和你们众人同在!阿们。
  • 和合本(拼音版) - 愿赐平安的上帝常和你们众人同在。阿们!
  • New International Version - The God of peace be with you all. Amen.
  • New International Reader's Version - May the God who gives peace be with you all. Amen.
  • English Standard Version - May the God of peace be with you all. Amen.
  • New Living Translation - And now may God, who gives us his peace, be with you all. Amen.
  • Christian Standard Bible - May the God of peace be with all of you. Amen.
  • New American Standard Bible - Now the God of peace be with you all. Amen.
  • New King James Version - Now the God of peace be with you all. Amen.
  • Amplified Bible - May the God of peace be with you all! Amen.
  • American Standard Version - Now the God of peace be with you all. Amen.
  • King James Version - Now the God of peace be with you all. Amen.
  • New English Translation - Now may the God of peace be with all of you. Amen.
  • World English Bible - Now the God of peace be with you all. Amen.
  • 新標點和合本 - 願賜平安的神常和你們眾人同在。阿們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願賜平安的上帝與你們眾人同在。阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願賜平安的 神與你們眾人同在。阿們!
  • 當代譯本 - 願賜平安的上帝常與你們眾人同在。阿們!
  • 聖經新譯本 - 願賜平安的 神與你們眾人同在。阿們。
  • 呂振中譯本 - 願 賜 平安的上帝與你們眾人同在!阿們 。
  • 中文標準譯本 - 願賜平安的神,與你們大家同在!阿們。
  • 現代標點和合本 - 願賜平安的神常和你們眾人同在!阿們。
  • 文理和合譯本 - 願賜平康之上帝偕爾眾、阿們、
  • 文理委辦譯本 - 賜平康者、上帝也、願祐爾眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願賜平康之天主、常偕爾眾、阿們、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但願平安之主與爾眾偕、心焉祝之。
  • Nueva Versión Internacional - El Dios de paz sea con todos ustedes. Amén.
  • 현대인의 성경 - 평화의 하나님이 여러분 모두와 함께 계시기를 빕니다. 아멘.
  • Новый Русский Перевод - Пусть Бог, источник мира, будет со всеми вами, аминь.
  • Восточный перевод - Пусть Всевышний, дающий нам мир, будет со всеми вами, аминь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть Аллах, дающий нам мир, будет со всеми вами, аминь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть Всевышний, дающий нам мир, будет со всеми вами, аминь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le Dieu qui donne la paix soit avec vous tous. Amen.
  • リビングバイブル - どうか、平安を与えてくださる神が、あなたがた一同と共にいてくださいますように。アーメン。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ θεὸς τῆς εἰρήνης μετὰ πάντων ὑμῶν, ἀμήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Θεὸς τῆς εἰρήνης μετὰ πάντων ὑμῶν. ἀμήν!
  • Nova Versão Internacional - O Deus da paz seja com todos vocês. Amém.
  • Hoffnung für alle - Gott aber, von dem aller Friede kommt, sei mit euch allen. Amen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเจ้าแห่งสันติสุขสถิตกับท่านทั้งหลายเถิด อาเมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​เจ้า​แห่ง​สันติสุข​จง​สถิต​กับ​ท่าน​ทั้ง​หลาย​เถิด อาเมน
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 14:33 - Vì Đức Chúa Trời là Chúa bình an, Ngài không ưa cảnh hỗn loạn. Hội Thánh khắp nơi đều giữ trật tự khi hội họp,
  • Ru-tơ 2:4 - Trong khi nàng đang ở đó, Bô-ô từ Bết-lê-hem về, nói với những người thợ: “Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước các anh chị em!” Những người thợ đáp: “Cầu Chúa Hằng Hữu cũng ban phước cho ông!”
  • Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献