Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • 新标点和合本 - 但现在,我往耶路撒冷去供给圣徒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但如今我要到耶路撒冷去,供应圣徒的需要。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但如今我要到耶路撒冷去,供应圣徒的需要。
  • 当代译本 - 但现在我要去耶路撒冷服侍当地的圣徒,
  • 圣经新译本 - 不过,我现在为了供应圣徒的事要往耶路撒冷去;
  • 中文标准译本 - 但如今,我要到耶路撒冷去服事圣徒,
  • 现代标点和合本 - 但现在,我往耶路撒冷去供给圣徒。
  • 和合本(拼音版) - 但现在,我往耶路撒冷去供给圣徒。
  • New International Version - Now, however, I am on my way to Jerusalem in the service of the Lord’s people there.
  • New International Reader's Version - Now I am on my way to Jerusalem to serve the Lord’s people there.
  • English Standard Version - At present, however, I am going to Jerusalem bringing aid to the saints.
  • New Living Translation - But before I come, I must go to Jerusalem to take a gift to the believers there.
  • The Message - First, though, I’m going to Jerusalem to deliver a relief offering to the followers of Jesus there. The Greeks—all the way from the Macedonians in the north to the Achaians in the south—decided they wanted to take up a collection for the poor among the believers in Jerusalem. They were happy to do this, but it was also their duty. Seeing that they got in on all the spiritual gifts that flowed out of the Jerusalem community so generously, it is only right that they do what they can to relieve their poverty. As soon as I have done this—personally handed over this “fruit basket”—I’m off to Spain, with a stopover with you in Rome. My hope is that my visit with you is going to be one of Christ’s more extravagant blessings.
  • Christian Standard Bible - Right now I am traveling to Jerusalem to serve the saints,
  • New American Standard Bible - but now, I am going to Jerusalem, serving the saints.
  • New King James Version - But now I am going to Jerusalem to minister to the saints.
  • Amplified Bible - But for now, I am going to Jerusalem to serve the saints (Jewish believers).
  • American Standard Version - but now, I say, I go unto Jerusalem, ministering unto the saints.
  • King James Version - But now I go unto Jerusalem to minister unto the saints.
  • New English Translation - But now I go to Jerusalem to minister to the saints.
  • World English Bible - But now, I say, I am going to Jerusalem, serving the saints.
  • 新標點和合本 - 但現在,我往耶路撒冷去供給聖徒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但如今我要到耶路撒冷去,供應聖徒的需要。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但如今我要到耶路撒冷去,供應聖徒的需要。
  • 當代譯本 - 但現在我要去耶路撒冷服侍當地的聖徒,
  • 聖經新譯本 - 不過,我現在為了供應聖徒的事要往耶路撒冷去;
  • 呂振中譯本 - 不過如今我 先 要往 耶路撒冷 去、供應聖徒 的需要 。
  • 中文標準譯本 - 但如今,我要到耶路撒冷去服事聖徒,
  • 現代標點和合本 - 但現在,我往耶路撒冷去供給聖徒。
  • 文理和合譯本 - 今我往耶路撒冷供給聖徒、
  • 文理委辦譯本 - 今我赴耶路撒冷、供聖徒之乏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我往 耶路撒冷 、供聖徒之缺乏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟目前吾須先赴 耶路撒冷 一行、以賑濟諸聖徒。
  • Nueva Versión Internacional - Por ahora, voy a Jerusalén para llevar ayuda a los hermanos,
  • 현대인의 성경 - 그러나 지금은 마케도니아와 아가야 에 사는 성도들이 예루살렘의 가난한 성도들을 위해 정성껏 헌금한 돈을 전하려고 내가 예루살렘으로 가는 중입니다.
  • Новый Русский Перевод - Сейчас же я отправляюсь в Иерусалим для служения святым, живущим там,
  • Восточный перевод - Сейчас же я отправляюсь в Иерусалим для служения живущим там братьям,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сейчас же я отправляюсь в Иерусалим для служения живущим там братьям,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сейчас же я отправляюсь в Иерусалим для служения живущим там братьям,
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour l’instant, je vais à Jérusalem pour le service des membres du peuple saint.
  • リビングバイブル - しかし、その前に、エルサレムに行かなければなりません。そこにいるユダヤ人のクリスチャンに、献金を届けるためです。
  • Nestle Aland 28 - Νυνὶ δὲ πορεύομαι εἰς Ἰερουσαλὴμ διακονῶν τοῖς ἁγίοις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νυνὶ δὲ πορεύομαι εἰς Ἰερουσαλὴμ διακονῶν τοῖς ἁγίοις.
  • Nova Versão Internacional - Agora, porém, estou de partida para Jerusalém, a serviço dos santos.
  • Hoffnung für alle - Doch zuerst möchte ich noch nach Jerusalem, um der Gemeinde dort zu helfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ขณะนี้ข้าพเจ้ากำลังเดินทางไปกรุงเยรูซาเล็มเพื่อช่วยเหลือประชากรของพระเจ้าที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ใน​เวลา​นี้ ข้าพเจ้า​จะ​ไป​ยัง​เมือง​เยรูซาเล็ม​เพื่อ​รับใช้​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:21 - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:3 - Lúc đến Cô-rinh-tô tôi sẽ phái những người được anh chị em lựa chọn cầm thư uỷ nhiệm và mang tặng phẩm của anh chị em lên Giê-ru-sa-lem.
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:16 - Phao-lô quyết định không ghé Ê-phê-sô để khỏi mất nhiều thì giờ tại Tiểu Á, vì ông gấp về Giê-ru-sa-lem cho kịp lễ Ngũ Tuần.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
  • Rô-ma 15:29 - Chắc chắn khi tôi đến, Chúa Cứu Thế sẽ ban phước lành dồi dào cho anh chị em.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:22 - Giờ đây, do Chúa Thánh Linh thúc đẩy, tôi về Giê-ru-sa-lem. Tôi không biết việc gì sẽ xảy đến,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • 新标点和合本 - 但现在,我往耶路撒冷去供给圣徒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但如今我要到耶路撒冷去,供应圣徒的需要。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但如今我要到耶路撒冷去,供应圣徒的需要。
  • 当代译本 - 但现在我要去耶路撒冷服侍当地的圣徒,
  • 圣经新译本 - 不过,我现在为了供应圣徒的事要往耶路撒冷去;
  • 中文标准译本 - 但如今,我要到耶路撒冷去服事圣徒,
  • 现代标点和合本 - 但现在,我往耶路撒冷去供给圣徒。
  • 和合本(拼音版) - 但现在,我往耶路撒冷去供给圣徒。
  • New International Version - Now, however, I am on my way to Jerusalem in the service of the Lord’s people there.
  • New International Reader's Version - Now I am on my way to Jerusalem to serve the Lord’s people there.
  • English Standard Version - At present, however, I am going to Jerusalem bringing aid to the saints.
  • New Living Translation - But before I come, I must go to Jerusalem to take a gift to the believers there.
  • The Message - First, though, I’m going to Jerusalem to deliver a relief offering to the followers of Jesus there. The Greeks—all the way from the Macedonians in the north to the Achaians in the south—decided they wanted to take up a collection for the poor among the believers in Jerusalem. They were happy to do this, but it was also their duty. Seeing that they got in on all the spiritual gifts that flowed out of the Jerusalem community so generously, it is only right that they do what they can to relieve their poverty. As soon as I have done this—personally handed over this “fruit basket”—I’m off to Spain, with a stopover with you in Rome. My hope is that my visit with you is going to be one of Christ’s more extravagant blessings.
  • Christian Standard Bible - Right now I am traveling to Jerusalem to serve the saints,
  • New American Standard Bible - but now, I am going to Jerusalem, serving the saints.
  • New King James Version - But now I am going to Jerusalem to minister to the saints.
  • Amplified Bible - But for now, I am going to Jerusalem to serve the saints (Jewish believers).
  • American Standard Version - but now, I say, I go unto Jerusalem, ministering unto the saints.
  • King James Version - But now I go unto Jerusalem to minister unto the saints.
  • New English Translation - But now I go to Jerusalem to minister to the saints.
  • World English Bible - But now, I say, I am going to Jerusalem, serving the saints.
  • 新標點和合本 - 但現在,我往耶路撒冷去供給聖徒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但如今我要到耶路撒冷去,供應聖徒的需要。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但如今我要到耶路撒冷去,供應聖徒的需要。
  • 當代譯本 - 但現在我要去耶路撒冷服侍當地的聖徒,
  • 聖經新譯本 - 不過,我現在為了供應聖徒的事要往耶路撒冷去;
  • 呂振中譯本 - 不過如今我 先 要往 耶路撒冷 去、供應聖徒 的需要 。
  • 中文標準譯本 - 但如今,我要到耶路撒冷去服事聖徒,
  • 現代標點和合本 - 但現在,我往耶路撒冷去供給聖徒。
  • 文理和合譯本 - 今我往耶路撒冷供給聖徒、
  • 文理委辦譯本 - 今我赴耶路撒冷、供聖徒之乏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我往 耶路撒冷 、供聖徒之缺乏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟目前吾須先赴 耶路撒冷 一行、以賑濟諸聖徒。
  • Nueva Versión Internacional - Por ahora, voy a Jerusalén para llevar ayuda a los hermanos,
  • 현대인의 성경 - 그러나 지금은 마케도니아와 아가야 에 사는 성도들이 예루살렘의 가난한 성도들을 위해 정성껏 헌금한 돈을 전하려고 내가 예루살렘으로 가는 중입니다.
  • Новый Русский Перевод - Сейчас же я отправляюсь в Иерусалим для служения святым, живущим там,
  • Восточный перевод - Сейчас же я отправляюсь в Иерусалим для служения живущим там братьям,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сейчас же я отправляюсь в Иерусалим для служения живущим там братьям,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сейчас же я отправляюсь в Иерусалим для служения живущим там братьям,
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour l’instant, je vais à Jérusalem pour le service des membres du peuple saint.
  • リビングバイブル - しかし、その前に、エルサレムに行かなければなりません。そこにいるユダヤ人のクリスチャンに、献金を届けるためです。
  • Nestle Aland 28 - Νυνὶ δὲ πορεύομαι εἰς Ἰερουσαλὴμ διακονῶν τοῖς ἁγίοις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νυνὶ δὲ πορεύομαι εἰς Ἰερουσαλὴμ διακονῶν τοῖς ἁγίοις.
  • Nova Versão Internacional - Agora, porém, estou de partida para Jerusalém, a serviço dos santos.
  • Hoffnung für alle - Doch zuerst möchte ich noch nach Jerusalem, um der Gemeinde dort zu helfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ขณะนี้ข้าพเจ้ากำลังเดินทางไปกรุงเยรูซาเล็มเพื่อช่วยเหลือประชากรของพระเจ้าที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ใน​เวลา​นี้ ข้าพเจ้า​จะ​ไป​ยัง​เมือง​เยรูซาเล็ม​เพื่อ​รับใช้​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:21 - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:3 - Lúc đến Cô-rinh-tô tôi sẽ phái những người được anh chị em lựa chọn cầm thư uỷ nhiệm và mang tặng phẩm của anh chị em lên Giê-ru-sa-lem.
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:16 - Phao-lô quyết định không ghé Ê-phê-sô để khỏi mất nhiều thì giờ tại Tiểu Á, vì ông gấp về Giê-ru-sa-lem cho kịp lễ Ngũ Tuần.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
  • Rô-ma 15:29 - Chắc chắn khi tôi đến, Chúa Cứu Thế sẽ ban phước lành dồi dào cho anh chị em.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:22 - Giờ đây, do Chúa Thánh Linh thúc đẩy, tôi về Giê-ru-sa-lem. Tôi không biết việc gì sẽ xảy đến,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献