Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 所以论到 神的事,我在基督耶稣里有可夸的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,有关上帝面前的事奉,我在基督耶稣里是有可夸的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,有关 神面前的事奉,我在基督耶稣里是有可夸的。
  • 当代译本 - 因此,我在基督耶稣里以事奉上帝为荣。
  • 圣经新译本 - 所以,在 神的事上,我在基督耶稣里倒有可以引以为荣的。
  • 中文标准译本 - 所以,我在基督耶稣里,在属神的事上有可夸耀的。
  • 现代标点和合本 - 所以论到神的事,我在基督耶稣里有可夸的。
  • 和合本(拼音版) - 所以论到上帝的事,我在基督耶稣里有可夸的。
  • New International Version - Therefore I glory in Christ Jesus in my service to God.
  • New International Reader's Version - Because I belong to Christ Jesus, I can take pride in my work for God.
  • English Standard Version - In Christ Jesus, then, I have reason to be proud of my work for God.
  • New Living Translation - So I have reason to be enthusiastic about all Christ Jesus has done through me in my service to God.
  • The Message - Looking back over what has been accomplished and what I have observed, I must say I am most pleased—in the context of Jesus, I’d even say proud, but only in that context. I have no interest in giving you a chatty account of my adventures, only the wondrously powerful and transformingly present words and deeds of Christ in me that triggered a believing response among the outsiders. In such ways I have trailblazed a preaching of the Message of Jesus all the way from Jerusalem far into northwestern Greece. This has all been pioneer work, bringing the Message only into those places where Jesus was not yet known and worshiped. My text has been, Those who were never told of him— they’ll see him! Those who’ve never heard of him— they’ll get the message! * * *
  • Christian Standard Bible - Therefore I have reason to boast in Christ Jesus regarding what pertains to God.
  • New American Standard Bible - Therefore in Christ Jesus I have found reason for boasting in things pertaining to God.
  • New King James Version - Therefore I have reason to glory in Christ Jesus in the things which pertain to God.
  • Amplified Bible - In Christ Jesus, then, I have found [legitimate] reason for boasting in things related [to my service] to God.
  • American Standard Version - I have therefore my glorying in Christ Jesus in things pertaining to God.
  • King James Version - I have therefore whereof I may glory through Jesus Christ in those things which pertain to God.
  • New English Translation - So I boast in Christ Jesus about the things that pertain to God.
  • World English Bible - I have therefore my boasting in Christ Jesus in things pertaining to God.
  • 新標點和合本 - 所以論到神的事,我在基督耶穌裏有可誇的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,有關上帝面前的事奉,我在基督耶穌裏是有可誇的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,有關 神面前的事奉,我在基督耶穌裏是有可誇的。
  • 當代譯本 - 因此,我在基督耶穌裡以事奉上帝為榮。
  • 聖經新譯本 - 所以,在 神的事上,我在基督耶穌裡倒有可以引以為榮的。
  • 呂振中譯本 - 所以關於上帝的事、我在基督耶穌裏倒有可誇處。
  • 中文標準譯本 - 所以,我在基督耶穌裡,在屬神的事上有可誇耀的。
  • 現代標點和合本 - 所以論到神的事,我在基督耶穌裡有可誇的。
  • 文理和合譯本 - 故我於上帝之事、賴基督耶穌有可誇者、
  • 文理委辦譯本 - 論上帝之事、賴耶穌 基督、余堪自許、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論天主之事、我賴基督耶穌、有所可誇、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如此、則我本人亦得托耶穌基督之庇、而建功於天主之前矣。
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, mi servicio a Dios es para mí motivo de orgullo en Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나는 하나님을 섬기는 일을 그리스도 예수님 안에서 자랑스럽게 여깁니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, в Иисусе Христе я могу хвалиться своим служением Богу.
  • Восточный перевод - Итак, я могу хвалиться своим служением Всевышнему через Ису Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, я могу хвалиться своим служением Аллаху через Ису аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, я могу хвалиться своим служением Всевышнему через Исо Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi, grâce à Jésus-Christ, je suis fier de mon travail pour Dieu.
  • リビングバイブル - それで、キリスト・イエスが私を用いてなしてくださったことを、誇りに思っています。
  • Nestle Aland 28 - ἔχω οὖν [τὴν] καύχησιν ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ τὰ πρὸς τὸν θεόν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχω οὖν καύχησιν ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ τὰ πρὸς τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, eu me glorio em Cristo Jesus, em meu serviço a Deus.
  • Hoffnung für alle - Ich bin vor Gott stolz auf alles, was Jesus Christus durch mich getan hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นในพระเยซูคริสต์ ข้าพเจ้าภูมิใจในสิ่งต่างๆ ที่ได้ทำให้แก่พระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ใน​พระ​เยซู​คริสต์ ข้าพเจ้า​จึง​มี​เหตุผล​ที่​จะ​ภาค​ภูมิใจ​กับ​การ​งาน​ที่​ข้าพเจ้า​ปฏิบัติ​เพื่อ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Rô-ma 4:2 - Nếu vì làm lành mà Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính vô tội, hẳn ông có lý do tự hào. Nhưng Đức Chúa Trời không thừa nhận điều ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:4 - Tôi rất tin tưởng nơi anh chị em, vô cùng hãnh diện vì anh chị em. Anh chị em làm cho tôi tràn đầy an ủi và chứa chan vui mừng trong mọi cảnh gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:18 - Vì có nhiều người khoe khoang theo lối người đời, nên tôi cũng khoe khoang.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:19 - Anh chị em là người khôn ngoan, hẳn vui lòng nghe “người nói dại” một chút!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:21 - Tôi hổ thẹn nhìn nhận, chúng tôi quá “mềm yếu” với anh chị em! Nhưng nếu người khác dám khoe khoang về điều gì—tôi nói như người dại—tôi cũng dám khoe khoang về đều đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
  • 2 Cô-rinh-tô 11:30 - Nếu cần khoe khoang, tôi sẽ khoe về những điều yếu đuối của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:1 - Khoe khoang thật chẳng có ích gì cho tôi cả, nên tôi sẽ nói về khải tượng và mạc khải của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:4 - Chúng tôi nói thế, vì vững tin nơi Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:16 - Có người nói: “Tuy không nhờ vả anh chị em, nhưng ông ấy xảo trá, đã khéo dùng mưu bắt phục anh chị em.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Hê-bơ-rơ 5:1 - Các thầy thượng tế đều là người được lựa chọn và bổ nhiệm thay mặt loài người phục vụ Đức Chúa Trời, dâng hiến lễ vật và sinh tế chuộc tội.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 所以论到 神的事,我在基督耶稣里有可夸的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,有关上帝面前的事奉,我在基督耶稣里是有可夸的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,有关 神面前的事奉,我在基督耶稣里是有可夸的。
  • 当代译本 - 因此,我在基督耶稣里以事奉上帝为荣。
  • 圣经新译本 - 所以,在 神的事上,我在基督耶稣里倒有可以引以为荣的。
  • 中文标准译本 - 所以,我在基督耶稣里,在属神的事上有可夸耀的。
  • 现代标点和合本 - 所以论到神的事,我在基督耶稣里有可夸的。
  • 和合本(拼音版) - 所以论到上帝的事,我在基督耶稣里有可夸的。
  • New International Version - Therefore I glory in Christ Jesus in my service to God.
  • New International Reader's Version - Because I belong to Christ Jesus, I can take pride in my work for God.
  • English Standard Version - In Christ Jesus, then, I have reason to be proud of my work for God.
  • New Living Translation - So I have reason to be enthusiastic about all Christ Jesus has done through me in my service to God.
  • The Message - Looking back over what has been accomplished and what I have observed, I must say I am most pleased—in the context of Jesus, I’d even say proud, but only in that context. I have no interest in giving you a chatty account of my adventures, only the wondrously powerful and transformingly present words and deeds of Christ in me that triggered a believing response among the outsiders. In such ways I have trailblazed a preaching of the Message of Jesus all the way from Jerusalem far into northwestern Greece. This has all been pioneer work, bringing the Message only into those places where Jesus was not yet known and worshiped. My text has been, Those who were never told of him— they’ll see him! Those who’ve never heard of him— they’ll get the message! * * *
  • Christian Standard Bible - Therefore I have reason to boast in Christ Jesus regarding what pertains to God.
  • New American Standard Bible - Therefore in Christ Jesus I have found reason for boasting in things pertaining to God.
  • New King James Version - Therefore I have reason to glory in Christ Jesus in the things which pertain to God.
  • Amplified Bible - In Christ Jesus, then, I have found [legitimate] reason for boasting in things related [to my service] to God.
  • American Standard Version - I have therefore my glorying in Christ Jesus in things pertaining to God.
  • King James Version - I have therefore whereof I may glory through Jesus Christ in those things which pertain to God.
  • New English Translation - So I boast in Christ Jesus about the things that pertain to God.
  • World English Bible - I have therefore my boasting in Christ Jesus in things pertaining to God.
  • 新標點和合本 - 所以論到神的事,我在基督耶穌裏有可誇的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,有關上帝面前的事奉,我在基督耶穌裏是有可誇的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,有關 神面前的事奉,我在基督耶穌裏是有可誇的。
  • 當代譯本 - 因此,我在基督耶穌裡以事奉上帝為榮。
  • 聖經新譯本 - 所以,在 神的事上,我在基督耶穌裡倒有可以引以為榮的。
  • 呂振中譯本 - 所以關於上帝的事、我在基督耶穌裏倒有可誇處。
  • 中文標準譯本 - 所以,我在基督耶穌裡,在屬神的事上有可誇耀的。
  • 現代標點和合本 - 所以論到神的事,我在基督耶穌裡有可誇的。
  • 文理和合譯本 - 故我於上帝之事、賴基督耶穌有可誇者、
  • 文理委辦譯本 - 論上帝之事、賴耶穌 基督、余堪自許、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論天主之事、我賴基督耶穌、有所可誇、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如此、則我本人亦得托耶穌基督之庇、而建功於天主之前矣。
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, mi servicio a Dios es para mí motivo de orgullo en Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나는 하나님을 섬기는 일을 그리스도 예수님 안에서 자랑스럽게 여깁니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, в Иисусе Христе я могу хвалиться своим служением Богу.
  • Восточный перевод - Итак, я могу хвалиться своим служением Всевышнему через Ису Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, я могу хвалиться своим служением Аллаху через Ису аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, я могу хвалиться своим служением Всевышнему через Исо Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi, grâce à Jésus-Christ, je suis fier de mon travail pour Dieu.
  • リビングバイブル - それで、キリスト・イエスが私を用いてなしてくださったことを、誇りに思っています。
  • Nestle Aland 28 - ἔχω οὖν [τὴν] καύχησιν ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ τὰ πρὸς τὸν θεόν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχω οὖν καύχησιν ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ τὰ πρὸς τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, eu me glorio em Cristo Jesus, em meu serviço a Deus.
  • Hoffnung für alle - Ich bin vor Gott stolz auf alles, was Jesus Christus durch mich getan hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นในพระเยซูคริสต์ ข้าพเจ้าภูมิใจในสิ่งต่างๆ ที่ได้ทำให้แก่พระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ใน​พระ​เยซู​คริสต์ ข้าพเจ้า​จึง​มี​เหตุผล​ที่​จะ​ภาค​ภูมิใจ​กับ​การ​งาน​ที่​ข้าพเจ้า​ปฏิบัติ​เพื่อ​พระ​เจ้า
  • Rô-ma 4:2 - Nếu vì làm lành mà Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính vô tội, hẳn ông có lý do tự hào. Nhưng Đức Chúa Trời không thừa nhận điều ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:4 - Tôi rất tin tưởng nơi anh chị em, vô cùng hãnh diện vì anh chị em. Anh chị em làm cho tôi tràn đầy an ủi và chứa chan vui mừng trong mọi cảnh gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:18 - Vì có nhiều người khoe khoang theo lối người đời, nên tôi cũng khoe khoang.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:19 - Anh chị em là người khôn ngoan, hẳn vui lòng nghe “người nói dại” một chút!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:21 - Tôi hổ thẹn nhìn nhận, chúng tôi quá “mềm yếu” với anh chị em! Nhưng nếu người khác dám khoe khoang về điều gì—tôi nói như người dại—tôi cũng dám khoe khoang về đều đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
  • 2 Cô-rinh-tô 11:30 - Nếu cần khoe khoang, tôi sẽ khoe về những điều yếu đuối của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:1 - Khoe khoang thật chẳng có ích gì cho tôi cả, nên tôi sẽ nói về khải tượng và mạc khải của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:4 - Chúng tôi nói thế, vì vững tin nơi Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:16 - Có người nói: “Tuy không nhờ vả anh chị em, nhưng ông ấy xảo trá, đã khéo dùng mưu bắt phục anh chị em.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Hê-bơ-rơ 5:1 - Các thầy thượng tế đều là người được lựa chọn và bổ nhiệm thay mặt loài người phục vụ Đức Chúa Trời, dâng hiến lễ vật và sinh tế chuộc tội.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
圣经
资源
计划
奉献