Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • 新标点和合本 - 但我稍微放胆写信给你们,是要提醒你们的记性,特因 神所给我的恩典,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我更大胆写信给你们,是要在一些事上提醒你们,我因上帝所赐我的恩,
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我更大胆写信给你们,是要在一些事上提醒你们,我因 神所赐我的恩,
  • 当代译本 - 但我仍放胆写信提醒你们几件事,因为我蒙上帝赐恩,
  • 圣经新译本 - 但有些地方,我写得稍为大胆一点,是要提醒你们;我因着 神赐给我的恩典,
  • 中文标准译本 - 不过 我要提醒你们,藉着神所赐给我的恩典,我在部分地方写得比较大胆。
  • 现代标点和合本 - 但我稍微放胆写信给你们,是要提醒你们的记性,特因神所给我的恩典,
  • 和合本(拼音版) - 但我稍微放胆写信给你们,是要提醒你们的记性,特因上帝所给我的恩典,
  • New International Version - Yet I have written you quite boldly on some points to remind you of them again, because of the grace God gave me
  • New International Reader's Version - But I have written to you very boldly about some things. I wanted to remind you of them again. The grace of God has allowed me
  • English Standard Version - But on some points I have written to you very boldly by way of reminder, because of the grace given me by God
  • New Living Translation - Even so, I have been bold enough to write about some of these points, knowing that all you need is this reminder. For by God’s grace,
  • Christian Standard Bible - Nevertheless, I have written to remind you more boldly on some points because of the grace given me by God
  • New American Standard Bible - But I have written very boldly to you on some points so as to remind you again, because of the grace that was given to me from God,
  • New King James Version - Nevertheless, brethren, I have written more boldly to you on some points, as reminding you, because of the grace given to me by God,
  • Amplified Bible - Still, on some points I have written to you very boldly and without reservation to remind you [about them] again, because of the grace that was given to me from God,
  • American Standard Version - But I write the more boldly unto you in some measure, as putting you again in remembrance, because of the grace that was given me of God,
  • King James Version - Nevertheless, brethren, I have written the more boldly unto you in some sort, as putting you in mind, because of the grace that is given to me of God,
  • New English Translation - But I have written more boldly to you on some points so as to remind you, because of the grace given to me by God
  • World English Bible - But I write the more boldly to you in part, as reminding you, because of the grace that was given to me by God,
  • 新標點和合本 - 但我稍微放膽寫信給你們,是要提醒你們的記性,特因神所給我的恩典,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我更大膽寫信給你們,是要在一些事上提醒你們,我因上帝所賜我的恩,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我更大膽寫信給你們,是要在一些事上提醒你們,我因 神所賜我的恩,
  • 當代譯本 - 但我仍放膽寫信提醒你們幾件事,因為我蒙上帝賜恩,
  • 聖經新譯本 - 但有些地方,我寫得稍為大膽一點,是要提醒你們;我因著 神賜給我的恩典,
  • 呂振中譯本 - 但有些地方、我大膽地給你們寫信、做提醒你們的資料、是因從上帝那裏所賜給我的恩,
  • 中文標準譯本 - 不過 我要提醒你們,藉著神所賜給我的恩典,我在部分地方寫得比較大膽。
  • 現代標點和合本 - 但我稍微放膽寫信給你們,是要提醒你們的記性,特因神所給我的恩典,
  • 文理和合譯本 - 我毅然致書、使爾記憶、因上帝賜我之恩、
  • 文理委辦譯本 - 余以書致兄弟、不能無過激使爾復憶、蓋上帝恩賜我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我畧為張膽、以書致兄弟、使爾記憶、我賴天主所賜我之恩、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今我不揣冒昧、坦率作書者、第欲供爾等以備忘錄耳。且吾既蒙天主之恩寵、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, les he escrito con mucha franqueza sobre algunos asuntos, como para refrescarles la memoria. Me he atrevido a hacerlo por causa de la gracia que Dios me dio
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 여러분에게 몇 가지 점을 상기시키려고 이것을 아주 담대하게 기록했습니다. 내가 이렇게 담대해진 것은 하나님이 나에게 주신 은혜 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тем не менее, в этом послании я смело напоминаю вам о некоторых вещах, потому что Бог по Своей благодати поручил мне
  • Восточный перевод - Тем не менее в этом послании я смело напоминаю вам о некоторых вещах, потому что Всевышний по Своей благодати поручил мне
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем не менее в этом послании я смело напоминаю вам о некоторых вещах, потому что Аллах по Своей благодати поручил мне
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем не менее в этом послании я смело напоминаю вам о некоторых вещах, потому что Всевышний по Своей благодати поручил мне
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, je vous ai écrit avec une certaine audace sur quelques points ; car je désirais raviver vos souvenirs, à cause de la grâce que Dieu m’a accordée.
  • リビングバイブル - それにもかかわらず、私が所々かなり大胆に強調して書いたのは、あなたがたにそのことを思い起こしてもらいたかったからです。私は神の恵みにより、あなたがた外国人のためにキリスト・イエスに仕える者であって、福音を伝え、かおり高い供え物として、あなたがたを神にささげる務めを果たしているのです。あなたがたは聖霊によって、きよい者、神に喜ばれる者とされています。
  • Nestle Aland 28 - τολμηρότερον δὲ ἔγραψα ὑμῖν ἀπὸ μέρους ὡς ἐπαναμιμνῄσκων ὑμᾶς διὰ τὴν χάριν τὴν δοθεῖσάν μοι ὑπὸ τοῦ θεοῦ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τολμηρότερον δὲ ἔγραψα ὑμῖν ἀπὸ μέρους, ὡς ἐπαναμιμνῄσκων ὑμᾶς, διὰ τὴν χάριν τὴν δοθεῖσάν μοι ὑπὸ τοῦ Θεοῦ,
  • Nova Versão Internacional - A respeito de alguns assuntos, eu escrevi a vocês com toda a franqueza, principalmente para fazê-los lembrar-se novamente deles, por causa da graça que Deus me deu,
  • Hoffnung für alle - Trotzdem habe ich mir die Freiheit genommen, euch an einige Dinge zu erinnern, wobei ich stellenweise sehr deutlich geworden bin. Das habe ich getan, weil Gott mich in seiner Gnade beauftragt hat,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ข้าพเจ้ากล้าเขียนบางเรื่องถึงท่านราวกับว่าเพื่อจะเตือนท่านในเรื่องเหล่านั้นอีกครั้ง ก็เพราะพระคุณที่พระเจ้าได้ประทานแก่ข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เขียน​ถึง​ท่าน​อย่าง​ตรง​ไป​ตรง​มา เพื่อ​เตือน​ท่าน​อีก​ใน​บาง​เรื่อง ก็​เพราะ​พระ​คุณ​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ให้​แก่​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 2:14 - Con nhắc nhở tín hữu những điều ấy, khuyên răn họ trước mặt Chúa. Đừng cải vã những chuyện vụn vặt, đã vô ích lại có hại cho người nghe.
  • 2 Ti-mô-thê 1:6 - Vì thế, ta nhắc con khơi cao ngọn lửa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời đã thắp sáng tâm hồn con sau khi ta đặt tay cầu nguyện.
  • 1 Phi-e-rơ 5:12 - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • 2 Phi-e-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, đây là bức thư thứ hai tôi gửi đến anh chị em yêu dấu, và trong cả hai thư, tôi đều nhắc nhở anh chị em về những điều cần suy nghiệm chín chắn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Hê-bơ-rơ 13:22 - Anh chị em hãy kiên nhẫn nghe lời khuyên bảo trong thư, vì tôi chỉ viết vắn tắt đôi lời.
  • 1 Giăng 5:13 - Tôi viết điều đó để anh chị em biết rõ nhờ tin Con Đức Chúa Trời mà anh chị em được sống vĩnh cửu.
  • 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • 新标点和合本 - 但我稍微放胆写信给你们,是要提醒你们的记性,特因 神所给我的恩典,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我更大胆写信给你们,是要在一些事上提醒你们,我因上帝所赐我的恩,
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我更大胆写信给你们,是要在一些事上提醒你们,我因 神所赐我的恩,
  • 当代译本 - 但我仍放胆写信提醒你们几件事,因为我蒙上帝赐恩,
  • 圣经新译本 - 但有些地方,我写得稍为大胆一点,是要提醒你们;我因着 神赐给我的恩典,
  • 中文标准译本 - 不过 我要提醒你们,藉着神所赐给我的恩典,我在部分地方写得比较大胆。
  • 现代标点和合本 - 但我稍微放胆写信给你们,是要提醒你们的记性,特因神所给我的恩典,
  • 和合本(拼音版) - 但我稍微放胆写信给你们,是要提醒你们的记性,特因上帝所给我的恩典,
  • New International Version - Yet I have written you quite boldly on some points to remind you of them again, because of the grace God gave me
  • New International Reader's Version - But I have written to you very boldly about some things. I wanted to remind you of them again. The grace of God has allowed me
  • English Standard Version - But on some points I have written to you very boldly by way of reminder, because of the grace given me by God
  • New Living Translation - Even so, I have been bold enough to write about some of these points, knowing that all you need is this reminder. For by God’s grace,
  • Christian Standard Bible - Nevertheless, I have written to remind you more boldly on some points because of the grace given me by God
  • New American Standard Bible - But I have written very boldly to you on some points so as to remind you again, because of the grace that was given to me from God,
  • New King James Version - Nevertheless, brethren, I have written more boldly to you on some points, as reminding you, because of the grace given to me by God,
  • Amplified Bible - Still, on some points I have written to you very boldly and without reservation to remind you [about them] again, because of the grace that was given to me from God,
  • American Standard Version - But I write the more boldly unto you in some measure, as putting you again in remembrance, because of the grace that was given me of God,
  • King James Version - Nevertheless, brethren, I have written the more boldly unto you in some sort, as putting you in mind, because of the grace that is given to me of God,
  • New English Translation - But I have written more boldly to you on some points so as to remind you, because of the grace given to me by God
  • World English Bible - But I write the more boldly to you in part, as reminding you, because of the grace that was given to me by God,
  • 新標點和合本 - 但我稍微放膽寫信給你們,是要提醒你們的記性,特因神所給我的恩典,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我更大膽寫信給你們,是要在一些事上提醒你們,我因上帝所賜我的恩,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我更大膽寫信給你們,是要在一些事上提醒你們,我因 神所賜我的恩,
  • 當代譯本 - 但我仍放膽寫信提醒你們幾件事,因為我蒙上帝賜恩,
  • 聖經新譯本 - 但有些地方,我寫得稍為大膽一點,是要提醒你們;我因著 神賜給我的恩典,
  • 呂振中譯本 - 但有些地方、我大膽地給你們寫信、做提醒你們的資料、是因從上帝那裏所賜給我的恩,
  • 中文標準譯本 - 不過 我要提醒你們,藉著神所賜給我的恩典,我在部分地方寫得比較大膽。
  • 現代標點和合本 - 但我稍微放膽寫信給你們,是要提醒你們的記性,特因神所給我的恩典,
  • 文理和合譯本 - 我毅然致書、使爾記憶、因上帝賜我之恩、
  • 文理委辦譯本 - 余以書致兄弟、不能無過激使爾復憶、蓋上帝恩賜我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我畧為張膽、以書致兄弟、使爾記憶、我賴天主所賜我之恩、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今我不揣冒昧、坦率作書者、第欲供爾等以備忘錄耳。且吾既蒙天主之恩寵、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, les he escrito con mucha franqueza sobre algunos asuntos, como para refrescarles la memoria. Me he atrevido a hacerlo por causa de la gracia que Dios me dio
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 여러분에게 몇 가지 점을 상기시키려고 이것을 아주 담대하게 기록했습니다. 내가 이렇게 담대해진 것은 하나님이 나에게 주신 은혜 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тем не менее, в этом послании я смело напоминаю вам о некоторых вещах, потому что Бог по Своей благодати поручил мне
  • Восточный перевод - Тем не менее в этом послании я смело напоминаю вам о некоторых вещах, потому что Всевышний по Своей благодати поручил мне
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем не менее в этом послании я смело напоминаю вам о некоторых вещах, потому что Аллах по Своей благодати поручил мне
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем не менее в этом послании я смело напоминаю вам о некоторых вещах, потому что Всевышний по Своей благодати поручил мне
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, je vous ai écrit avec une certaine audace sur quelques points ; car je désirais raviver vos souvenirs, à cause de la grâce que Dieu m’a accordée.
  • リビングバイブル - それにもかかわらず、私が所々かなり大胆に強調して書いたのは、あなたがたにそのことを思い起こしてもらいたかったからです。私は神の恵みにより、あなたがた外国人のためにキリスト・イエスに仕える者であって、福音を伝え、かおり高い供え物として、あなたがたを神にささげる務めを果たしているのです。あなたがたは聖霊によって、きよい者、神に喜ばれる者とされています。
  • Nestle Aland 28 - τολμηρότερον δὲ ἔγραψα ὑμῖν ἀπὸ μέρους ὡς ἐπαναμιμνῄσκων ὑμᾶς διὰ τὴν χάριν τὴν δοθεῖσάν μοι ὑπὸ τοῦ θεοῦ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τολμηρότερον δὲ ἔγραψα ὑμῖν ἀπὸ μέρους, ὡς ἐπαναμιμνῄσκων ὑμᾶς, διὰ τὴν χάριν τὴν δοθεῖσάν μοι ὑπὸ τοῦ Θεοῦ,
  • Nova Versão Internacional - A respeito de alguns assuntos, eu escrevi a vocês com toda a franqueza, principalmente para fazê-los lembrar-se novamente deles, por causa da graça que Deus me deu,
  • Hoffnung für alle - Trotzdem habe ich mir die Freiheit genommen, euch an einige Dinge zu erinnern, wobei ich stellenweise sehr deutlich geworden bin. Das habe ich getan, weil Gott mich in seiner Gnade beauftragt hat,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ข้าพเจ้ากล้าเขียนบางเรื่องถึงท่านราวกับว่าเพื่อจะเตือนท่านในเรื่องเหล่านั้นอีกครั้ง ก็เพราะพระคุณที่พระเจ้าได้ประทานแก่ข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เขียน​ถึง​ท่าน​อย่าง​ตรง​ไป​ตรง​มา เพื่อ​เตือน​ท่าน​อีก​ใน​บาง​เรื่อง ก็​เพราะ​พระ​คุณ​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ให้​แก่​ข้าพเจ้า
  • 2 Ti-mô-thê 2:14 - Con nhắc nhở tín hữu những điều ấy, khuyên răn họ trước mặt Chúa. Đừng cải vã những chuyện vụn vặt, đã vô ích lại có hại cho người nghe.
  • 2 Ti-mô-thê 1:6 - Vì thế, ta nhắc con khơi cao ngọn lửa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời đã thắp sáng tâm hồn con sau khi ta đặt tay cầu nguyện.
  • 1 Phi-e-rơ 5:12 - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • 2 Phi-e-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, đây là bức thư thứ hai tôi gửi đến anh chị em yêu dấu, và trong cả hai thư, tôi đều nhắc nhở anh chị em về những điều cần suy nghiệm chín chắn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Hê-bơ-rơ 13:22 - Anh chị em hãy kiên nhẫn nghe lời khuyên bảo trong thư, vì tôi chỉ viết vắn tắt đôi lời.
  • 1 Giăng 5:13 - Tôi viết điều đó để anh chị em biết rõ nhờ tin Con Đức Chúa Trời mà anh chị em được sống vĩnh cửu.
  • 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
圣经
资源
计划
奉献