逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
- 新标点和合本 - 又有以赛亚说: “将来有耶西的根, 就是那兴起来要治理外邦的; 外邦人要仰望他。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又有以赛亚说: “将来有耶西的根, 就是那兴起来要治理列邦的; 外邦人要仰望他。”
- 和合本2010(神版-简体) - 又有以赛亚说: “将来有耶西的根, 就是那兴起来要治理列邦的; 外邦人要仰望他。”
- 当代译本 - 以赛亚先知也说: “将来耶西的根要兴起, 祂要统治外族人, 外族人都要仰望祂。”
- 圣经新译本 - 以赛亚也说: “将来必有耶西的根, 就是那兴起来治理列邦的; 列邦都寄望于他。”
- 中文标准译本 - 又有以赛亚说: “将有耶西的根, 就是兴起来统治外邦人的那一位; 外邦人要仰望他。”
- 现代标点和合本 - 又有以赛亚说: “将来有耶西的根, 就是那兴起来要治理外邦的, 外邦人要仰望他。”
- 和合本(拼音版) - 又有以赛亚说: “将来有耶西的根, 就是那兴起来要治理外邦的, 外邦人要仰望他。”
- New International Version - And again, Isaiah says, “The Root of Jesse will spring up, one who will arise to rule over the nations; in him the Gentiles will hope.”
- New International Reader's Version - And Isaiah says, “The Root of Jesse will grow up quickly. He will rule over the nations. The Gentiles will put their hope in him.” ( Isaiah 11:10 )
- English Standard Version - And again Isaiah says, “The root of Jesse will come, even he who arises to rule the Gentiles; in him will the Gentiles hope.”
- New Living Translation - And in another place Isaiah said, “The heir to David’s throne will come, and he will rule over the Gentiles. They will place their hope on him.”
- Christian Standard Bible - And again, Isaiah says, The root of Jesse will appear, the one who rises to rule the Gentiles; the Gentiles will hope in him.
- New American Standard Bible - Again Isaiah says, “There shall come the root of Jesse, And He who arises to rule over the Gentiles, In Him will the Gentiles hope.”
- New King James Version - And again, Isaiah says: “There shall be a root of Jesse; And He who shall rise to reign over the Gentiles, In Him the Gentiles shall hope.”
- Amplified Bible - Again Isaiah says, “There shall be a root of Jesse, He who arises to rule [as King] over the Gentiles, In Him shall the Gentiles hope.”
- American Standard Version - And again, Isaiah saith, There shall be the root of Jesse, And he that ariseth to rule over the Gentiles; On him shall the Gentiles hope.
- King James Version - And again, Esaias saith, There shall be a root of Jesse, and he that shall rise to reign over the Gentiles; in him shall the Gentiles trust.
- New English Translation - And again Isaiah says, “The root of Jesse will come, and the one who rises to rule over the Gentiles, in him will the Gentiles hope.”
- World English Bible - Again, Isaiah says, “There will be the root of Jesse, he who arises to rule over the Gentiles; in him the Gentiles will hope.”
- 新標點和合本 - 又有以賽亞說: 將來有耶西的根, 就是那興起來要治理外邦的; 外邦人要仰望他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有以賽亞說: 「將來有耶西的根, 就是那興起來要治理列邦的; 外邦人要仰望他。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 又有以賽亞說: 「將來有耶西的根, 就是那興起來要治理列邦的; 外邦人要仰望他。」
- 當代譯本 - 以賽亞先知也說: 「將來耶西的根要興起, 祂要統治外族人, 外族人都要仰望祂。」
- 聖經新譯本 - 以賽亞也說: “將來必有耶西的根, 就是那興起來治理列邦的; 列邦都寄望於他。”
- 呂振中譯本 - 又有 以賽亞 說:『將來必有 耶西 的根,那興起來要治理外國的;外國必將盼望釘住於他。』
- 中文標準譯本 - 又有以賽亞說: 「將有耶西的根, 就是興起來統治外邦人的那一位; 外邦人要仰望他。」
- 現代標點和合本 - 又有以賽亞說: 「將來有耶西的根, 就是那興起來要治理外邦的, 外邦人要仰望他。」
- 文理和合譯本 - 以賽亞又云、有耶西之根株將興、而君異邦、異邦將望之、
- 文理委辦譯本 - 以賽亞曰、耶西之根株將萌、君異邦者將興、異邦人賴之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又 以賽亞 曰、 耶西 之根將萌、興而轄異邦人者將至、 或作又以賽亞曰將有自耶西根而萌之枝即將興以轄異邦人者 異邦人必仰望之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而 意灑雅 書亦曰:『 葉瑟 之根苗、掘興治萬邦;萬邦所依恃生靈所仰望。』
- Nueva Versión Internacional - A su vez, Isaías afirma: «Brotará la raíz de Isaí, el que se levantará para gobernar a las naciones; en él los pueblos pondrán su esperanza».
- 현대인의 성경 - 또 이사야도 “이새의 후손이 나타나 모든 민족을 다스릴 것이니 이방인들이 그에게 희망을 걸 것이다” 라고 하였습니다.
- Новый Русский Перевод - Исаия также говорит: «Придет Корень Иессея и поднимется, чтобы править народами, и язычники будут надеяться на Него» .
- Восточный перевод - Исаия также говорит: «Придёт Корень Есея и поднимется, чтобы править народами, и язычники будут надеяться на Него» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исаия также говорит: «Придёт Корень Есея и поднимется, чтобы править народами, и язычники будут надеяться на Него» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исаия также говорит: «Придёт Корень Есея и поднимется, чтобы править народами, и язычники будут надеяться на Него» .
- La Bible du Semeur 2015 - Esaïe dit de son côté : Un rejeton naîtra d’Isaï, on le verra se lever pour gouverner tous les peuples, les peuples étrangers mettront en lui leur espérance .
- リビングバイブル - また、預言者イザヤはこう言っています。 「エッサイの家系に一人の世継ぎが生まれる。 その方は外国人を治める王となる。 彼らは、ただこの方だけに望みをかける。」(イザヤ11・10)
- Nestle Aland 28 - καὶ πάλιν Ἠσαΐας λέγει· ἔσται ἡ ῥίζα τοῦ Ἰεσσαὶ καὶ ὁ ἀνιστάμενος ἄρχειν ἐθνῶν, ἐπ’ αὐτῷ ἔθνη ἐλπιοῦσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πάλιν Ἠσαΐας λέγει, ἔσται ἡ ῥίζα τοῦ Ἰεσσαί, καὶ ὁ ἀνιστάμενος ἄρχειν ἐθνῶν; ἐπ’ αὐτῷ ἔθνη ἐλπιοῦσιν.
- Nova Versão Internacional - E Isaías também diz: “Brotará a raiz de Jessé, aquele que se levantará para reinar sobre os gentios; estes porão nele a sua esperança” .
- Hoffnung für alle - Und Jesaja prophezeite: »Der Trieb, der aus der Wurzel Davids hervorsprießt, wird groß werden und über die Völker herrschen. Auf ihn werden sie ihre Hoffnung setzen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอิสยาห์กล่าวด้วยว่า “รากแห่งเจสซีจะผุดขึ้น ผู้ซึ่งจะขึ้นมาเพื่อครอบครองนานาประชาชาติ คนต่างชาติทั้งหลายจะหวังในพระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และอิสยาห์กล่าวอีกว่า “รากแห่งเจสซี จะงอกขึ้น คือผู้ที่ขึ้นมาปกครองบรรดาคนนอก และบรรดาคนนอกจะมีความหวังในพระองค์”
交叉引用
- Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
- Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
- 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
- Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
- Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
- Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
- Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
- Mi-ca 4:1 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
- Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
- Mi-ca 4:3 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân xử các dân, và sẽ giải hòa các cường quốc xa xôi. Người ta sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm. Nước này không còn tuyên chiến với nước khác, và chẳng còn ai luyện tập chiến tranh nữa.
- Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
- Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
- Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
- Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
- Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
- Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
- Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
- Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
- Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
- Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
- Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
- Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
- Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
- 1 Cô-rinh-tô 15:19 - Nếu chúng ta chỉ hy vọng nơi Chúa Cứu Thế về đời này thôi, thì trong cả nhân loại, chúng ta là những người bất hạnh hơn hết.
- Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
- Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
- Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
- Ma-thi-ơ 12:21 - Danh Người sẽ là nguồn hy vọng cho mọi dân tộc.”
- Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.