Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
  • 新标点和合本 - 我们若活着,是为主而活;若死了,是为主而死。所以,我们或活或死总是主的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们若活,是为主而活;我们若死,是为主而死。所以,我们或死或活总是主的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们若活,是为主而活;我们若死,是为主而死。所以,我们或死或活总是主的人。
  • 当代译本 - 我们活是为主而活,死是为主而死。因此,我们无论生死都是属主的人。
  • 圣经新译本 - 我们若死了,是为主而死。所以,我们无论活着或是死了,总是属于主的人。
  • 中文标准译本 - 就是说,我们如果活着,是为主而活;如果死了,是为主而死。所以,我们无论是活着,还是死了,总是属于主。
  • 现代标点和合本 - 我们若活着,是为主而活;若死了,是为主而死。所以,我们或活或死,总是主的人。
  • 和合本(拼音版) - 我们若活着,是为主而活;若死了,是为主而死。所以我们或活或死,总是主的人。
  • New International Version - If we live, we live for the Lord; and if we die, we die for the Lord. So, whether we live or die, we belong to the Lord.
  • New International Reader's Version - If we live, we live to honor the Lord. If we die, we die to honor the Lord. So whether we live or die, we belong to the Lord.
  • English Standard Version - For if we live, we live to the Lord, and if we die, we die to the Lord. So then, whether we live or whether we die, we are the Lord’s.
  • New Living Translation - If we live, it’s to honor the Lord. And if we die, it’s to honor the Lord. So whether we live or die, we belong to the Lord.
  • Christian Standard Bible - If we live, we live for the Lord; and if we die, we die for the Lord. Therefore, whether we live or die, we belong to the Lord.
  • New American Standard Bible - for if we live, we live for the Lord, or if we die, we die for the Lord; therefore whether we live or die, we are the Lord’s.
  • New King James Version - For if we live, we live to the Lord; and if we die, we die to the Lord. Therefore, whether we live or die, we are the Lord’s.
  • Amplified Bible - If we live, we live for the Lord, and if we die, we die for the Lord. So then, whether we live or die, we are the Lord’s.
  • American Standard Version - For whether we live, we live unto the Lord; or whether we die, we die unto the Lord: whether we live therefore, or die, we are the Lord’s.
  • King James Version - For whether we live, we live unto the Lord; and whether we die, we die unto the Lord: whether we live therefore, or die, we are the Lord's.
  • New English Translation - If we live, we live for the Lord; if we die, we die for the Lord. Therefore, whether we live or die, we are the Lord’s.
  • World English Bible - For if we live, we live to the Lord. Or if we die, we die to the Lord. If therefore we live or die, we are the Lord’s.
  • 新標點和合本 - 我們若活着,是為主而活;若死了,是為主而死。所以,我們或活或死總是主的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們若活,是為主而活;我們若死,是為主而死。所以,我們或死或活總是主的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們若活,是為主而活;我們若死,是為主而死。所以,我們或死或活總是主的人。
  • 當代譯本 - 我們活是為主而活,死是為主而死。因此,我們無論生死都是屬主的人。
  • 聖經新譯本 - 我們若死了,是為主而死。所以,我們無論活著或是死了,總是屬於主的人。
  • 呂振中譯本 - 我們若活着,是為主而活;若死了,是為主而死;所以我們或活或死,總是屬主的人。
  • 中文標準譯本 - 就是說,我們如果活著,是為主而活;如果死了,是為主而死。所以,我們無論是活著,還是死了,總是屬於主。
  • 現代標點和合本 - 我們若活著,是為主而活;若死了,是為主而死。所以,我們或活或死,總是主的人。
  • 文理和合譯本 - 生則為主而生、死則為主而死、故或生或死、皆屬於主、
  • 文理委辦譯本 - 蓋生為主、死亦為主也、故或生或死、莫非屬主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我生為主而生、我死為主而死、故或生或死、皆屬主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人之生也、為主而生;死也、為主而死;生為主之徒、死為主之屬、如是而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - Si vivimos, para el Señor vivimos; y, si morimos, para el Señor morimos. Así pues, sea que vivamos o que muramos, del Señor somos.
  • 현대인의 성경 - 우리는 살아도 주님을 위해 살고 죽어도 주님을 위해 죽습니다. 그러므로 사나 죽으나 우리는 주님의 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если мы живем, то живем для Господа, и если умираем, то умираем тоже для Господа. Живем мы или умираем – мы принадлежим Ему.
  • Восточный перевод - Если мы живём, то живём для Повелителя, и если умираем, то умираем тоже для Повелителя. Живём мы или умираем – мы принадлежим Ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если мы живём, то живём для Повелителя, и если умираем, то умираем тоже для Повелителя. Живём мы или умираем – мы принадлежим Ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если мы живём, то живём для Повелителя, и если умираем, то умираем тоже для Повелителя. Живём мы или умираем – мы принадлежим Ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si nous vivons, nous vivons pour le Seigneur, et si nous mourons, nous mourons pour le Seigneur. Ainsi, que nous vivions ou que nous mourions, nous appartenons au Seigneur.
  • リビングバイブル - 私たちは主のものであり、生きるにしても死ぬにしても主に従うのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐάν τε γὰρ ζῶμεν, τῷ κυρίῳ ζῶμεν, ἐάν τε ἀποθνῄσκωμεν, τῷ κυρίῳ ἀποθνῄσκομεν. ἐάν τε οὖν ζῶμεν ἐάν τε ἀποθνῄσκωμεν, τοῦ κυρίου ἐσμέν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐάν τε γὰρ ζῶμεν, τῷ Κυρίῳ ζῶμεν; ἐάν τε ἀποθνῄσκωμεν, τῷ Κυρίῳ ἀποθνῄσκομεν. ἐάν τε οὖν ζῶμεν, ἐάν τε ἀποθνῄσκωμεν, τοῦ Κυρίου ἐσμέν.
  • Nova Versão Internacional - Se vivemos, vivemos para o Senhor; e, se morremos, morremos para o Senhor. Assim, quer vivamos, quer morramos, pertencemos ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Leben wir, dann leben wir für den Herrn, und sterben wir, dann sterben wir für den Herrn. Ganz gleich also, ob wir leben oder sterben: Wir gehören dem Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเราอยู่ เราก็อยู่เพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้า และถ้าเราตาย เราก็ตายเพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้า ดังนั้นไม่ว่าเราจะอยู่หรือตาย เราก็เป็นขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ถ้า​เรา​มี​ชีวิต​อยู่ เรา​ก็​อยู่​เพื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า หรือ​ถ้า​เรา​ตาย เรา​ก็​ตาย​เพื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ฉะนั้น​ไม่​ว่า​เรา​อยู่​หรือ​ตาย เรา​ก็​เป็น​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Giăng 21:19 - Chúa Giê-xu ngụ ý cho biết ông phải chết cách nào để làm vinh quang Đức Chúa Trời. Sau đó, Chúa Giê-xu phán với ông: “Hãy theo Ta!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 2:30 - vì anh gần bỏ mạng trong khi phục vụ Chúa Cứu Thế. Anh đã liều mạng để bù lại những điều anh chị em không làm được.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:10 - Chúa đã chết thay cho chúng ta để chúng ta sống với Ngài mãi mãi, dù chúng ta còn sống hay đã qua đời trong ngày Chúa trở lại.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
  • 新标点和合本 - 我们若活着,是为主而活;若死了,是为主而死。所以,我们或活或死总是主的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们若活,是为主而活;我们若死,是为主而死。所以,我们或死或活总是主的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们若活,是为主而活;我们若死,是为主而死。所以,我们或死或活总是主的人。
  • 当代译本 - 我们活是为主而活,死是为主而死。因此,我们无论生死都是属主的人。
  • 圣经新译本 - 我们若死了,是为主而死。所以,我们无论活着或是死了,总是属于主的人。
  • 中文标准译本 - 就是说,我们如果活着,是为主而活;如果死了,是为主而死。所以,我们无论是活着,还是死了,总是属于主。
  • 现代标点和合本 - 我们若活着,是为主而活;若死了,是为主而死。所以,我们或活或死,总是主的人。
  • 和合本(拼音版) - 我们若活着,是为主而活;若死了,是为主而死。所以我们或活或死,总是主的人。
  • New International Version - If we live, we live for the Lord; and if we die, we die for the Lord. So, whether we live or die, we belong to the Lord.
  • New International Reader's Version - If we live, we live to honor the Lord. If we die, we die to honor the Lord. So whether we live or die, we belong to the Lord.
  • English Standard Version - For if we live, we live to the Lord, and if we die, we die to the Lord. So then, whether we live or whether we die, we are the Lord’s.
  • New Living Translation - If we live, it’s to honor the Lord. And if we die, it’s to honor the Lord. So whether we live or die, we belong to the Lord.
  • Christian Standard Bible - If we live, we live for the Lord; and if we die, we die for the Lord. Therefore, whether we live or die, we belong to the Lord.
  • New American Standard Bible - for if we live, we live for the Lord, or if we die, we die for the Lord; therefore whether we live or die, we are the Lord’s.
  • New King James Version - For if we live, we live to the Lord; and if we die, we die to the Lord. Therefore, whether we live or die, we are the Lord’s.
  • Amplified Bible - If we live, we live for the Lord, and if we die, we die for the Lord. So then, whether we live or die, we are the Lord’s.
  • American Standard Version - For whether we live, we live unto the Lord; or whether we die, we die unto the Lord: whether we live therefore, or die, we are the Lord’s.
  • King James Version - For whether we live, we live unto the Lord; and whether we die, we die unto the Lord: whether we live therefore, or die, we are the Lord's.
  • New English Translation - If we live, we live for the Lord; if we die, we die for the Lord. Therefore, whether we live or die, we are the Lord’s.
  • World English Bible - For if we live, we live to the Lord. Or if we die, we die to the Lord. If therefore we live or die, we are the Lord’s.
  • 新標點和合本 - 我們若活着,是為主而活;若死了,是為主而死。所以,我們或活或死總是主的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們若活,是為主而活;我們若死,是為主而死。所以,我們或死或活總是主的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們若活,是為主而活;我們若死,是為主而死。所以,我們或死或活總是主的人。
  • 當代譯本 - 我們活是為主而活,死是為主而死。因此,我們無論生死都是屬主的人。
  • 聖經新譯本 - 我們若死了,是為主而死。所以,我們無論活著或是死了,總是屬於主的人。
  • 呂振中譯本 - 我們若活着,是為主而活;若死了,是為主而死;所以我們或活或死,總是屬主的人。
  • 中文標準譯本 - 就是說,我們如果活著,是為主而活;如果死了,是為主而死。所以,我們無論是活著,還是死了,總是屬於主。
  • 現代標點和合本 - 我們若活著,是為主而活;若死了,是為主而死。所以,我們或活或死,總是主的人。
  • 文理和合譯本 - 生則為主而生、死則為主而死、故或生或死、皆屬於主、
  • 文理委辦譯本 - 蓋生為主、死亦為主也、故或生或死、莫非屬主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我生為主而生、我死為主而死、故或生或死、皆屬主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人之生也、為主而生;死也、為主而死;生為主之徒、死為主之屬、如是而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - Si vivimos, para el Señor vivimos; y, si morimos, para el Señor morimos. Así pues, sea que vivamos o que muramos, del Señor somos.
  • 현대인의 성경 - 우리는 살아도 주님을 위해 살고 죽어도 주님을 위해 죽습니다. 그러므로 사나 죽으나 우리는 주님의 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если мы живем, то живем для Господа, и если умираем, то умираем тоже для Господа. Живем мы или умираем – мы принадлежим Ему.
  • Восточный перевод - Если мы живём, то живём для Повелителя, и если умираем, то умираем тоже для Повелителя. Живём мы или умираем – мы принадлежим Ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если мы живём, то живём для Повелителя, и если умираем, то умираем тоже для Повелителя. Живём мы или умираем – мы принадлежим Ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если мы живём, то живём для Повелителя, и если умираем, то умираем тоже для Повелителя. Живём мы или умираем – мы принадлежим Ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si nous vivons, nous vivons pour le Seigneur, et si nous mourons, nous mourons pour le Seigneur. Ainsi, que nous vivions ou que nous mourions, nous appartenons au Seigneur.
  • リビングバイブル - 私たちは主のものであり、生きるにしても死ぬにしても主に従うのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐάν τε γὰρ ζῶμεν, τῷ κυρίῳ ζῶμεν, ἐάν τε ἀποθνῄσκωμεν, τῷ κυρίῳ ἀποθνῄσκομεν. ἐάν τε οὖν ζῶμεν ἐάν τε ἀποθνῄσκωμεν, τοῦ κυρίου ἐσμέν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐάν τε γὰρ ζῶμεν, τῷ Κυρίῳ ζῶμεν; ἐάν τε ἀποθνῄσκωμεν, τῷ Κυρίῳ ἀποθνῄσκομεν. ἐάν τε οὖν ζῶμεν, ἐάν τε ἀποθνῄσκωμεν, τοῦ Κυρίου ἐσμέν.
  • Nova Versão Internacional - Se vivemos, vivemos para o Senhor; e, se morremos, morremos para o Senhor. Assim, quer vivamos, quer morramos, pertencemos ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Leben wir, dann leben wir für den Herrn, und sterben wir, dann sterben wir für den Herrn. Ganz gleich also, ob wir leben oder sterben: Wir gehören dem Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเราอยู่ เราก็อยู่เพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้า และถ้าเราตาย เราก็ตายเพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้า ดังนั้นไม่ว่าเราจะอยู่หรือตาย เราก็เป็นขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ถ้า​เรา​มี​ชีวิต​อยู่ เรา​ก็​อยู่​เพื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า หรือ​ถ้า​เรา​ตาย เรา​ก็​ตาย​เพื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ฉะนั้น​ไม่​ว่า​เรา​อยู่​หรือ​ตาย เรา​ก็​เป็น​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Giăng 21:19 - Chúa Giê-xu ngụ ý cho biết ông phải chết cách nào để làm vinh quang Đức Chúa Trời. Sau đó, Chúa Giê-xu phán với ông: “Hãy theo Ta!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 2:30 - vì anh gần bỏ mạng trong khi phục vụ Chúa Cứu Thế. Anh đã liều mạng để bù lại những điều anh chị em không làm được.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:10 - Chúa đã chết thay cho chúng ta để chúng ta sống với Ngài mãi mãi, dù chúng ta còn sống hay đã qua đời trong ngày Chúa trở lại.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献