逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có người tin mình ăn được mọi thức ăn. Nhưng có tín hữu khác với lương tâm nhạy bén chỉ ăn rau mà thôi.
- 新标点和合本 - 有人信百物都可吃;但那软弱的,只吃蔬菜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有人信什么都可吃;但那软弱的,只吃蔬菜。
- 和合本2010(神版-简体) - 有人信什么都可吃;但那软弱的,只吃蔬菜。
- 当代译本 - 有人相信什么都可以吃,但信心软弱的人只吃素菜。
- 圣经新译本 - 有人相信所有的食物都可以吃,信心软弱的人却只吃蔬菜。
- 中文标准译本 - 虽然有的人相信什么都可以吃,但那软弱的人却只吃蔬菜。
- 现代标点和合本 - 有人信百物都可吃,但那软弱的只吃蔬菜。
- 和合本(拼音版) - 有人信百物都可吃,但那软弱的,只吃蔬菜。
- New International Version - One person’s faith allows them to eat anything, but another, whose faith is weak, eats only vegetables.
- New International Reader's Version - One person’s faith allows them to eat anything. But another person eats only vegetables because their faith is weak.
- English Standard Version - One person believes he may eat anything, while the weak person eats only vegetables.
- New Living Translation - For instance, one person believes it’s all right to eat anything. But another believer with a sensitive conscience will eat only vegetables.
- The Message - For instance, a person who has been around for a while might well be convinced that he can eat anything on the table, while another, with a different background, might assume he should only be a vegetarian and eat accordingly. But since both are guests at Christ’s table, wouldn’t it be terribly rude if they fell to criticizing what the other ate or didn’t eat? God, after all, invited them both to the table. Do you have any business crossing people off the guest list or interfering with God’s welcome? If there are corrections to be made or manners to be learned, God can handle that without your help.
- Christian Standard Bible - One person believes he may eat anything, while one who is weak eats only vegetables.
- New American Standard Bible - One person has faith that he may eat all things, but the one who is weak eats only vegetables.
- New King James Version - For one believes he may eat all things, but he who is weak eats only vegetables.
- Amplified Bible - One man’s faith permits him to eat everything, while the weak believer eats only vegetables [to avoid eating ritually unclean meat or something previously considered unclean].
- American Standard Version - One man hath faith to eat all things: but he that is weak eateth herbs.
- King James Version - For one believeth that he may eat all things: another, who is weak, eateth herbs.
- New English Translation - One person believes in eating everything, but the weak person eats only vegetables.
- World English Bible - One man has faith to eat all things, but he who is weak eats only vegetables.
- 新標點和合本 - 有人信百物都可吃;但那軟弱的,只吃蔬菜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人信甚麼都可吃;但那軟弱的,只吃蔬菜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有人信甚麼都可吃;但那軟弱的,只吃蔬菜。
- 當代譯本 - 有人相信什麼都可以吃,但信心軟弱的人只吃素菜。
- 聖經新譯本 - 有人相信所有的食物都可以吃,信心軟弱的人卻只吃蔬菜。
- 呂振中譯本 - 有人有信心可以喫百物,但也有 信心 軟弱的人 只 喫蔬菜。
- 中文標準譯本 - 雖然有的人相信什麼都可以吃,但那軟弱的人卻只吃蔬菜。
- 現代標點和合本 - 有人信百物都可吃,但那軟弱的只吃蔬菜。
- 文理和合譯本 - 或信百物可食、惟信未篤者食蔬、
- 文理委辦譯本 - 信者以為百物可食、惟信未篤者乃食蔬、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此人信諸物可食、彼人因信未堅、故惟食蔬、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 或者以為百物皆可食、而信未篤者、則非蔬不食。
- Nueva Versión Internacional - A algunos su fe les permite comer de todo, pero hay quienes son débiles en la fe, y solo comen verduras.
- 현대인의 성경 - 어떤 사람은 무엇이든지 먹을 수 있는 믿음을 가졌지만 믿음이 약한 사람은 채소만 먹어야 한다고 생각합니다.
- Новый Русский Перевод - Вера одного позволяет ему есть все, а слабый в вере ест только овощи.
- Восточный перевод - Вера одного позволяет ему есть всё, а слабый в вере ест только овощи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вера одного позволяет ему есть всё, а слабый в вере ест только овощи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вера одного позволяет ему есть всё, а слабый в вере ест только овощи.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi la foi de l’un le conduit à manger de tout. L’autre, qui est mal affermi dans la foi, ne mange que des légumes.
- リビングバイブル - 偶像に供えられた肉を食べてもよいかどうかで議論してはいけません。あなたがたは、偶像に供えられた肉を食べても別に悪くはないと信じているかもしれません。しかし、ほかの人たちの信仰はもっと弱いのです。彼らは、偶像に供えられた肉を食べるのは悪いとして肉を食べず、むしろ野菜を食べるほうがよいと思っています。
- Nestle Aland 28 - ὃς μὲν πιστεύει φαγεῖν πάντα, ὁ δὲ ἀσθενῶν λάχανα ἐσθίει.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς μὲν πιστεύει φαγεῖν πάντα; ὁ δὲ ἀσθενῶν λάχανα ἐσθίει.
- Nova Versão Internacional - Um crê que pode comer de tudo; já outro, cuja fé é fraca, come apenas alimentos vegetais.
- Hoffnung für alle - So essen die einen guten Gewissens alles, während andere glauben, kein Fleisch essen zu dürfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหนึ่งเชื่อว่ากินได้ทุกอย่าง แต่อีกคนหนึ่งซึ่งมีความเชื่ออ่อนแอกินแต่ผักเท่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนหนึ่งเชื่อว่าจะรับประทานอะไรก็ได้ทั้งนั้น แต่ผู้ที่ยังมีความเชื่ออ่อนแอรับประทานแต่ผักเท่านั้น
交叉引用
- Đa-ni-ên 1:16 - Vì thế, Mên-sa cất khẩu phần vua cấp cho bốn thanh niên này và chỉ cho họ ăn rau mà thôi.
- 1 Cô-rinh-tô 10:25 - Đối với thức ăn bày bán tại quán thịt, anh chị em cứ ăn, đừng vì lương tâm mà thắc mắc.
- Đa-ni-ên 1:12 - “Ông vui lòng thí nghiệm mười ngày chỉ cho bốn anh em chúng tôi ăn rau, uống nước.
- Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
- Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
- Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
- Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
- 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
- Châm Ngôn 15:17 - Thà một bát rau mà yêu thương nhau, hơn là ăn thịt bò với lòng ganh ghét.
- Sáng Thế Ký 9:3 - Ta cho các con mọi loài đó làm lương thực, cũng như Ta đã cho cây trái.
- Rô-ma 14:22 - Điều gì anh chị em tin là đúng, hãy giữ cho mình; Đức Chúa Trời chấp thuận là đủ. Phước cho người không bị lương tâm lên án khi làm điều mình biết là phải.
- Rô-ma 14:23 - Nhưng nếu anh chị em nghi ngờ có nên ăn thức ăn nào đó hay không mà vẫn ăn là có tội vì anh chị em không theo lương tâm mình. Mọi việc, nếu tin là không đúng mà vẫn làm, là anh chị em phạm tội.
- Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
- Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.