Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hơn nữa, đã đến lúc anh chị em phải thức tỉnh, vì ngày hoàn thành sự cứu rỗi gần đến, gần hơn lúc ta mới tin.
  • 新标点和合本 - 再者,你们晓得,现今就是该趁早睡醒的时候;因为我们得救,现今比初信的时候更近了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 还有,你们要知道,现在正是该从睡梦中醒来的时候了;因为我们得救,现在比初信的时候更近了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 还有,你们要知道,现在正是该从睡梦中醒来的时候了;因为我们得救,现在比初信的时候更近了。
  • 当代译本 - 还有,要知道现今是你们该睡醒的时候了!因为与初信的时候相比,我们得救的日子更近了。
  • 圣经新译本 - 还有,你们知道这是什么时期了,现在正是你们应该睡醒的时候,因为我们得救,现在比初信的时候更加接近了。
  • 中文标准译本 - 再者,你们已经看见了这个时代,是你们 早应该从沉睡中醒过来的时候,因为比我们初信的时候,我们的救恩现在更近了。
  • 现代标点和合本 - 再者,你们晓得,现今就是该趁早睡醒的时候,因为我们得救,现今比初信的时候更近了。
  • 和合本(拼音版) - 再者,你们晓得现今就是该趁早睡醒的时候,因为我们得救,现今比初信的时候更近了。
  • New International Version - And do this, understanding the present time: The hour has already come for you to wake up from your slumber, because our salvation is nearer now than when we first believed.
  • New International Reader's Version - When you do these things, keep in mind the times we are living in. The hour has already come for you to wake up from your sleep. The full effects of our salvation are closer now than when we first believed in Christ.
  • English Standard Version - Besides this you know the time, that the hour has come for you to wake from sleep. For salvation is nearer to us now than when we first believed.
  • New Living Translation - This is all the more urgent, for you know how late it is; time is running out. Wake up, for our salvation is nearer now than when we first believed.
  • The Message - But make sure that you don’t get so absorbed and exhausted in taking care of all your day-by-day obligations that you lose track of the time and doze off, oblivious to God. The night is about over, dawn is about to break. Be up and awake to what God is doing! God is putting the finishing touches on the salvation work he began when we first believed. We can’t afford to waste a minute, must not squander these precious daylight hours in frivolity and indulgence, in sleeping around and dissipation, in bickering and grabbing everything in sight. Get out of bed and get dressed! Don’t loiter and linger, waiting until the very last minute. Dress yourselves in Christ, and be up and about!
  • Christian Standard Bible - Besides this, since you know the time, it is already the hour for you to wake up from sleep, because now our salvation is nearer than when we first believed.
  • New American Standard Bible - Do this, knowing the time, that it is already the hour for you to awaken from sleep; for now salvation is nearer to us than when we first believed.
  • New King James Version - And do this, knowing the time, that now it is high time to awake out of sleep; for now our salvation is nearer than when we first believed.
  • Amplified Bible - Do this, knowing that this is a critical time. It is already the hour for you to awaken from your sleep [of spiritual complacency]; for our salvation is nearer to us now than when we first believed [in Christ].
  • American Standard Version - And this, knowing the season, that already it is time for you to awake out of sleep: for now is salvation nearer to us than when we first believed.
  • King James Version - And that, knowing the time, that now it is high time to awake out of sleep: for now is our salvation nearer than when we believed.
  • New English Translation - And do this because we know the time, that it is already the hour for us to awake from sleep, for our salvation is now nearer than when we became believers.
  • World English Bible - Do this, knowing the time, that it is already time for you to awaken out of sleep, for salvation is now nearer to us than when we first believed.
  • 新標點和合本 - 再者,你們曉得,現今就是該趁早睡醒的時候;因為我們得救,現今比初信的時候更近了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有,你們要知道,現在正是該從睡夢中醒來的時候了;因為我們得救,現在比初信的時候更近了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 還有,你們要知道,現在正是該從睡夢中醒來的時候了;因為我們得救,現在比初信的時候更近了。
  • 當代譯本 - 還有,要知道現今是你們該睡醒的時候了!因為與初信的時候相比,我們得救的日子更近了。
  • 聖經新譯本 - 還有,你們知道這是甚麼時期了,現在正是你們應該睡醒的時候,因為我們得救,現在比初信的時候更加接近了。
  • 呂振中譯本 - 還有一點,你們知道這時機已 是多麼危急 了。已是該從睡眠中醒起的鐘點了;因為救恩、現今比我們 初 信時、更接近於我們了。
  • 中文標準譯本 - 再者,你們已經看見了這個時代,是你們 早應該從沉睡中醒過來的時候,因為比我們初信的時候,我們的救恩現在更近了。
  • 現代標點和合本 - 再者,你們曉得,現今就是該趁早睡醒的時候,因為我們得救,現今比初信的時候更近了。
  • 文理和合譯本 - 緣此、知時已屆、今宜自寐而寤、蓋我儕得救、較初信時為尤近、
  • 文理委辦譯本 - 凡此皆所當行、因知屆期、今宜寤矣、較我初信之時、福更近之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既知斯時即爾由睡宜醒之時、則當遵此以行、蓋我儕得救、今較初信之時愈近矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且吾人亦不可昧於時義、須知今茲已為醒於睡夢之時。何則、吾人蒙救之日、已較初信之時、日近一日矣。
  • Nueva Versión Internacional - Hagan todo esto estando conscientes del tiempo en que vivimos. Ya es hora de que despierten del sueño, pues nuestra salvación está ahora más cerca que cuando inicialmente creímos.
  • 현대인의 성경 - 이제 여러분은 잠에서 깰 때가 되었습니다. 그것은 우리의 구원이 처음 믿을 때보다 더 가까워졌기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы ведь знаете, какое сейчас время, что настал час пробудиться вам ото сна, потому что наше спасение сейчас гораздо ближе, чем оно было тогда, когда мы только уверовали.
  • Восточный перевод - Вы ведь знаете, какое сейчас время, что настал час пробудиться вам ото сна, потому что наше спасение сейчас гораздо ближе, чем оно было тогда, когда мы только уверовали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы ведь знаете, какое сейчас время, что настал час пробудиться вам ото сна, потому что наше спасение сейчас гораздо ближе, чем оно было тогда, когда мы только уверовали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы ведь знаете, какое сейчас время, что настал час пробудиться вам ото сна, потому что наше спасение сейчас гораздо ближе, чем оно было тогда, когда мы только уверовали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Faites ceci d’autant plus que vous savez en quel temps nous vivons. C’est désormais l’heure de sortir de votre sommeil, car le salut est plus près de nous que lorsque nous avons commencé à croire.
  • リビングバイブル - 正しい生活をしなければならない、もう一つの理由があります。それは、今や終末に近づいており、時はどんどん過ぎているからです。目を覚ましなさい。初めに信じたころより、今はいっそう主の来られる時が近いのです。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ τοῦτο εἰδότες τὸν καιρόν, ὅτι ὥρα ἤδη ὑμᾶς ἐξ ὕπνου ἐγερθῆναι, νῦν γὰρ ἐγγύτερον ἡμῶν ἡ σωτηρία ἢ ὅτε ἐπιστεύσαμεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τοῦτο εἰδότες τὸν καιρόν, ὅτι ὥρα ἤδη ὑμᾶς ἐξ ὕπνου ἐγερθῆναι; νῦν γὰρ ἐγγύτερον ἡμῶν ἡ σωτηρία, ἢ ὅτε ἐπιστεύσαμεν.
  • Nova Versão Internacional - Façam isso, compreendendo o tempo em que vivemos. Chegou a hora de vocês despertarem do sono, porque agora a nossa salvação está mais próxima do que quando cremos.
  • Hoffnung für alle - Liebt also eure Mitmenschen, denn ihr wisst doch, dass es an der Zeit ist, aus aller Gleichgültigkeit aufzuwachen. Unserer endgültigen Erlösung sind wir jetzt näher als zu Beginn unseres Glaubens.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจงทำอย่างนี้ด้วยเข้าใจว่าปัจจุบันเป็นเวลาอะไร ถึงเวลาแล้วที่ท่านจะตื่นจากหลับเพราะบัดนี้ความรอดของเราใกล้เข้ามามากยิ่งกว่าเมื่อเราแรกเชื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอกจาก​นี้ ท่าน​ก็​ทราบ​ถึง​วิกฤตการณ์​ว่า ถึง​เวลา​แล้ว​ที่​ท่าน​ควร​ตื่น​จาก​การ​นอน​หลับ เพราะ​ว่า​ขณะ​นี้​ความ​รอด​พ้น​อยู่​ใกล้​เรา​มากกว่า​เมื่อ​ตอน​ที่​เรา​เชื่อ​ใหม่ๆ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 16:3 - buổi sáng, trời đỏ âm u, thì suốt ngày mưa bão.’ Các ông rất thạo thời tiết, nhưng các ông chẳng hiểu dấu hiệu của thời đại!
  • Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.
  • Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
  • Ma-thi-ơ 25:7 - Tất cả trinh nữ bừng tỉnh, mở mắt chuẩn bị đèn dầu.
  • Y-sai 21:11 - Đây là lời tiên tri về Ê-đôm: Có người đến từ Ê-đôm cứ gọi tôi mà hỏi: “Người canh gác! Còn bao lâu nữa thì sáng? Khi nào đêm sẽ qua?”
  • Y-sai 21:12 - Người canh gác đáp: “Sắp sáng rồi, nhưng đêm sẽ sớm trở lại. Nếu muốn hỏi nữa, hãy trở lại sau mà hỏi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
  • 1 Cô-rinh-tô 7:30 - người than khóc nên như người không khóc, người vui mừng nên như chẳng vui mừng, người mua sắm nên như không mua sắm.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:31 - Người sử dụng tiện nghi thế gian, đừng lạm dụng, vì hiện trạng của thế gian này sẽ qua đi.
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Giô-na 1:6 - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:40 - Khi quay lại, Chúa thấy ba môn đệ đang ngủ, Chúa phán với Phi-e-rơ: “Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Lu-ca 21:28 - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
  • Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
  • Ma-thi-ơ 24:43 - Nên nhớ, nếu chủ nhà biết trước giờ nào bọn gian phi đến, tất phải canh gác đề phòng để khỏi bị mất trộm.
  • Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:1 - Thưa anh chị em, thiết tưởng không cần viết cho anh chị em về thời kỳ và ngày giờ Chúa trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Mác 13:35 - Cũng thế, các con phải cảnh giác! Vì các con không biết giờ nào chủ nhà trở lại—có thể lúc trời vừa tối, hoặc nửa đêm, lúc gà gáy, hay buổi bình minh.
  • Mác 13:36 - Nếu chủ trở về bất ngờ, đừng để chủ bắt gặp các con đang ngủ.
  • Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:7 - Vì ban đêm người ta mới ngủ nghỉ, say sưa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hơn nữa, đã đến lúc anh chị em phải thức tỉnh, vì ngày hoàn thành sự cứu rỗi gần đến, gần hơn lúc ta mới tin.
  • 新标点和合本 - 再者,你们晓得,现今就是该趁早睡醒的时候;因为我们得救,现今比初信的时候更近了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 还有,你们要知道,现在正是该从睡梦中醒来的时候了;因为我们得救,现在比初信的时候更近了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 还有,你们要知道,现在正是该从睡梦中醒来的时候了;因为我们得救,现在比初信的时候更近了。
  • 当代译本 - 还有,要知道现今是你们该睡醒的时候了!因为与初信的时候相比,我们得救的日子更近了。
  • 圣经新译本 - 还有,你们知道这是什么时期了,现在正是你们应该睡醒的时候,因为我们得救,现在比初信的时候更加接近了。
  • 中文标准译本 - 再者,你们已经看见了这个时代,是你们 早应该从沉睡中醒过来的时候,因为比我们初信的时候,我们的救恩现在更近了。
  • 现代标点和合本 - 再者,你们晓得,现今就是该趁早睡醒的时候,因为我们得救,现今比初信的时候更近了。
  • 和合本(拼音版) - 再者,你们晓得现今就是该趁早睡醒的时候,因为我们得救,现今比初信的时候更近了。
  • New International Version - And do this, understanding the present time: The hour has already come for you to wake up from your slumber, because our salvation is nearer now than when we first believed.
  • New International Reader's Version - When you do these things, keep in mind the times we are living in. The hour has already come for you to wake up from your sleep. The full effects of our salvation are closer now than when we first believed in Christ.
  • English Standard Version - Besides this you know the time, that the hour has come for you to wake from sleep. For salvation is nearer to us now than when we first believed.
  • New Living Translation - This is all the more urgent, for you know how late it is; time is running out. Wake up, for our salvation is nearer now than when we first believed.
  • The Message - But make sure that you don’t get so absorbed and exhausted in taking care of all your day-by-day obligations that you lose track of the time and doze off, oblivious to God. The night is about over, dawn is about to break. Be up and awake to what God is doing! God is putting the finishing touches on the salvation work he began when we first believed. We can’t afford to waste a minute, must not squander these precious daylight hours in frivolity and indulgence, in sleeping around and dissipation, in bickering and grabbing everything in sight. Get out of bed and get dressed! Don’t loiter and linger, waiting until the very last minute. Dress yourselves in Christ, and be up and about!
  • Christian Standard Bible - Besides this, since you know the time, it is already the hour for you to wake up from sleep, because now our salvation is nearer than when we first believed.
  • New American Standard Bible - Do this, knowing the time, that it is already the hour for you to awaken from sleep; for now salvation is nearer to us than when we first believed.
  • New King James Version - And do this, knowing the time, that now it is high time to awake out of sleep; for now our salvation is nearer than when we first believed.
  • Amplified Bible - Do this, knowing that this is a critical time. It is already the hour for you to awaken from your sleep [of spiritual complacency]; for our salvation is nearer to us now than when we first believed [in Christ].
  • American Standard Version - And this, knowing the season, that already it is time for you to awake out of sleep: for now is salvation nearer to us than when we first believed.
  • King James Version - And that, knowing the time, that now it is high time to awake out of sleep: for now is our salvation nearer than when we believed.
  • New English Translation - And do this because we know the time, that it is already the hour for us to awake from sleep, for our salvation is now nearer than when we became believers.
  • World English Bible - Do this, knowing the time, that it is already time for you to awaken out of sleep, for salvation is now nearer to us than when we first believed.
  • 新標點和合本 - 再者,你們曉得,現今就是該趁早睡醒的時候;因為我們得救,現今比初信的時候更近了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有,你們要知道,現在正是該從睡夢中醒來的時候了;因為我們得救,現在比初信的時候更近了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 還有,你們要知道,現在正是該從睡夢中醒來的時候了;因為我們得救,現在比初信的時候更近了。
  • 當代譯本 - 還有,要知道現今是你們該睡醒的時候了!因為與初信的時候相比,我們得救的日子更近了。
  • 聖經新譯本 - 還有,你們知道這是甚麼時期了,現在正是你們應該睡醒的時候,因為我們得救,現在比初信的時候更加接近了。
  • 呂振中譯本 - 還有一點,你們知道這時機已 是多麼危急 了。已是該從睡眠中醒起的鐘點了;因為救恩、現今比我們 初 信時、更接近於我們了。
  • 中文標準譯本 - 再者,你們已經看見了這個時代,是你們 早應該從沉睡中醒過來的時候,因為比我們初信的時候,我們的救恩現在更近了。
  • 現代標點和合本 - 再者,你們曉得,現今就是該趁早睡醒的時候,因為我們得救,現今比初信的時候更近了。
  • 文理和合譯本 - 緣此、知時已屆、今宜自寐而寤、蓋我儕得救、較初信時為尤近、
  • 文理委辦譯本 - 凡此皆所當行、因知屆期、今宜寤矣、較我初信之時、福更近之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既知斯時即爾由睡宜醒之時、則當遵此以行、蓋我儕得救、今較初信之時愈近矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且吾人亦不可昧於時義、須知今茲已為醒於睡夢之時。何則、吾人蒙救之日、已較初信之時、日近一日矣。
  • Nueva Versión Internacional - Hagan todo esto estando conscientes del tiempo en que vivimos. Ya es hora de que despierten del sueño, pues nuestra salvación está ahora más cerca que cuando inicialmente creímos.
  • 현대인의 성경 - 이제 여러분은 잠에서 깰 때가 되었습니다. 그것은 우리의 구원이 처음 믿을 때보다 더 가까워졌기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы ведь знаете, какое сейчас время, что настал час пробудиться вам ото сна, потому что наше спасение сейчас гораздо ближе, чем оно было тогда, когда мы только уверовали.
  • Восточный перевод - Вы ведь знаете, какое сейчас время, что настал час пробудиться вам ото сна, потому что наше спасение сейчас гораздо ближе, чем оно было тогда, когда мы только уверовали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы ведь знаете, какое сейчас время, что настал час пробудиться вам ото сна, потому что наше спасение сейчас гораздо ближе, чем оно было тогда, когда мы только уверовали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы ведь знаете, какое сейчас время, что настал час пробудиться вам ото сна, потому что наше спасение сейчас гораздо ближе, чем оно было тогда, когда мы только уверовали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Faites ceci d’autant plus que vous savez en quel temps nous vivons. C’est désormais l’heure de sortir de votre sommeil, car le salut est plus près de nous que lorsque nous avons commencé à croire.
  • リビングバイブル - 正しい生活をしなければならない、もう一つの理由があります。それは、今や終末に近づいており、時はどんどん過ぎているからです。目を覚ましなさい。初めに信じたころより、今はいっそう主の来られる時が近いのです。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ τοῦτο εἰδότες τὸν καιρόν, ὅτι ὥρα ἤδη ὑμᾶς ἐξ ὕπνου ἐγερθῆναι, νῦν γὰρ ἐγγύτερον ἡμῶν ἡ σωτηρία ἢ ὅτε ἐπιστεύσαμεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τοῦτο εἰδότες τὸν καιρόν, ὅτι ὥρα ἤδη ὑμᾶς ἐξ ὕπνου ἐγερθῆναι; νῦν γὰρ ἐγγύτερον ἡμῶν ἡ σωτηρία, ἢ ὅτε ἐπιστεύσαμεν.
  • Nova Versão Internacional - Façam isso, compreendendo o tempo em que vivemos. Chegou a hora de vocês despertarem do sono, porque agora a nossa salvação está mais próxima do que quando cremos.
  • Hoffnung für alle - Liebt also eure Mitmenschen, denn ihr wisst doch, dass es an der Zeit ist, aus aller Gleichgültigkeit aufzuwachen. Unserer endgültigen Erlösung sind wir jetzt näher als zu Beginn unseres Glaubens.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจงทำอย่างนี้ด้วยเข้าใจว่าปัจจุบันเป็นเวลาอะไร ถึงเวลาแล้วที่ท่านจะตื่นจากหลับเพราะบัดนี้ความรอดของเราใกล้เข้ามามากยิ่งกว่าเมื่อเราแรกเชื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอกจาก​นี้ ท่าน​ก็​ทราบ​ถึง​วิกฤตการณ์​ว่า ถึง​เวลา​แล้ว​ที่​ท่าน​ควร​ตื่น​จาก​การ​นอน​หลับ เพราะ​ว่า​ขณะ​นี้​ความ​รอด​พ้น​อยู่​ใกล้​เรา​มากกว่า​เมื่อ​ตอน​ที่​เรา​เชื่อ​ใหม่ๆ
  • Ma-thi-ơ 16:3 - buổi sáng, trời đỏ âm u, thì suốt ngày mưa bão.’ Các ông rất thạo thời tiết, nhưng các ông chẳng hiểu dấu hiệu của thời đại!
  • Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.
  • Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
  • Ma-thi-ơ 25:7 - Tất cả trinh nữ bừng tỉnh, mở mắt chuẩn bị đèn dầu.
  • Y-sai 21:11 - Đây là lời tiên tri về Ê-đôm: Có người đến từ Ê-đôm cứ gọi tôi mà hỏi: “Người canh gác! Còn bao lâu nữa thì sáng? Khi nào đêm sẽ qua?”
  • Y-sai 21:12 - Người canh gác đáp: “Sắp sáng rồi, nhưng đêm sẽ sớm trở lại. Nếu muốn hỏi nữa, hãy trở lại sau mà hỏi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
  • 1 Cô-rinh-tô 7:30 - người than khóc nên như người không khóc, người vui mừng nên như chẳng vui mừng, người mua sắm nên như không mua sắm.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:31 - Người sử dụng tiện nghi thế gian, đừng lạm dụng, vì hiện trạng của thế gian này sẽ qua đi.
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Giô-na 1:6 - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:40 - Khi quay lại, Chúa thấy ba môn đệ đang ngủ, Chúa phán với Phi-e-rơ: “Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Lu-ca 21:28 - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
  • Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
  • Ma-thi-ơ 24:43 - Nên nhớ, nếu chủ nhà biết trước giờ nào bọn gian phi đến, tất phải canh gác đề phòng để khỏi bị mất trộm.
  • Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:1 - Thưa anh chị em, thiết tưởng không cần viết cho anh chị em về thời kỳ và ngày giờ Chúa trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Mác 13:35 - Cũng thế, các con phải cảnh giác! Vì các con không biết giờ nào chủ nhà trở lại—có thể lúc trời vừa tối, hoặc nửa đêm, lúc gà gáy, hay buổi bình minh.
  • Mác 13:36 - Nếu chủ trở về bất ngờ, đừng để chủ bắt gặp các con đang ngủ.
  • Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:7 - Vì ban đêm người ta mới ngủ nghỉ, say sưa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
圣经
资源
计划
奉献