逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 在上有权柄的,人人当顺服他,因为没有权柄不是出于 神的。凡掌权的都是 神所命的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在上有权柄的,人人要顺服,因为没有权柄不是来自上帝的。掌权的都是上帝所立的。
- 和合本2010(神版-简体) - 在上有权柄的,人人要顺服,因为没有权柄不是来自 神的。掌权的都是 神所立的。
- 当代译本 - 人人都要服从执掌权柄的,因为所有的权柄都是出于上帝。所有掌权的都是上帝设立的。
- 圣经新译本 - 政府的权柄,人人都应当服从。因为没有一样权柄不是从 神来的;掌权的都是 神设立的。
- 中文标准译本 - 所有的人 都当服从在上掌权的,因为没有一个掌权的不是出于神。所有掌权的,都是由神所指定的。
- 现代标点和合本 - 在上有权柄的,人人当顺服他,因为没有权柄不是出于神的,凡掌权的都是神所命的。
- 和合本(拼音版) - 在上有权柄的,人人当顺服他;因为没有权柄不是出于上帝的,凡掌权的都是上帝所命的。
- New International Version - Let everyone be subject to the governing authorities, for there is no authority except that which God has established. The authorities that exist have been established by God.
- New International Reader's Version - All of you must obey those who rule over you. There are no authorities except the ones God has chosen. Those who now rule have been chosen by God.
- English Standard Version - Let every person be subject to the governing authorities. For there is no authority except from God, and those that exist have been instituted by God.
- New Living Translation - Everyone must submit to governing authorities. For all authority comes from God, and those in positions of authority have been placed there by God.
- The Message - Be a good citizen. All governments are under God. Insofar as there is peace and order, it’s God’s order. So live responsibly as a citizen. If you’re irresponsible to the state, then you’re irresponsible with God, and God will hold you responsible. Duly constituted authorities are only a threat if you’re trying to get by with something. Decent citizens should have nothing to fear.
- Christian Standard Bible - Let everyone submit to the governing authorities, since there is no authority except from God, and the authorities that exist are instituted by God.
- New American Standard Bible - Every person is to be subject to the governing authorities. For there is no authority except from God, and those which exist are established by God.
- New King James Version - Let every soul be subject to the governing authorities. For there is no authority except from God, and the authorities that exist are appointed by God.
- Amplified Bible - Let every person be subject to the governing authorities. For there is no authority except from God [granted by His permission and sanction], and those which exist have been put in place by God.
- American Standard Version - Let every soul be in subjection to the higher powers: for there is no power but of God; and the powers that be are ordained of God.
- King James Version - Let every soul be subject unto the higher powers. For there is no power but of God: the powers that be are ordained of God.
- New English Translation - Let every person be subject to the governing authorities. For there is no authority except by God’s appointment, and the authorities that exist have been instituted by God.
- World English Bible - Let every soul be in subjection to the higher authorities, for there is no authority except from God, and those who exist are ordained by God.
- 新標點和合本 - 在上有權柄的,人人當順服他,因為沒有權柄不是出於神的。凡掌權的都是神所命的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在上有權柄的,人人要順服,因為沒有權柄不是來自上帝的。掌權的都是上帝所立的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在上有權柄的,人人要順服,因為沒有權柄不是來自 神的。掌權的都是 神所立的。
- 當代譯本 - 人人都要服從執掌權柄的,因為所有的權柄都是出於上帝。所有掌權的都是上帝設立的。
- 聖經新譯本 - 政府的權柄,人人都應當服從。因為沒有一樣權柄不是從 神來的;掌權的都是 神設立的。
- 呂振中譯本 - 居上位有政權的、人人都當順服。因為沒有政權不是出於上帝的:一切 政權都 由上帝所定。
- 中文標準譯本 - 所有的人 都當服從在上掌權的,因為沒有一個掌權的不是出於神。所有掌權的,都是由神所指定的。
- 現代標點和合本 - 在上有權柄的,人人當順服他,因為沒有權柄不是出於神的,凡掌權的都是神所命的。
- 文理和合譯本 - 秉權者、眾宜服之、蓋無權非由上帝、諸權皆上帝所命也、
- 文理委辦譯本 - 居上位者、眾宜服之、非上帝則無居位者、凡居位者、皆上帝所命、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居上位秉權者、人人當服之、蓋無權非由天主、凡秉權者皆天主所命、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人人皆有服從官長之義務。蓋一切權位、莫不淵源天主、而在位者、乃受命於天主者也。
- Nueva Versión Internacional - Todos deben someterse a las autoridades públicas, pues no hay autoridad que Dios no haya dispuesto, así que las que existen fueron establecidas por él.
- 현대인의 성경 - 누구든지 정부 당국에 복종해야 합니다. 모든 권력이 다 하나님에게서 나왔기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Каждый человек должен подчиняться правящей власти, потому что нет власти, не установленной Богом. Все существующие власти установлены Богом.
- Восточный перевод - Каждый человек должен подчиняться существующей власти, потому что нет власти не от Всевышнего. Все существующие власти установлены Всевышним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый человек должен подчиняться существующей власти, потому что нет власти не от Аллаха. Все существующие власти установлены Аллахом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый человек должен подчиняться существующей власти, потому что нет власти не от Всевышнего. Все существующие власти установлены Всевышним.
- La Bible du Semeur 2015 - Que tout homme se soumette aux autorités supérieures, car il n’y a pas d’autorité qui ne vienne de Dieu, et celles qui existent ont été instituées par Dieu.
- リビングバイブル - 上に立つ権威に従いなさい。神がお立てになった権威だからです。神によらない権威はどこにもありません。
- Nestle Aland 28 - Πᾶσα ψυχὴ ἐξουσίαις ὑπερεχούσαις ὑποτασσέσθω. οὐ γὰρ ἔστιν ἐξουσία εἰ μὴ ὑπὸ θεοῦ, αἱ δὲ οὖσαι ὑπὸ θεοῦ τεταγμέναι εἰσίν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πᾶσα ψυχὴ ἐξουσίαις ὑπερεχούσαις ὑποτασσέσθω; οὐ γὰρ ἔστιν ἐξουσία, εἰ μὴ ὑπὸ Θεοῦ, αἱ δὲ οὖσαι ὑπὸ Θεοῦ τεταγμέναι εἰσίν.
- Nova Versão Internacional - Todos devem sujeitar-se às autoridades governamentais, pois não há autoridade que não venha de Deus; as autoridades que existem foram por ele estabelecidas.
- Hoffnung für alle - Jeder soll sich den Behörden und Amtsträgern des Staates unterordnen. Denn es gibt keine staatliche Macht, die nicht von Gott kommt; jede ist von Gott eingesetzt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนต้องยอมตนเชื่อฟังผู้มีอำนาจปกครอง เพราะไม่มีผู้ใดมีอำนาจเว้นแต่พระเจ้าได้ทรงสถาปนา ผู้มีอำนาจต่างๆ ที่มีอยู่ ล้วนได้รับการแต่งตั้งจากพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกคนควรยอมเชื่อฟังพวกที่มีสิทธิอำนาจในระดับปกครองบ้านเมือง เพราะไม่มีอำนาจใดเลยที่ไม่ได้มาจากพระเจ้า และอำนาจที่มีอยู่นั้นพระเจ้าได้กำหนดขึ้น
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
- Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
- 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
- 2 Phi-e-rơ 2:11 - Ngay như các thiên sứ đứng chầu trước mặt Chúa, dù quyền uy phép tắc cao hơn các giáo sư giả biết bao, cũng không hề nói một lời bất kính nào xúc phạm đến các bậc đó.
- Thi Thiên 62:11 - Một lần Đức Chúa Trời đã phán dạy, nhiều lần tôi nghe được tận tai: Tình thương và uy quyền thuộc về Chúa;
- Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
- Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
- 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
- Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
- Giu-đe 1:8 - Thế mà những người lầm lạc kia cứ sống mãi cuộc đời gian ác, làm nhơ nhuốc thân thể, khinh bỉ mọi uy quyền và chế giễu cả các bậc tà linh cường bạo.
- Ê-phê-sô 5:21 - Do lòng kính sợ Chúa Cứu Thế, anh chị em phải tùng phục nhau.
- 1 Sử Ký 28:4 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã chọn ta trong gia đình cha ta, cho ta làm vua Ít-ra-ên, triều đại ta sẽ trị vì mãi mãi. Vì Ngài đã chọn đại tộc Giu-đa để cai trị, trong đại tộc ấy lại chọn gia đình cha ta. Trong các con trai cha ta, Chúa Hằng Hữu vui chọn ta làm vua Ít-ra-ên.
- 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
- Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
- Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
- Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
- Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
- Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
- Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
- Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
- Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
- Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
- Châm Ngôn 8:16 - Nhờ ta, nhà cầm quyền chăn dân, và các quý tộc xét xử công chính.
- Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
- Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
- 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
- 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
- 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
- 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
- Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.