Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 亲爱的弟兄,不要自己伸冤,宁可让步,听凭主怒(或作“让人发怒”);因为经上记着:“主说:‘伸冤在我,我必报应。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 各位亲爱的,不要自己伸冤,宁可给主的愤怒留地步,因为经上记着:“主说:‘伸冤在我,我必报应。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 各位亲爱的,不要自己伸冤,宁可给主的愤怒留地步,因为经上记着:“主说:‘伸冤在我,我必报应。’”
  • 当代译本 - 亲爱的弟兄姊妹,不要私自报复,要交给发烈怒的上帝,因为圣经上说: “主说,‘申冤在我,我必报应。’ ”
  • 圣经新译本 - 亲爱的啊,不要为自己伸冤,宁可等候主的忿怒,因为经上记着,主说:“伸冤在我,我必报应。”
  • 中文标准译本 - 各位蒙爱的人哪,不要自己报复,宁可给神的震怒留地步,因为经上记着:“主说:报应在我,我将回报。”
  • 现代标点和合本 - 亲爱的弟兄,不要自己申冤,宁可让步,听凭主怒 ;因为经上记着:“主说:申冤在我,我必报应。”
  • 和合本(拼音版) - 亲爱的弟兄,不要自己伸冤,宁可让步,听凭主怒 。因为经上记着:“主说,伸冤在我,我必报应。”
  • New International Version - Do not take revenge, my dear friends, but leave room for God’s wrath, for it is written: “It is mine to avenge; I will repay,” says the Lord.
  • New International Reader's Version - My dear friends, don’t try to get even. Leave room for God to show his anger. It is written, “I am the God who judges people. I will pay them back,” ( Deuteronomy 32:35 ) says the Lord.
  • English Standard Version - Beloved, never avenge yourselves, but leave it to the wrath of God, for it is written, “Vengeance is mine, I will repay, says the Lord.”
  • New Living Translation - Dear friends, never take revenge. Leave that to the righteous anger of God. For the Scriptures say, “I will take revenge; I will pay them back,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - Friends, do not avenge yourselves; instead, leave room for God’s wrath, because it is written, Vengeance belongs to me; I will repay, says the Lord.
  • New American Standard Bible - Never take your own revenge, beloved, but leave room for the wrath of God, for it is written: “Vengeance is Mine, I will repay,” says the Lord.
  • New King James Version - Beloved, do not avenge yourselves, but rather give place to wrath; for it is written, “Vengeance is Mine, I will repay,” says the Lord.
  • Amplified Bible - Beloved, never avenge yourselves, but leave the way open for God’s wrath [and His judicial righteousness]; for it is written [in Scripture], “Vengeance is Mine, I will repay,” says the Lord.
  • American Standard Version - Avenge not yourselves, beloved, but give place unto the wrath of God: for it is written, Vengeance belongeth unto me; I will recompense, saith the Lord.
  • King James Version - Dearly beloved, avenge not yourselves, but rather give place unto wrath: for it is written, Vengeance is mine; I will repay, saith the Lord.
  • New English Translation - Do not avenge yourselves, dear friends, but give place to God’s wrath, for it is written, “Vengeance is mine, I will repay,” says the Lord.
  • World English Bible - Don’t seek revenge yourselves, beloved, but give place to God’s wrath. For it is written, “Vengeance belongs to me; I will repay, says the Lord.”
  • 新標點和合本 - 親愛的弟兄,不要自己伸冤,寧可讓步,聽憑主怒(或譯:讓人發怒);因為經上記着:「主說:『伸冤在我,我必報應。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 各位親愛的,不要自己伸冤,寧可給主的憤怒留地步,因為經上記着:「主說:『伸冤在我,我必報應。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 各位親愛的,不要自己伸冤,寧可給主的憤怒留地步,因為經上記着:「主說:『伸冤在我,我必報應。』」
  • 當代譯本 - 親愛的弟兄姊妹,不要私自報復,要交給發烈怒的上帝,因為聖經上說: 「主說,『伸冤在我,我必報應。』 」
  • 聖經新譯本 - 親愛的啊,不要為自己伸冤,寧可等候主的忿怒,因為經上記著,主說:“伸冤在我,我必報應。”
  • 呂振中譯本 - 親愛的,不要自己伸冤,寧可給上帝的義怒留地步;因為 經上 記着說:『主說,伸冤在我,我必報應。』
  • 中文標準譯本 - 各位蒙愛的人哪,不要自己報復,寧可給神的震怒留地步,因為經上記著:「主說:報應在我,我將回報。」
  • 現代標點和合本 - 親愛的弟兄,不要自己申冤,寧可讓步,聽憑主怒 ;因為經上記著:「主說:申冤在我,我必報應。」
  • 文理和合譯本 - 愛友乎、勿自伸冤、寧待主怒、記有之、主曰、伸冤在我、我將報之、
  • 文理委辦譯本 - 凡我良朋、毋伸己冤、寧待主怒、記有之、主曰、伸冤在我、我必報之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愛友乎、勿伸己冤、寧禁止爾怒、 寧禁止爾怒或作人忿怒寧聽之 經載主曰、伸冤在我、我必報應、 又云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人以橫逆相加、望我兄弟無思自為報復、靜候天討可也。主不云乎、『報復乃吾之事也;賞善罰惡、有吾在焉。』
  • Nueva Versión Internacional - No tomen venganza, hermanos míos, sino dejen el castigo en las manos de Dios, porque está escrito: «Mía es la venganza; yo pagaré», dice el Señor.
  • 현대인의 성경 - 사랑하는 여러분, 여러분이 직접 복수하지 말고 하나님께 맡기십시오. 성경에는 “원수 갚는 것은 나의 일이다. 내가 갚아 주겠다” 라고 기록되어 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Друзья мои, не мстите за себя, лучше оставьте место для гнева Божьего, ведь Господь говорит в Писании: «Предоставьте месть Мне, Я воздам» .
  • Восточный перевод - Друзья мои, не мстите за себя, лучше оставьте место для гнева Всевышнего, ведь Вечный говорит в Писании: «Предоставьте месть Мне, Я воздам» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Друзья мои, не мстите за себя, лучше оставьте место для гнева Аллаха, ведь Вечный говорит в Писании: «Предоставьте месть Мне, Я воздам» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Друзья мои, не мстите за себя, лучше оставьте место для гнева Всевышнего, ведь Вечный говорит в Писании: «Предоставьте месть Мне, Я воздам» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes amis, ne vous vengez pas vous-mêmes, mais laissez agir la colère de Dieu, car il est écrit : C’est à moi qu’il appartient de faire justice ; c’est moi qui rendrai à chacun son dû .
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。決して自分で復讐してはいけません。復讐は神に任せなさい。なぜなら、神が、「当然報復を受けなければならない人には、わたしが報復する」(申命32・35)と言っておられるからです。
  • Nestle Aland 28 - μὴ ἑαυτοὺς ἐκδικοῦντες, ἀγαπητοί, ἀλλὰ δότε τόπον τῇ ὀργῇ, γέγραπται γάρ· ἐμοὶ ἐκδίκησις, ἐγὼ ἀνταποδώσω, λέγει κύριος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ ἑαυτοὺς ἐκδικοῦντες, ἀγαπητοί, ἀλλὰ δότε τόπον τῇ ὀργῇ, γέγραπται γάρ, ἐμοὶ ἐκδίκησις; ἐγὼ ἀνταποδώσω, λέγει Κύριος.
  • Nova Versão Internacional - Amados, nunca procurem vingar-se, mas deixem com Deus a ira, pois está escrito: “Minha é a vingança; eu retribuirei” , diz o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Liebe Freunde, verschafft euch nicht selbst Recht. Überlasst vielmehr Gott das Urteil , denn er hat ja in der Heiligen Schrift gesagt: »Es ist meine Sache, Rache zu üben. Ich, der Herr, werde ihnen alles vergelten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนเอ๋ย อย่าแก้แค้น แต่จงปล่อยให้พระเจ้าทรงสำแดงพระพิโรธ เพราะมีเขียนไว้ว่า “การแก้แค้นเป็นหน้าที่ของเราเอง เราจะคืนสนอง” องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ที่​รัก อย่า​แก้แค้น​ด้วย​ตนเอง จง​ปล่อย​ให้​การ​ลง​โทษ​เป็น​เรื่อง​ของ​พระ​เจ้า​เถิด เพราะ​มี​บันทึก​ไว้​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า “การ​แก้แค้น​เป็น​ของ​เรา เรา​จะ​สนอง​ตอบ”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 25:12 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Người Ê-đôm đã phạm tội nặng khi chúng báo thù nhà Giu-đa.
  • Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
  • Lu-ca 9:56 - rồi dẫn môn đệ qua làng khác.
  • 1 Sa-mu-ên 25:26 - Mặc dù Chúa đã ngăn cản ông tự tay giết chóc để báo thù, tôi xin cam đoan trước Chúa Hằng Hữu hằng sống và trước sinh mạng của ông rằng mọi kẻ thù ông đều sẽ trở nên như Na-banh.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
  • Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
  • Thi Thiên 94:3 - Bao lâu, lạy Chúa Hằng Hữu? Đến bao giờ người ác thôi đắc chí?
  • 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
  • Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
  • Châm Ngôn 24:18 - Kẻo e Chúa Hằng Hữu không bằng lòng và ngưng ra tay trừng phạt nó chăng.
  • Châm Ngôn 24:19 - Chớ nóng lòng vì công việc người ác, đừng ganh tị khi người dữ thành đạt.
  • Lu-ca 6:27 - “Các con hãy nghe: Phải yêu kẻ thù, lấy ân báo oán.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • Lu-ca 6:29 - Nếu các con bị ai tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia! Nếu có ai đoạt áo dài, cứ cho luôn áo ngắn!
  • Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Châm Ngôn 20:22 - Đừng vội nói: “Thù tôi, tôi trả.” Nhưng hãy chờ Chúa Hằng Hữu giải cứu cho.
  • Châm Ngôn 24:29 - Chớ nói: “Tôi báo trả lại điều nó làm cho tôi! Tôi chỉ tốt với người tốt với tôi thôi!”
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 亲爱的弟兄,不要自己伸冤,宁可让步,听凭主怒(或作“让人发怒”);因为经上记着:“主说:‘伸冤在我,我必报应。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 各位亲爱的,不要自己伸冤,宁可给主的愤怒留地步,因为经上记着:“主说:‘伸冤在我,我必报应。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 各位亲爱的,不要自己伸冤,宁可给主的愤怒留地步,因为经上记着:“主说:‘伸冤在我,我必报应。’”
  • 当代译本 - 亲爱的弟兄姊妹,不要私自报复,要交给发烈怒的上帝,因为圣经上说: “主说,‘申冤在我,我必报应。’ ”
  • 圣经新译本 - 亲爱的啊,不要为自己伸冤,宁可等候主的忿怒,因为经上记着,主说:“伸冤在我,我必报应。”
  • 中文标准译本 - 各位蒙爱的人哪,不要自己报复,宁可给神的震怒留地步,因为经上记着:“主说:报应在我,我将回报。”
  • 现代标点和合本 - 亲爱的弟兄,不要自己申冤,宁可让步,听凭主怒 ;因为经上记着:“主说:申冤在我,我必报应。”
  • 和合本(拼音版) - 亲爱的弟兄,不要自己伸冤,宁可让步,听凭主怒 。因为经上记着:“主说,伸冤在我,我必报应。”
  • New International Version - Do not take revenge, my dear friends, but leave room for God’s wrath, for it is written: “It is mine to avenge; I will repay,” says the Lord.
  • New International Reader's Version - My dear friends, don’t try to get even. Leave room for God to show his anger. It is written, “I am the God who judges people. I will pay them back,” ( Deuteronomy 32:35 ) says the Lord.
  • English Standard Version - Beloved, never avenge yourselves, but leave it to the wrath of God, for it is written, “Vengeance is mine, I will repay, says the Lord.”
  • New Living Translation - Dear friends, never take revenge. Leave that to the righteous anger of God. For the Scriptures say, “I will take revenge; I will pay them back,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - Friends, do not avenge yourselves; instead, leave room for God’s wrath, because it is written, Vengeance belongs to me; I will repay, says the Lord.
  • New American Standard Bible - Never take your own revenge, beloved, but leave room for the wrath of God, for it is written: “Vengeance is Mine, I will repay,” says the Lord.
  • New King James Version - Beloved, do not avenge yourselves, but rather give place to wrath; for it is written, “Vengeance is Mine, I will repay,” says the Lord.
  • Amplified Bible - Beloved, never avenge yourselves, but leave the way open for God’s wrath [and His judicial righteousness]; for it is written [in Scripture], “Vengeance is Mine, I will repay,” says the Lord.
  • American Standard Version - Avenge not yourselves, beloved, but give place unto the wrath of God: for it is written, Vengeance belongeth unto me; I will recompense, saith the Lord.
  • King James Version - Dearly beloved, avenge not yourselves, but rather give place unto wrath: for it is written, Vengeance is mine; I will repay, saith the Lord.
  • New English Translation - Do not avenge yourselves, dear friends, but give place to God’s wrath, for it is written, “Vengeance is mine, I will repay,” says the Lord.
  • World English Bible - Don’t seek revenge yourselves, beloved, but give place to God’s wrath. For it is written, “Vengeance belongs to me; I will repay, says the Lord.”
  • 新標點和合本 - 親愛的弟兄,不要自己伸冤,寧可讓步,聽憑主怒(或譯:讓人發怒);因為經上記着:「主說:『伸冤在我,我必報應。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 各位親愛的,不要自己伸冤,寧可給主的憤怒留地步,因為經上記着:「主說:『伸冤在我,我必報應。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 各位親愛的,不要自己伸冤,寧可給主的憤怒留地步,因為經上記着:「主說:『伸冤在我,我必報應。』」
  • 當代譯本 - 親愛的弟兄姊妹,不要私自報復,要交給發烈怒的上帝,因為聖經上說: 「主說,『伸冤在我,我必報應。』 」
  • 聖經新譯本 - 親愛的啊,不要為自己伸冤,寧可等候主的忿怒,因為經上記著,主說:“伸冤在我,我必報應。”
  • 呂振中譯本 - 親愛的,不要自己伸冤,寧可給上帝的義怒留地步;因為 經上 記着說:『主說,伸冤在我,我必報應。』
  • 中文標準譯本 - 各位蒙愛的人哪,不要自己報復,寧可給神的震怒留地步,因為經上記著:「主說:報應在我,我將回報。」
  • 現代標點和合本 - 親愛的弟兄,不要自己申冤,寧可讓步,聽憑主怒 ;因為經上記著:「主說:申冤在我,我必報應。」
  • 文理和合譯本 - 愛友乎、勿自伸冤、寧待主怒、記有之、主曰、伸冤在我、我將報之、
  • 文理委辦譯本 - 凡我良朋、毋伸己冤、寧待主怒、記有之、主曰、伸冤在我、我必報之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愛友乎、勿伸己冤、寧禁止爾怒、 寧禁止爾怒或作人忿怒寧聽之 經載主曰、伸冤在我、我必報應、 又云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人以橫逆相加、望我兄弟無思自為報復、靜候天討可也。主不云乎、『報復乃吾之事也;賞善罰惡、有吾在焉。』
  • Nueva Versión Internacional - No tomen venganza, hermanos míos, sino dejen el castigo en las manos de Dios, porque está escrito: «Mía es la venganza; yo pagaré», dice el Señor.
  • 현대인의 성경 - 사랑하는 여러분, 여러분이 직접 복수하지 말고 하나님께 맡기십시오. 성경에는 “원수 갚는 것은 나의 일이다. 내가 갚아 주겠다” 라고 기록되어 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Друзья мои, не мстите за себя, лучше оставьте место для гнева Божьего, ведь Господь говорит в Писании: «Предоставьте месть Мне, Я воздам» .
  • Восточный перевод - Друзья мои, не мстите за себя, лучше оставьте место для гнева Всевышнего, ведь Вечный говорит в Писании: «Предоставьте месть Мне, Я воздам» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Друзья мои, не мстите за себя, лучше оставьте место для гнева Аллаха, ведь Вечный говорит в Писании: «Предоставьте месть Мне, Я воздам» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Друзья мои, не мстите за себя, лучше оставьте место для гнева Всевышнего, ведь Вечный говорит в Писании: «Предоставьте месть Мне, Я воздам» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes amis, ne vous vengez pas vous-mêmes, mais laissez agir la colère de Dieu, car il est écrit : C’est à moi qu’il appartient de faire justice ; c’est moi qui rendrai à chacun son dû .
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。決して自分で復讐してはいけません。復讐は神に任せなさい。なぜなら、神が、「当然報復を受けなければならない人には、わたしが報復する」(申命32・35)と言っておられるからです。
  • Nestle Aland 28 - μὴ ἑαυτοὺς ἐκδικοῦντες, ἀγαπητοί, ἀλλὰ δότε τόπον τῇ ὀργῇ, γέγραπται γάρ· ἐμοὶ ἐκδίκησις, ἐγὼ ἀνταποδώσω, λέγει κύριος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ ἑαυτοὺς ἐκδικοῦντες, ἀγαπητοί, ἀλλὰ δότε τόπον τῇ ὀργῇ, γέγραπται γάρ, ἐμοὶ ἐκδίκησις; ἐγὼ ἀνταποδώσω, λέγει Κύριος.
  • Nova Versão Internacional - Amados, nunca procurem vingar-se, mas deixem com Deus a ira, pois está escrito: “Minha é a vingança; eu retribuirei” , diz o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Liebe Freunde, verschafft euch nicht selbst Recht. Überlasst vielmehr Gott das Urteil , denn er hat ja in der Heiligen Schrift gesagt: »Es ist meine Sache, Rache zu üben. Ich, der Herr, werde ihnen alles vergelten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนเอ๋ย อย่าแก้แค้น แต่จงปล่อยให้พระเจ้าทรงสำแดงพระพิโรธ เพราะมีเขียนไว้ว่า “การแก้แค้นเป็นหน้าที่ของเราเอง เราจะคืนสนอง” องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ที่​รัก อย่า​แก้แค้น​ด้วย​ตนเอง จง​ปล่อย​ให้​การ​ลง​โทษ​เป็น​เรื่อง​ของ​พระ​เจ้า​เถิด เพราะ​มี​บันทึก​ไว้​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า “การ​แก้แค้น​เป็น​ของ​เรา เรา​จะ​สนอง​ตอบ”
  • Ê-xê-chi-ên 25:12 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Người Ê-đôm đã phạm tội nặng khi chúng báo thù nhà Giu-đa.
  • Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
  • Lu-ca 9:56 - rồi dẫn môn đệ qua làng khác.
  • 1 Sa-mu-ên 25:26 - Mặc dù Chúa đã ngăn cản ông tự tay giết chóc để báo thù, tôi xin cam đoan trước Chúa Hằng Hữu hằng sống và trước sinh mạng của ông rằng mọi kẻ thù ông đều sẽ trở nên như Na-banh.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
  • Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
  • Thi Thiên 94:3 - Bao lâu, lạy Chúa Hằng Hữu? Đến bao giờ người ác thôi đắc chí?
  • 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
  • Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
  • Châm Ngôn 24:18 - Kẻo e Chúa Hằng Hữu không bằng lòng và ngưng ra tay trừng phạt nó chăng.
  • Châm Ngôn 24:19 - Chớ nóng lòng vì công việc người ác, đừng ganh tị khi người dữ thành đạt.
  • Lu-ca 6:27 - “Các con hãy nghe: Phải yêu kẻ thù, lấy ân báo oán.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • Lu-ca 6:29 - Nếu các con bị ai tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia! Nếu có ai đoạt áo dài, cứ cho luôn áo ngắn!
  • Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Châm Ngôn 20:22 - Đừng vội nói: “Thù tôi, tôi trả.” Nhưng hãy chờ Chúa Hằng Hữu giải cứu cho.
  • Châm Ngôn 24:29 - Chớ nói: “Tôi báo trả lại điều nó làm cho tôi! Tôi chỉ tốt với người tốt với tôi thôi!”
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
圣经
资源
计划
奉献