逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
- 新标点和合本 - 因为 神的恩赐和选召是没有后悔的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为上帝的恩赐和选召是不会撤回的。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为 神的恩赐和选召是不会撤回的。
- 当代译本 - 因为上帝的恩赐和呼召绝不会收回。
- 圣经新译本 - 因为 神的恩赏和呼召是决不会反悔的。
- 中文标准译本 - 因为神的恩赐和召唤是不撤回的 。
- 现代标点和合本 - 因为神的恩赐和选召是没有后悔的。
- 和合本(拼音版) - 因为上帝的恩赐和选召是没有后悔的。
- New International Version - for God’s gifts and his call are irrevocable.
- New International Reader's Version - God does not take back his gifts. He does not change his mind about those he has chosen.
- English Standard Version - For the gifts and the calling of God are irrevocable.
- New Living Translation - For God’s gifts and his call can never be withdrawn.
- Christian Standard Bible - since God’s gracious gifts and calling are irrevocable.
- New American Standard Bible - for the gifts and the calling of God are irrevocable.
- New King James Version - For the gifts and the calling of God are irrevocable.
- Amplified Bible - For the gifts and the calling of God are irrevocable [for He does not withdraw what He has given, nor does He change His mind about those to whom He gives His grace or to whom He sends His call].
- American Standard Version - For the gifts and the calling of God are not repented of.
- King James Version - For the gifts and calling of God are without repentance.
- New English Translation - For the gifts and the call of God are irrevocable.
- World English Bible - For the gifts and the calling of God are irrevocable.
- 新標點和合本 - 因為神的恩賜和選召是沒有後悔的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為上帝的恩賜和選召是不會撤回的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為 神的恩賜和選召是不會撤回的。
- 當代譯本 - 因為上帝的恩賜和呼召絕不會收回。
- 聖經新譯本 - 因為 神的恩賞和呼召是決不會反悔的。
- 呂振中譯本 - 因為上帝的恩賜與呼召是沒有後悔的。
- 中文標準譯本 - 因為神的恩賜和召喚是不撤回的 。
- 現代標點和合本 - 因為神的恩賜和選召是沒有後悔的。
- 文理和合譯本 - 蓋上帝之賜與召無悔也、
- 文理委辦譯本 - 夫上帝恩賜、召人不易、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主恩賜及其召人、皆無悔也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫天主之恩賜寵召、必無後悔。
- Nueva Versión Internacional - porque las dádivas de Dios son irrevocables, como lo es también su llamamiento.
- 현대인의 성경 - 하나님의 은혜의 선물과 부르심에는 후회하는 일이 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Божьи дары и Его призвание неизменны.
- Восточный перевод - Потому что неизменны благословения Всевышнего и Его призвание.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что неизменны благословения Аллаха и Его призвание.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что неизменны благословения Всевышнего и Его призвание.
- La Bible du Semeur 2015 - Car les dons de la grâce et l’appel de Dieu sont irrévocables.
- リビングバイブル - 神の賜物と招きは決して取り消されないからです。
- Nestle Aland 28 - ἀμεταμέλητα γὰρ τὰ χαρίσματα καὶ ἡ κλῆσις τοῦ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀμεταμέλητα γὰρ τὰ χαρίσματα καὶ ἡ κλῆσις τοῦ Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - pois os dons e o chamado de Deus são irrevogáveis.
- Hoffnung für alle - Denn Gott fordert weder seine Gaben zurück, noch widerruft er die Zusage, dass er jemanden auserwählt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะของประทานและการทรงเรียกของพระเจ้านั้นไม่ผันแปร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าพระเจ้าไม่เปลี่ยนใจในการมอบสิ่งใดๆ ให้ และในการเรียกผู้ใด
交叉引用
- Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
- Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
- Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.