逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đừng vội tự hào vì được thay thế các cành kia, hãy luôn nhớ anh chị em chỉ là cành, không phải là rễ.
- 新标点和合本 - 你就不可向旧枝子夸口;若是夸口,当知道不是你托着根,乃是根托着你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你就不可向旧枝子夸口;若是夸口,该知道不是你托着根,而是根托着你。
- 和合本2010(神版-简体) - 你就不可向旧枝子夸口;若是夸口,该知道不是你托着根,而是根托着你。
- 当代译本 - 你就不可向折下来的枝子夸口。你若夸口,就该知道:不是你托住树根,而是树根托住你。
- 圣经新译本 - 你就不可向那些树枝夸口。你若要夸口,就应当想想:不是你支持着树根,而是树根支持着你。
- 中文标准译本 - 那么你就不应该向那些树枝自夸了。而就算你自夸,也不是你托着树根,而是树根托着你。
- 现代标点和合本 - 你就不可向旧枝子夸口。若是夸口,当知道不是你托着根,乃是根托着你。
- 和合本(拼音版) - 你就不可向旧枝子夸口;若是夸口,当知道不是你托着根,乃是根托着你。
- New International Version - do not consider yourself to be superior to those other branches. If you do, consider this: You do not support the root, but the root supports you.
- New International Reader's Version - So don’t think you are better than the other branches. Remember, you don’t give life to the root. The root gives life to you.
- English Standard Version - do not be arrogant toward the branches. If you are, remember it is not you who support the root, but the root that supports you.
- New Living Translation - But you must not brag about being grafted in to replace the branches that were broken off. You are just a branch, not the root.
- Christian Standard Bible - do not boast that you are better than those branches. But if you do boast — you do not sustain the root, but the root sustains you.
- New American Standard Bible - do not be arrogant toward the branches; but if you are arrogant, remember that it is not you who supports the root, but the root supports you.
- New King James Version - do not boast against the branches. But if you do boast, remember that you do not support the root, but the root supports you.
- Amplified Bible - do not boast over the [broken] branches and exalt yourself at their expense. If you do boast and feel superior, remember that it is not you who supports the root, but the root that supports you.
- American Standard Version - glory not over the branches: but if thou gloriest, it is not thou that bearest the root, but the root thee.
- King James Version - Boast not against the branches. But if thou boast, thou bearest not the root, but the root thee.
- New English Translation - do not boast over the branches. But if you boast, remember that you do not support the root, but the root supports you.
- World English Bible - don’t boast over the branches. But if you boast, it is not you who support the root, but the root supports you.
- 新標點和合本 - 你就不可向舊枝子誇口;若是誇口,當知道不是你托着根,乃是根托着你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你就不可向舊枝子誇口;若是誇口,該知道不是你托着根,而是根托着你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你就不可向舊枝子誇口;若是誇口,該知道不是你托着根,而是根托着你。
- 當代譯本 - 你就不可向折下來的枝子誇口。你若誇口,就該知道:不是你托住樹根,而是樹根托住你。
- 聖經新譯本 - 你就不可向那些樹枝誇口。你若要誇口,就應當想想:不是你支持著樹根,而是樹根支持著你。
- 呂振中譯本 - 你就別對那些枝子誇勝了。縱然誇勝,也不是你托着根,而是根 托着 你啊。
- 中文標準譯本 - 那麼你就不應該向那些樹枝自誇了。而就算你自誇,也不是你托著樹根,而是樹根托著你。
- 現代標點和合本 - 你就不可向舊枝子誇口。若是誇口,當知道不是你托著根,乃是根托著你。
- 文理和合譯本 - 則勿對枝自詡、若然、當思非爾承根、乃根承爾、
- 文理委辦譯本 - 勿欺舊枝、蓋爾賴根、非根賴爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿自誇、藐視舊枝、若自誇、當知非根賴爾、乃爾賴根、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾亦不可向舊枝誇勝。爾如欲誇、當思非爾支根、乃根支爾也。
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, no te vayas a creer mejor que las ramas originales. Y, si te jactas de ello, ten en cuenta que no eres tú quien nutre a la raíz, sino que es la raíz la que te nutre a ti.
- 현대인의 성경 - 그렇다면 접붙임을 받은 여러분은 그 꺾인 가지들에 대해서 자랑해서는 안 됩니다. 아무리 자랑하여도 여러분이 뿌리를 지탱해 주는 것이 아니라 뿌리가 여러분을 지탱해 주기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - то не хвались тем, что ты лучше их. Если ты превозносишься, то подумай о том, что не ты держишь корень, а корень – тебя.
- Восточный перевод - то не хвались тем, что ты лучше их. Если ты превозносишься, то подумай о том, что не ты держишь корень, а корень – тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то не хвались тем, что ты лучше их. Если ты превозносишься, то подумай о том, что не ты держишь корень, а корень – тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то не хвались тем, что ты лучше их. Если ты превозносишься, то подумай о том, что не ты держишь корень, а корень – тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne te mets pas, pour autant, à te vanter aux dépens des branches coupées . Et si tu es tenté par un tel orgueil, souviens-toi que ce n’est pas toi qui portes la racine, c’est elle qui te porte !
- リビングバイブル - ですから、折り取られた枝の代わりにつぎ木されたことを、誇ってはいけません。あなたがたは枝であって、根があなたがたを支えているからです。
- Nestle Aland 28 - μὴ κατακαυχῶ τῶν κλάδων· εἰ δὲ κατακαυχᾶσαι οὐ σὺ τὴν ῥίζαν βαστάζεις ἀλλ’ ἡ ῥίζα σέ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ κατακαυχῶ τῶν κλάδων. εἰ δὲ κατακαυχᾶσαι, οὐ σὺ τὴν ῥίζαν βαστάζεις, ἀλλὰ ἡ ῥίζα σέ.
- Nova Versão Internacional - não se glorie contra esses ramos. Se o fizer, saiba que não é você quem sustenta a raiz, mas a raiz a você.
- Hoffnung für alle - Bildet euch aber deshalb nicht ein, besser als die herausgebrochenen Zweige zu sein! Denn nicht ihr tragt die Wurzel, sondern die Wurzel trägt euch.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็อย่าโอ้อวดข่มกิ่งเหล่านั้น ถ้าท่านโอ้อวด จงระลึกเถิดว่า ท่านไม่ได้ค้ำชูราก แต่รากค้ำชูท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น อย่าหยิ่งผยองกับกิ่งก้านเหล่านั้น ถ้าท่านหยิ่งผยองก็จงจำไว้ว่า ไม่ใช่ตัวท่านที่ค้ำจุนราก แต่เป็นรากที่ค้ำจุนท่าน
交叉引用
- Giăng 4:22 - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
- Ma-thi-ơ 26:33 - Phi-e-rơ thưa: “Dù mọi người lìa bỏ Thầy, con cũng sẽ chẳng bao giờ xa Thầy.”
- Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
- 1 Các Vua 20:11 - Vua Ít-ra-ên đáp: “Người mặc áo giáp đừng vội khoe mình như người cởi áo ra.”
- Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
- Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
- Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
- Rô-ma 3:27 - Vậy con người có lý do nào để tự hào không? Tuyệt đối không! Vì nhờ đức tin mà chúng ta được cứu, không phải do việc làm.
- Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
- Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
- Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
- Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
- Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
- Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
- 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
- Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
- Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.